Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.74 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề 1/ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ 2/ Cách viết số tự nhiên. Sè c©u Sè ®iÓm. Nhận biết TNKQ. Tỉ lệ. TNKQ. TL. Nhận biết được. Chỉ ra được các. một tập hợp, tập. phần tử của một. hợp con, cách. tập hợp.. viết. 2 1 10%. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. 1 1 10%. Cộng. 3 2,0 ®iÓm 20%. Viết đúng các số tự nhiên liên tiếp 1 1. Tỉ lệ 3/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Sè c©u Sè ®iÓm. TL. Thông hiểu. 1 1,0 ®iÓm. 10%. 10%. Nhận biết được. Tìm ra lũy thừa. tích và thương. của một số tự. của hai lũy thừa. nhiên.. cùng cơ số. 2 1 10%. 4/ Thực hiện phép tính. 1 0.5. 3 1,5 ®iÓm. 5%. 15%. Tìm x với chỉ một Tìm x với nhiều. Toán Gauss. phép tính đơn. phép biến đổi.. (Tính tổng S). giản.. Tính và tính. Sè c©u Sè ®iÓm. 1 0.5. Tỉ lệ Tæng sè c©u Tæng sè ®iÓm Tỉ lệ. 5% 2 1 10%. 4 2 20%. 1 1 10%. nhanh hiệu quả. 6 4 1 1 10%. 40% 6 4 40%. 1 1. 8 5,5 điểm. 10% 1 1 10%. 55% 15 10.0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ SỐ 2 Họ và tên:……………………….. Lớp: ……... Điểm. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 Lời phê của giáo viên. I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp Q các chữ số của số: 2468 A. Q ={2; 4} B. Q ={2;4;6} C. Q ={2;4;6;8} D. Q ={2468} Câu 2: Cho tập hợp M = {x;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. x  M B. {x;3}  M C. {x;2}  M D. x  M 7 5 Câu 3: Kết quả viết tích 6 . 6 dưới dạng một lũy thừa là: A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612 Câu 4: Kết quả viết thương 414: 47 dưới dạng một lũy thừa là: A. 47 B. 42 C. 17 D. 12 Câu 5: Giá trị của 53 là. A. 15 B. 125 C. 25 D. 8 Câu 6: Nếu x + 14 = 28 thì x bằng: A. x = 42 B. x = 2 C. x = 392 D. 14 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) P  x  N / 10 x 13.   a) Viết các tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử: ................................................................................................................................................... b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 59. ................................................................................................................................................... Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 32  410  68 b) 4.52.5.25.2 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................  241   76   20 15   : 50.   c) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89 d) ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 39  31  x 70.   a) b) 433 – (15x + 70) = 333 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4. (1 điểm) Tính tổng sau: S = 2 + 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 492 + 497 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu Đáp án. 1 C. II- Phần tự luận: (. 2 C. 3 C. (2đ). 5 B. 6 D. 7điểm). CÂU 1. 4 A. ĐÁP ÁN A  10;11;12;13. a b. 57 ; 58 ; 59. a. 32  410  68 (32  68)  410 100  410 510 12.59  12.41 12.(59  41) 12.100 1200. BIỂU ĐIỂM 1 1 0,5 0,5. 4.52.5.25.2. b. 2. = (5.2).(4.25).52 = 10.100.52 = 52000 c) 11.25 + 95.11 + 89.51 + 69.89 = (25+95).11 + (51+ 69).89. (3đ) c,d. = 120.11 + 120 .89 = 120.(11 + 89) = 120. 100 = 12000 d).  241   76   20 15   : 50  241   76  35  : 50  241  41 : 50 = 200 : 50 = 4. (1đ). 4 (1đ). a,b. b. x 31  31 0 433 – (15x + 70) = 333. 0,25 0,25 0,25 0,25. 39   31  x  70; 31  x 70  39 31. 3. 0,5 0,5 0,25. 0,25 ;. 15x + 70 = 433 – 333 = 100; 15x = 100 – 70 = 30 x = 30 : 15 = 2 Tổng S = 2 + 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 492 + 497 Có (497 – 2) : 5 + 1 = 100 ( số hạng) S = (497 + 2) . 100 : 2 = 24950. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề 1/ Tập hợp, phần tử của tập. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Nhận biết được. Chỉ ra được các. một tập hợp, tập. phần tử của một. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> hợp, tập hợp con Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ 2/ Cách viết số tự nhiên. Sè c©u Sè ®iÓm. hợp con, cách viết. 2 1 10%. Tỉ lệ. 1 1 10%. 3 2,0 ®iÓm 20%. Viết đúng các số tự nhiên liên tiếp 1 1. Tỉ lệ 3/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Sè c©u Sè ®iÓm. tập hợp.. 1 1,0 ®iÓm. 10%. 10%. Nhận biết được. Tìm ra lũy thừa. tích và thương. của một số tự. của hai lũy thừa. nhiên.. cùng cơ số. 2 1 10%. 4/ Thực hiện phép tính. 1 0.5. 3 1,5 ®iÓm. 5%. 15%. Tìm x với chỉ một Tìm x với nhiều. Toán Gauss. phép tính đơn. phép biến đổi.. (Tính tổng S). giản.. Tính và tính. Sè c©u Sè ®iÓm. 1 0.5. Tỉ lệ Tæng sè c©u Tæng sè ®iÓm Tỉ lệ. 5% 2 1 10%. 4 2 20%. 1 1 10%. nhanh hiệu quả. 6 4 1 1 10%. 40% 6 4 40%. 1 1. 8 5,5 điểm. 10% 1 1 10%. 55% 15 10.0 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ SỐ 1 Họ và tên:……………………….. Lớp: ……... Điểm. MÔN: SỐ HỌC 6 Lời phê của giáo viên. I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Viết tập hợp P các chữ số của số: 3456 A. P ={3; 5} B. P ={2;3;5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Câu 2: Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {m;2}  A B. {m;3}  A C. m  A D. m  A 6 5 Câu 3: Kết quả viết tích 7 . 7 dưới dạng một lũy thừa là: A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 4: Kết quả viết thương 512: 54 dưới dạng một lũy thừa là: A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Câu 5: Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 6: Nếu x – 11 = 22 thì x bằng: A. x = 2 B. x = 33 C. x = 11 D. 242 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) A  x  N /15 x 17.   a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: ................................................................................................................................................... b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 30. ................................................................................................................................................... Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 56  225  44 b) 5.49.4.2.25 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................  188   33   20  5   : 70.   c) 45.37 + 93.45 + 55.61 + 69.55 d) ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng:. 44  16  x 50.   a) b) 585 – (7x + 60) = 455 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 4. (1 điểm) Tính tổng sau: S = 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ Câu Đáp án. 1 C. II- Phần tự luận: (. 2 A. 3 A. (2đ). ĐÁP ÁN a b a. 2. b. (3đ) c,d. 3 (1đ). A  15;16;17 30 ; 31 ; 32 56  225  44 (56  44)  225 100  225 325 12.59  12.41 12.(59  41) 12.100 1200 5.49.4.2.25. = (5.2).(4.25).49. (1đ). b. BIỂU ĐIỂM 1 1 0,5 0,5. = 10.100.49 = 49000 c) 45.37 + 93.45 + 55.61 + 69.55 = (37+93).45 + (61+ 69).55 = 130.45 + 130 .55 = 130.(45 + 55) = 130. 100 = 13000. 0,25. . . 188   33   20  5   : 70  188   33  15  : 70  188  48 : 70 d) 140 : 70 = 2.  16  x  50  44 ;  16  x  6 ; a,b. 6 B. 0,5 0,5 0,25. x 16  6 ; x 10 585 – (7x + 60) = 455 ; 7x + 60 = 585 – 455 = 130; 7x = 130 – 60 = 70 x = 70 : 7 = 10 Tổng S = 1 + 8 + 15 + 22 + 29 + .. . + 407 + 414. 4. 5 D. 7điểm). CÂU 1. 4 C. Có (414 – 1) : 7 + 1 = 60 (số hạng) S = (414 + 1) . 60 : 2 = 12450. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×