Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TOAN 7 HKI 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS MỸ HOÀ GV : Nguyễn Thành Tánh cad. ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I ( Năm học 2012 – 2013 ) Môn : TOÁN - Khối 7 MA TRẬN ĐỀ. Chủ đề 1) Số hữu tỉ – Số thực 2) Lũy thừa của một số hữu tỉ 3 ) Căn bậc hai 4) Tỉ lệ thức 3) Đường thẳng vuông góc–Đường thẳng song song 4) Góc - Tam giác. Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 1 0.5 0.5 2 1 1 0.5 0.5 1 1 0.25 1 1 0.25 2 3 0.75. Số câu Điểm. Tổng số TN Tổng số TL Tổng số câu hỏi Tổng số điểm Tỉ lệ %. 3 0.75 12. 2 3 3. 3 30%. 3.5 35%. 3 3.5 35%. Cộng 3 1 4 2 1 0.25 2 2.25 3 0.75 5 3.75 12 6 19 10 100%. 10% 20% 2.5% 22.5% 7.5% 37.5%. 100%. ĐỀ THI Câu hỏi. Đáp án. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Với mọi số hữu tỉ x 0 ta có: A) x0 = 0 B) x0 = x C) x0 = 1 D) x1 = 0 C) x0 = 1 6 2 Câu 2: Kết quả của phép nhân (-2) . (-2) là : A) (-2)12 B) (-2)8 C) 48 D) 412 B) (-2)8 2 Câu 3 : Cho = 5 thì x bằng: 2 2 x x  5 5 A) B) C) Cả a, b đều đúng x. C) Cả a, b đều đúng. D) Cả a, b đều sai. Câu 4 : Nếu x = 9 thì x bằng: A) 81 B) 18 C) –81. D) 3. x 3  Câu 5: Tìm x biết: 6 2. A) x = 9 B) x = – 9 C) x = 10 4 Câu 6: Kết quả của ( 0,25) . 44 bằng: A) 1000 B) 100 C) 10. D) x = 3 D) 1.   Câu 7: Tam giác ABC có A 50 ; B 60 thì số đo độ của góc C bằng: 0. 0. A) 81. A) x = 9 D) 1. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A) C 110 B) C 70 C) C 10 D) C 80 Câu 8: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau A) Đúng B) Sai Câu 9: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b. Nếu a  c và b  c thì : A) a  b B) a cắt b C) a // b D) a  b . 0. . 0. 0. . 0. . 0  B) C 70. B) Sai. C) a // b.  B'  C C' Câu 10:Cho  ABC và  A’B’C’ có B ; .  ABC  A ' B'C' Để cần có thêm điều kiện: C) BC = B’C’ A)AB = A’B’ B) AC = A’C’ C) BC = B’C’ D) Tất cả đều đúng Câu 11:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh B) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C) Hai góc đối đỉnh là hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của hai cạnh của góc kia D) Mỗi góc nhọn có một góc đối đỉnh Câu 12: Điền vào chỗ trống: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì . . . ” A) Song song với nhau B) vuông góc với nhau A) Song song với nhau C) Cắt nhau D) trùng nhau PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: ( 1 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 1: Tính. . 8 2  a) 5 3 . . b) 363 : 93. a). Bài 2: (2 điểm) Tìm a, b, c biết:. a b c   3 5 6 và a + b – c = 10 80. Bài 3: ( 1 điểm) So sánh: 3 và 5. 40. Bài 4: ( 3 điểm) Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn thẳng. Chứng minh rằng: a) AOC BOD   b) AC = BD và A B. . 8 2  8 10    5 3 15 15 (0.25 đ)  8  10 2  15 (0.25 đ) = 15. b) 363 : 93 = ( 36 : 9 )3 ( 0.25đ) 3 = 4 = 64 ( 0.25đ) Bài 2: Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau a b  3 5 a 5 3 b 5 5 c 5 6. . c a  b  c 10  5 6 = 35 6 2 (0.5đ).  a 15  b 25  c 30. (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ). Bài 3: 380 = (32)40 = 940 (0.5đ) 940 > 540 (0.25đ) Vậy 380 > 540 (0.25đ) Bài 4: - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chứng minh a) Xét hai tam giác AOC và BOD có OA = OB (gt) (0.25đ) AOC = BOD (đối đỉnh) (0.25đ) OC = OD (gt ) (0.25đ)  AOC  BOD Vậy: ( c.g.c) (0.25đ) b) Ta có AOC BOD ( c/m t) Suy ra: AC = BD ( hai cạnh tương ứng) (0.25đ)  B  A ( hai góc tương ứng) (0.25đ). GV ra đề. Nguyễn Thành Tánh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×