Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 15 ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Văn Cừ Họ tên:………………………… Lớp: 6/…… Điểm. Thứ … ngày … tháng 10 năm 2012. Kiểm tra: Toán 6 Thời gian: 45 phút. Lời phê của giáo viên.. Đề bài:. Bài 1(4 điểm). Tính theo cách hợp lí nhất. a. 134 + 47 + 266 + 153 b. 2 . 17 . 4 . 5 . 25 c. 2 ❑2 . 136 - 2 ❑2 . 36 + 135 d. 40 - [ 75 − ( 16 −12 )3 ] Bài 2(2 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết. a. 2x – 38 = 54 b. 196 + 3(x + 1) = 256 Bài 3(3điểm) . Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a. 7 ❑7 . 7 . 7 ❑2 b. 3 . 3 . 3. 9 . 27 c. 2 ❑2 . 4 ❑2 : 2 ❑3 Bài 4( 1 điểm). Tổng sau có phải là một số chính phương không? Vì sao? A = 10 ❑0 + 2 ❑3 + 3 ❑3 + 8 ❑2 . Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần: 6 Ngày soạn: 27/09/2012 Ngày kiểm tra:. Kiểm tra 45 phút. I. Mục tiêu:  HS được kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức cơ bản trong chương I về các phép toán cộng, trừ nhân ,chia, lũy thừa số tự nhiên.  HS biết vận dụng các kiến thức để trình bày bài giải tương đối chặt chẽ lôgic và áp dụng vào bài toán tìm x. Qua đó GV biết tình hình của HS để có hướng bổ sung kịp thời. Từ đó điều chỉnh bài dạy cho phù hợp. II. Chuẩn bị:  HS : Thước, nháp, bút. GV: Chuẩn bị đề kiểm tra. III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề 1.Tính chất cơ bản của phép cộng, nhân. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Nhận biết TN. TL. TN. TL. TN. Sử dụng t/c giao hoán,k/hợp. 2 2.0 20%. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Thứ tự thực hiện phép tính. Số câu Số điểm Tỉ lệ 4.Lũy thừa.. TL. TN. 3 3.0 30%. 2 2.0 20%. 1. 1. 1.0 10% Sử dụng qui tắc nhân lũy thừa cùng cơ số. 1 1.0 10% 3. 1.0 10% Sử dụng qui tắc nhân, chia lũy thừa cùng cơ số. 1 1.0 10%. 1 1.0 10%. 3. 3,0 30%. 3 3,0. 30%. Cộng. TL. Sử dụng tính chất phân phối. 1 1.0 10% Sử dụng đ/n phép cộng. 1 1.0 10%. Sử dụng đ/n phép trừ 1 1.0 10%. 2. Các bài toán tìm x.. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu. 1 1. 3,0 30%. 4. 1.0 10% 10%. 4.0 40% 10 1.0 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. Đề kiểm tra một tiết. V.. Câu Bài 1(4đ). Đáp án :. Đáp án a. 134 + 47 + 266 + 153 =(134 + 266) + (47 + 153) = 400 + 200 = 600 b. 2 . 17 . 4 . 5 . 25 = (2.5). (4 . 25) .17 = 10 .100.17 = 1000 . 17 = 17000. c. 2 ❑2 . 136 - 2 ❑2 . 36 + 135 = 4. 136 – 4 . 36 +. 135. Bài 2(2đ). Bài 3(3đ). Bài 4(1đ). = 4 .(136 – 36) + 135 = 4 . 100 + 135 = 400+135 = 535 3 d.40 - [ 75 − ( 16 −12 ) ] = 40 [ 75− 64 ] = 40 – 14 = 26 a. 2x – 38 = 54 2x = 54 + 38 = 92 x = 46 b. 196 + 3(x + 1) = 256 3(x + 1) = 256 – 196 x + 1 = 60 x = 59. [ 75 −4 3 ] = 40 -. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ. 0,5đ 0,5đ. 0,5đ. a.3 .3 .3. 9 . 27 = 3. 3. 3. 3 . 3. 3 .3 .3 = 3 ❑ b.. 7 ❑7 . 7 . 7 ❑2 = 7 ❑7 +1+2 = 7 ❑10 c. 2 ❑2 . 4 ❑2 : 2 ❑3 = 2 ❑6 :2 ❑3 = 2 ❑3 A = 10 ❑0 + 2 ❑3 + 3 ❑3 + 8 ❑2 = 1 + 8 + 27 + 64 A = 100 = 10 ❑2 . Vậy tổng A là một số chính phương.. VI. Tiến trình kiểm tra: Bước 1: Ổn định lớp. Bước 2: Phát bài kiểm tra. Bước 3: Coi kiểm tra .. Điểm. 8. 0,5đ 1đ 1đ 1đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bước 4: Thu bài kiểm tra . Bước 5: Nhận xét tiết kiểm tra. VII. Kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×