Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi TNTHPT 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.47 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gợi ý giải đề thi môn Sinh tốt nghiệp THPT 2009 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là A. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại B. ít nhất có một loài bị hại C. tất cả các loài đều bị hại D. không có loài nào có lợi Đáp án: câu A Câu 2: Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là A. giao phối không ngẫu nhiênB. các yếu tố ngẫu nhiên.C. đột biến D. di – nhập gen. Đáp án: câu A Câu 3: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng A. đảo đoạn. B. lập đoạn. C. chuyển đoạn. D. mất đoạn Đáp án: câu B Câu 4: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành A. thể lưỡng bội B. thể đơn bội. C. thể tam bội. D. thể tứ bội. Đáp án: câu C Câu 5: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là A. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài B. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống. C. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. D. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau. Đáp án: câu C Câu 6: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã sử dụng thể truyền là A. tế bào thực vật. B. tế bào động vật. C. nấm D. plasmit. Đáp án: câu D Câu 7: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là A. Menđen. B. Đacuyn. C. Moocgan. D. Lamac. Đáp án: câu B Câu 8: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là A. cà chua. B. ruồi giấm. C. bí ngô. D. đậu Hà Lan. Đáp án: câu B Câu 9: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của alen A và alen a lần lượt là: A. 0,4 và 0,6. B. 0,3 và 0,7. C. 0,5 và 0,5. D. 0,6 và 0,4. Đáp án: câu D Câu 10: Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit: A. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc. B. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa C. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc. D. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa. Đáp án: câu A Câu 11: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thẻ A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì ngày đêm. C. không theo chu kì.D. theo chu kì mùa. Đáp án: câu D Câu 12: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò A. tạo ra các kiểu hình thích nghi. B. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hóa vốn gen trong quần thể gốc. C. tạo ra các kiểu gen thích nghi. D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. Đáp án: câu D Câu 13: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng? A. Sinh vật phân hủy. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.C. Sinh vật tự dưỡng.D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Đáp án: câu C Câu 14: Phát biểu nào say đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. C. Tần số hoán vị gen luôn bằng50%. D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án: câu B Câu 15: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền ? A. 0,5Aa : 0,5aa. B. 0,5AA : 0,5Aa. C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa. Đáp án: câu C Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa. Đáp án: câu A Câu 17: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể A. có kiểu hình khác nhau. B. có kiểu gen khác nhau C. có cùng kiểu gen D. có kiểu hình giống nhau Đáp án: câu C Câu 18: Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. giới hạn sinh thái B. sinh cảnh. C. nơi ở. D. ổ sinh thái. Đáp án: câu D Câu 19: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F 1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F 1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. C. do một cặp gen quy định D. di truyền theo quy luật liên kết gen. Đáp án: câu A Câu 20: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục; mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là A. 75%. B. 25% C. 12,5%. D. 50%. Đáp án: câu B Câu 21 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%. Đáp án: câu C Câu 22 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến A. thể một (2n – 1) B. thể ba (2n + 1). C. thể bốn (2n + 2). D. thể không (2n – 2) Đáp án: câu A Câu 23 : Một trong những đặc điểm của mã di truyền là A. không có tính đặc hiệu. B. mã bộ ba. C. không có tính thoái hóa. D. không có tính phổ biến. Đáp án: câu B Câu 24: Bản chất quy luật phân li của Menđen là A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Đáp án: câu A Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. Tất cả các đột biến gen đều có hại. C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. Đáp án: câu D Câu 26: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, đơn vị tiến hóa cơ sở là A. cá thể. B. quần thể. C. tế bào. D. bào quan. Đáp án: câu B Câu 27: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là A. đột biến. B. thoái hóa giống. C. ưu thế lai. D. di truyền ngoài nhân. Đáp án: câu C Câu 28: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp A. lai khác loài. B. gây đột biến. C. chuyển gen. D. nhân bản vô tính Đáp án: câu D Câu 29: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính A. 11nm. B. 30nm. C. 2nm. D. 300nm. Đáp án: câu A Câu 30: Cho phép lai P: . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở F 1 sẽ là A. 1/8. B. 1/16. C. ½. D. ¼..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án: câu D Câu 31: Cho đến nay, các bằng chứng hóa thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại A. Nguyên sinh. B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D. Trung sinh. Đáp án: câu B Câu 32: Diễn thế nguyên sinh A. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng… của con người. B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái. D. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định. Đáp án: câu B II. PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. B. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn. C. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng. D. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong. Đáp án: câu A Câu 34: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclênôtit. C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X. Đáp án: câu D Câu 35: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng A. phương pháp cấy truyền phôi B. công nghệ gen. C. phương pháp lai xa và đa bội hóa. D. phương pháp nhân bản vô tính. Đáp án: câu B Câu 36: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm →Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng A. cấp 3. B. cấp 2 C. cấp 4 D. cấp 1 Đáp án: câu A Câu 37: quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ A. cộng sinh B. ký sinh C. hội sinh D. ức chế – cảm nhiễm Đáp án: câu A Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên? A. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau một thế hệ. B. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội. C. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi quần thể. D. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả khi ở trạng thái dị hợp. Đáp án: câu C Câu 39: Trong các loại nuclênôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại A. Ađênin (A) B. Timin (T) C. Guanin (G) D. Uraxin (U) Đáp án: câu D Câu 40: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế A. cách li địa lý B. lai xa và đa bội hóa C. cách li sinh thái D. cách li tập tính Đáp án: câu B Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc ổn định? A. Chọn lọc ổn định đào thải những cá thể mang tính trạng trung bình, bảo tồn những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình B. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định. C. Chọn lọc ổn định là hình thức chọn lọc bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng lệch xa mức trung bình. D. Chọn lọc ổn định diễn ra khi điều kiện sống trong khu phân bố của quần thể thay đổi nhiều và trở nên không đồng nhất. Đáp án: câu C Câu 42: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực? A. các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn C. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung D. xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản) Đáp án: câu D Câu 43: Phát biểu nào sau đây về sản lượng sinh vật là đúng ? A. Sản lượng sinh vật sơ cấp thô bằng hiệu số của sản lượng sinh vật sơ cấp tinh và phần hô hấp của thực vật. B. Sản lượng sinh vật sơ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật dị dưỡng, chủ yếu là động vật. C. Sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi các loài sinh vật sản xuất, trước hết là thực vật và tảo. D. Sản lượng sinh vật sơ cấp tinh là phần còn lại của sản lượng sơ cấp thô do thực vật tạo ra sau khi sử dụng một phần cho các hoạt động sống của mình. Đáp án: câu D Câu 44: Tác nhân hóa học nào sau đây có thể làm mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit trên ADN, dẫn đến dịch khung đọc mã di truyền? A. 5-brôm uraxin (5BU) B. cônsixin. C. Acridin D. Êtyl mêtal sunphônat (EMS) Đáp án: câu C Câu 45: Khi các yếu tố của môi trường sống phân bố không đồng đều và các cá thể trong quần thể có tập tính sống thành bầy đàn thì kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể này là: A. Phân bố đồng đều. B. Không xác định được kiểu phân bố C. Phân bố theo nhóm . D. Phân bố ngẫu nhiên. Đáp án: câu C Câu 46: Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt là A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi. B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi. C. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi. D. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi không có vai trò đó. Đáp án: câu A Câu 47: Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây thì sẽ tạo thành dòng A. đơn bội. B. tứ bội thuần chủng. C. lưỡng bội thuần chủng. D. tam bội thuần chủng. Đáp án: câu C Câu 48: Theo Kimura, sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiêu các A. biến dị có lợi. B. đột biến trung tính. C. đột biến có lợi. D. đặc điểm thích nghi. Đáp án: câu B Gợi ý giải đề thi môn Sinh tốt nghiệp THPT 2011 (Môn Sinh học, mã đề thi 735) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F3 là A.1/8 B. 1/2 C. 1/16 D. 7/16 Đáp án: D Câu 2: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là: A.AB = ab = 17%; Ab = aB = 33% B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5% C.AB = ab = 8,5%; Ab = aB =41,5% D.AB = ab = 33%; Ab = aB = 17% Đáp án: B Câu 3: Trong quá trình dịch mã trên một phân tử mARN thường có một ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là A. Pôlinuclêôtit B. Pôliribôxôm C. Pôlipeptit D. Pôlinuclêôxôm Đáp án: B Câu 4: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là: A. Restrictaza B. AND pôlimeraza C. ARN pôlimeraza D. lig aza Đáp án: D C âu 5: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là A. AND B. r ARN C. m ARN D. t ARN Đáp án: D Câu 6: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do hai cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm: 7 cây hoa trắng? A. AaBb x Aabb B. AaBb x AaBb C. AaBb x aaBb D. AaBb x Aabb Đáp án: B Câu 7: Khi xây dựng chuỗi và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, người ta căn cứ vào A. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã. B. vai trò của các loài sinh vật trong quần xã C. mối quan hệ sinh sản giữa các loài sinh vật trong quần xã D. mối quan hệ về nơi ở của các loài sinh vật trong quần xã. Đáp án: A Câu 8: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật? A. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt đươc trâu rừng có kích thước lớn hơn. B. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. D. Những cây sống theo nhóm chịu đựng giõ bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ. Đáp án: C Câu 9. Trong lịch sử phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở A. đại Trung sinh B. đại Tân sinh C. đại Nguyên sinh D. đại Cổ sinh Đáp án: B Câu 10: Một quần thể gia súc đàng ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% số cá thể lông vàng, các các thể còn lại có lông đen. Biết gen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Tần số của alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là A. 0,6 và 0,4 B. 0,7 và 0,3 C. 0,3 và 0,7 D. 0,4 và 0,6 Đáp án: A Câu 11. Ở ruồi giấm, gen W quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng , các gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực ? A. XWXW × XwY B. XWXW × XWY C. XWXw × XwY D. XWXw × XWY Đáp án: D Câu 12. Một gien ở sinh vật nhân sơ có 3000 nucleotit và có tỉ lệ . Gen này bị đột biến mất một cặp nucleotit do đó giảm đi 2 liên kết hidro so với gen bình thường. Số lượng từng loại nucleotit của gen mới được hình thành sau đột biến là: A. A = T = 600; G = X = 899. B. A = T = 600; G = X = 900. C. A = T = 599; G = X = 900. D. A = T = 900; G = X = 599. Đáp án: C Câu 13. Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví dụ về A. cách li cơ học. B. cách li tập tính. C. cách li sinh thái. D. cách li sau giao tử. Đáp án: D Câu 14. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nảo làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể? A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. Đáp án: A Câu 15. Một đoạn phân tử AND ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mang mã gốc là: 3’… AAAXAATGGGGA…5’. Trình tự nucleotit trên mạch bổ sung của đoạn AND này là A. 5’…TTTGTTAXXXXT…3’. B. 5’…AAAGTTAXXGGT…3’. C. 5’…GTTGAAAXXXXT…3’. D. 5’…GGXXAATGGGGA…3’. Đáp án: A Câu 16. Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n – 1)? A. Hội chứng Đao. B. Bệnh hồng cầu hình liềm. C. Hội chứng Tơcno D. Hội chứng AIDS. Đáp án: C Câu 17. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cung cấp cho chọn lọc tự nhiên là A. thường biến. B. đột biến gen. C. đột biến nhiễm sắc thể. D. biến dị tổ hợp. Đáp án: B Câu 18. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. C. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Đáp án: D Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn. C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới. D. Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. Đáp án: A Câu 20. Phép lai nào trong phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?A. Lai tế bào. B. Lai cận huyết. C. Lai thuận nghịch. D. Lai phân tích. Đáp án: C Câu 21. Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay trái do 1 gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trong quần thể người là A. 27. B. 18. C. 16. D. 9. Đáp án: D Câu 22. Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là A. 46. B. 47. C. 44 D. 45. Đáp án: B Câu 23: Trong kỹ thuậtchuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để A. Tạo điều kiện cho enzim nối hoạt đọng tốt hơn. B. Dễ dàng chuyển And tái tổ hợp vvào tế bào nhận. C. Nhận biết các tế bào đã nhận được AND tái tổ hợp D. Giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền. Đáp án: C Câu 24: những tành phàn nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiểm sắc thể ở sinh vật nhan thực? A. tARN và prôtêin. B. AND và prôtêin. C. mARN và prôtêin. D. rARN và prôtêin. Đáp án: B Câu 25: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là kiểu phân bố phổ biến nhất của quần thể sinh vật ? A. Phân bố ngẫu nhiên C. Phân bố theo nhóm. B. Phân bố đều (đồng đều) D. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng. Đáp án: C Câu 26: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới? A. Cách li sinh thái. B. Cách li sinh sản C. Cách li đại lý D. Cách li tập tính. Đáp án: B Câu 27: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thây đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử? A. Giao phối gần B. Chọn lọc tự nhiên C. Di – nhập gen D. Đột biến. Đáp án: A Câu 28: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ ghép lại AaBbDd * AaBbdd là. A. 1/4 B. 1/8 C. 1/2 D. 1/16 Đáp án: B Câu 29: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY? A. Trâu, bò, hươu. B. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. C. Hổ, báo, mèo rừng. D. Gà, bồ câu, bướm. Đáp án: D Câu 30: Loài rận sống trênda chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ. A. Hội sinh B. ký sinh – vật chủ C. Hợp tác. D. Cộng sinh. Đáp án: B Câu 31: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hao trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, ghép lai cho đời con có kiểu hinh phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là. A. Aa aa B. AA aa C. AA Aa D. Aa Aa Đáp án: A Câu 32: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ Sâu Ngóe sọc---> Chuột đồng ---> Rắn hổ mang ---> Đại bàng Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ. A. bậc 3 B. bặc 5 C. bậc 4 D. bậc 6 Đáp án: C II. PHẦN RIÊNG ( 8 CÂU ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoăc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở A. thực vật B. vi khuẩn C. nấm D. động vật Đáp án: A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 34: Trong các nhân tố sinh thái chi phối sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, nhân tố nào sau đây là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể? A. Ánh sang B. Độ ẩm. C. Mức độ sinh sản D. Nhiệt độ Đáp án: C Câu 35: Các tế bào của tất cả các laoì sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dung cùng 20 loại axít amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến háo từ một tổ tiên chung. Đây la một trong những bằng chứng tiến hóa về A. Giải phẫu so sánh. B. sinh học phân tử. C. địa lý sinh vật học. D. phôi sinh học. Đáp án: B Câu 36: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn? A. Cây ngô Nhái Rắn hổ mang Sâu ăn lá ngô Diều hâu.B. Cây ngô Nhái Sâu ăn lá ngô Rắn hổ mang Diều hâu. C. Cây ngô Sâu ăn lá ngô Nhái Rắn hổ mang Diều hâu. D. Cây ngô Rắn hổ mang Sâu ăn lá ngô Nhái Diều hâu. Đáp án: C Câu 37 : Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là A. 23. B. 22. C. 26. D. 21. Đáp án: B Câu 38: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích lũy trên một đơn vị diện tích hay thể tích, trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng? A. Tháp năng lượng. B. Tháp số lượng. C. Tháp sinh khối. D. Tháp tuổi. Đáp án: A Câu 39 : Ở sinh vật nhân lực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? A. Nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Phiên mã C. Tái bản AND ( nhân đôi AND) D. Dịch mã. Đáp án: D Câu 40 : Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng A. Phương pháp gây đột biến. B. Công nghệ gen. C. phương pháp lai xa và đa bội hóA. D. Công nghệ tế bào. Đáp án: D B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41 : Chùng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã tạo ra nhờ A. công nghệ gen B. nhân bản vô tính. C. Dung hợp tế bào trần. D. gây đột biến nhân tạo. Đáp án: A Câu 42 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là A. Quần thể B. tế bào. C. quần xã. D. cá thể. Đáp án: A Câu 43 : Số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ cứ 9 – 10 năm lại biến động một lần . Đây là kiểu biến động theo chu kì A. Ngày đêm. B. tuần trăng. C. mùa. D. nhiều năm. Đáp án: D Câu 44 : Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêootit là : A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là A. 1800. B. 1500. C. 2100. D. 1200. Đáp án: C Câu 45 : Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được thong tin nào sau đây? A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc sinh dưỡng. B. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc sinh dưỡng. C. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc sinh dưỡng. D. Năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc sinh dưỡng. Đáp án: C Câu 46 : Cho các dấu hiệu về chiều hướng tiến hóa của từng nhóm loài như sau: 1. Số lượng cá thể tăng dần, tỉ lệ sống sót ngày càng cao. 2. Khu phân bố ngày càng thu hẹp, và trở nên gián đoạn. 3. Khu phân bố mở rộng và liên tục. 4. Số lượng cá thể giảm dần tỉ lệ sống sót ngày càng thấp. 5. Nội bộ ngày càng ít phân hóa, một số nhóm trong đó hiếm dần và cuối cùng là diệt vong. Các dấu hiệu phản ánh chiều hướng thoái bộ sinh học của từng nhóm loài là: A. (1), (2) và (4) B. (1), (3) và (5) C. (1), (3) và (4) D. (2), (4) và (5) Đáp án: D Câu 47. Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’AGX5’. Bộ ba tương ứng trên phân tử m ARN được phiên mã từ gen này là A. 5’UXG3’ B. 5’GXU3’ C. 5’GXT3’ D. 5’XGU3’ Đáp án: A Câu 48: Nhân tố sinh thái nào sau đây chi phối trực tiếp hoặc gián tiếp đến hầu hết các nhân tố khác? A. Độ ẩm B. Không khí C. Ánh sáng D. Nhiệt độ. Đáp án: C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×