Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hsg co da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN TRỰC NINH. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 7 Năm học 2011 - 2012 (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề). TQT production. Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1: Giá trị của x trong đẳng thức A. 0. B.. 3 2 + : x=0 5 5. −2 3. là. C.  6. D. 1. 2. Câu 2: Giá trị của biểu thức 2 x −. y ( x − 2) xy+ y. tại x = 0 ; y = 1 là. A. 2 B. 1 C. 2 D. 1 Câu 3: Cho ABC đều có cạnh bằng a. Hai đường cao AD; BE cắt nhau tại H. Khoảng cách từ H đến C bằng A. a √ 3 Câu 4: Nếu. B. a c = b d. a √3 2. C.. a √2 3. D.. a √3 3. thì 10. A.. a ac = b bd. C.. a b = a+c b+d. a+c ¿ ¿ b+ d ¿ 10 ¿ B. ¿ a10 +c 10 =¿ b10+ d 10 a2 ad D . 2= b bc. Phần 2: Tự luận ( 18 điểm) Bài 1: ( 3 điểm). Tính giá trị biểu thức A.. 6 3 3 6 1 8 : − + : − 7 26 13 7 10 5. (. ) (. ). 1 1 1 1 1     ...............  50.48 48.46 46.44 44.42 4.2 B. Bài 2: (4 điểm) a) Tìm x; y biết. 2 x +1 3 y −2 2 x +3 y −1 = = 5 7 6x. N biết 4x + 342 =7y   = 900, AB < AC. Tia phân giác của B  và C Bài 4: ( 7 điểm) Cho  ABC; A thứ tự cắt AC ; AB tại D; E. Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại K và cắt BC tại N. Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với CE tại I cắt BC tại M. a) Chứng minh DN//EM b) Tìm x; y. . b) Tính MAN . c) Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng AO2 = 2IK2 ---------------Hết---------------. Họ và tên thí sinh………………………. .Chữ ký của giám thị 1:……………………….. Số báo danh. ……………………….. Chữ ký của giám thị 2:……………………......

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN TOÁN 7 Năm học 2011 - 2012 Trắc nghiệm Câu 1 : B Câu 2: C Câu 3 : D Câu 4 : B ( mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Tự luận. Bài 1 3 điểm. Câu a 1,5 điểm. Câu b 1,5 điểm. Bài 2 4 điểm. Câu a ( 2 điểm). 6 3 6 3 :  : = 7 26 7 2 6  26 6  2 .  . = 7 3 7 3 6   26  2  6  28 .   .  8 3  = 7 3 =7  3. 0,5 đ. 1 1 1   1    ..........   4.2  = 50.48  48.46 46.44 1 1 1  1 1       2 48 50  2 48    =. 0,25. 1 1 1 1 1      = 2  48 50 2 48   287 = 1200 2x  1 3y  2 2x  3y  1   7 12 Có 5. 1,0 đ. 0,5 0,25 0,5 0,25. Trường hợp 1: Nếu 2x+3 - 1 = 0 1   x  2  2x  1 0 y 2  3 => 3y  2 0 => . Trường hợp 2 Nếu 2x+3 - 1  0 2x  3y  1 2x  3y  1  6x 12 Có. Câu b 2 điểm Bài 3 3 điểm. Câu a 1 điểm. Câu b 2 điểm. tính được x=2 ; y = 3 Kết luận Xét x=0, tính được y = 3 Xét x0, suy ra không có giá trị của y Kết luận . Tính f(1) = a+b+c f(-2) = 4a-2b+c f(3) = 9a+3b+c => f(1) + f(-2) + f(3) = 14a + 2b + 3c = 0 và kết luận trong 3 số f(1) ; f(-2); f(3) có ít nhất 1 số không âm Có f(1) = 2012 => a+b+c = 2012 (1) Có f(-2) = 2036 => 4a-2b+c = 2036 (2) có f(3) = 2036 => 9a+3b+c = 2036 (3) từ (1) và (2) => a-b = 8. 0,75. 0,75. 0,25 0,75 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> từ (2) và (3) => a+b = 0 Từ đó tính được a = 4 ; b = -4 và c= 2012 Xét hàm số f(x) = 4x2 - 4x + 2012 = (2x-1)2 + 2011 Khẳng định f(x) > 0 với mọi x; kết luận Bài 4 7 điểm. 0,25 0,25 0,5. A. Câu a 2,5đ. H D. E I. K. O. B. N. M. Chứng minh EM//DN - Chứng minh cho  BAD = BND (cgc) suy ra được DN BC (1) - Chứng minh cho  CAE = CME (cgc) Suy ra EM  BC (2) từ (1) và (2) suy ra EM //DN ( có giải thích) Câu b 2,5 điểm. 0 0   + Tính BOC 135  EOD 135. Từ đó suy ra hay + Gọi H là trung điểm của AO Suy ra được HI = HO = HA = H IHK cân tại H + Sử dụng tính chất góc ngoài của tam giác suy ra   IHK 2IAK 2.450 0  => IHK 90  IHK vuông cân tại H. + Sử dụng định lý PITAGO cho IHK 2. AO 2  AO  2.    2 => IK2 = 2IH2 =  2 . Bài 5 1 điểm. 0,75 0,25 0,75 0,25 0,5.  Tính MAN ? 0   + Tính IAK  IOK 180   MAN 450 IAK. Câu c 2 điểm. C. hay AO2 = 2IK2 Vì f(a) = f(b) = 0 => 2a2 + b = b2 + ab + b a b   b a  2 => (a-b)(2a+b) = 0 =>. - Nếu a=b => a= b = 0 ; a= b = b a   a 1; b 2 2 - Nếu. 1,00 1,00 0,.5 0,75 0,75 0,50. 0,25 0,25 0,25. . 1 2. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×