Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiet 12 Do cao cua am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.59 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP. CHAO MUNG QUI THAY CO VE DU GIO THAM LOP. CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu 1 : Các nguồn âm có đặc điểm gì giống nhau? Kể tên một số nguồn âm? Câu 2 : Cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai? ĐÚNG a) Âm thanh được tạo ra nhờ điện b) Âm thanh được tạo ra nhờ dao động.. X. d)Vật phát ra âm khi ta làm vật đó dao động.. X. e) Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.. X. từ người ở trong tivi.. X. X. c) Vật phát ra âm khi ta kéo căng vật đó.. f) Khi xem tivi, âm thanh phát ra từ tivi là. SAI. X.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM I. Dao động nhanh, chậmTần số : 1. Thí nghiệm 1: H 11.1SGK.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Một dao động.. 2. 1. Một dao động.. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM I. Dao động nhanh, chậm- Tần số : 1. Thí nghiệm 1:SGK 2. Tần số : a .Định nghĩa : Tần số là số dao động trong 1giây b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM C2: Từ bảng trên, hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn? Trả lời: Con lắc b (có chiều dài ngắn hơn) dao động nhanh hơn, có tần số dao động lớn hơn.. I. Dao động nhanh, chậm- Tần số : 1. Thí nghiệm 1:SGK 2. Tần số : a .Định nghĩa : Tần số là số dao động trong 1giây b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz 3. Nhận xét : nhanh (chậm) Dao động càng........................., tần số lớn (nhỏ) dao động càng....................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM I. Dao động nhanh, chậm- Tần số : 1. Thí nghiệm 1:SGK 2. Tần số : a .Định nghĩa : Tần số là số dao động trong 1giây b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz 3. Nhận xét : nhanh (chậm) tần số Dao động càng........................., lớn (nhỏ) dao động càng................... II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) : 1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM C3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: ( cao, thấp, nhanh, chậm) Phần tự do của thước dài dao chậm âm phát động…………, thấp ra……… Phần tự do của thước ngắn nhanh phát ra dao động……….. cao âm……... I. Dao động nhanh, chậm- Tần số : 1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK 2. Tần số : a .Định nghĩa : Tần số là số dao động trong 1giây b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz 3. Nhận xét : nhanh (chậm) tần số Dao động càng........................., lớn (nhỏ) dao động càng................... II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) : 1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM I. Dao động nhanh, chậm- Tần số : 1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK 2. Tần số : a .Định nghĩa : Tần số là số dao động trong 1giây b . Đơn vị : Hec, Kí hiệu Hz 3. Nhận xét : nhanh (chậm) tần số Dao động càng........................., lớn (nhỏ) dao động càng................... II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ) : 1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK 2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> K.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM C4: a) Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động chậm thấp ……. âm phát ra ……. b) Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động cao nhanh âm phát ra ……. …………. I. Dao động nhanh, chậm- Tần số : 1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK 2. Tần số : Tần số là số dao động trong 1giây 3. Nhận xét : Dao động càng........................., nhanh (chậm)tần số dao động càng................... lớn (nhỏ) II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ): 1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK 2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK 3. Kết luận: Dao động càng(1)…………………… nhanh (chậm) tần số dao động càng(2)……………..... lớn (nhỏ) âm phát ra càng(3)………………….. cao (thấp).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM C5: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn? Trả lời : Vật có tần số dao động 70Hz dao động nhanh hơn. Vật có tần số dao động 50Hz phát ra âm thấp hơn.. I. Dao động nhanh, chậm- Tần số : 1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK 2. Tần số : Tần số là số dao động trong 1giây 3. Nhận xét : Dao động càng........................., nhanh (chậm)tần số dao động càng................... lớn (nhỏ) II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ): 1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK 2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK 3. Kết luận: Dao động càng(1)…………………… nhanh (chậm) tần số dao động càng(2)……………..... lớn (nhỏ) âm phát ra càng(3)…………………. cao (thấp) III. Vận dụng:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM C6: Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều, âm thanh sẽ phát ra cao, thấp như thế nào? Và tần số lớn nhỏ ra sao? Trả lời : -Khi dây đàn căng nhiều thì âm phát ra cao, tần số dao động lớn. -Khi dây đàn căng ít thì âm phát ra trầm, tần số nhỏ.. I. Dao động nhanh, chậm- Tần số : 1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK 2. Tần số : Tần số là số dao động trong 1giây 3. Nhận xét : Dao động càng........................., nhanh (chậm)tần số dao động càng................... lớn (nhỏ) II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ): 1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK 2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK 3. Kết luận: Dao động càng(1)…………………… nhanh (chậm) tần số dao động càng(2)……………..... lớn (nhỏ) âm phát ra càng(3)…………………. cao (thấp) III. Vận dụng:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 12: ĐỘ CAO CỦA ÂM C7: Hãy lần lượt chạm góc miếng bìa vào một hàng lỗ ở gần vành đĩa và một hàng lỗ ở gần tâm đĩa. Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn? Trả lời : Khi chạm miếng bìa ở gần vành đĩa âm phát ra cao hơn. I. Dao động nhanh, chậm- Tần số : 1. Thí nghiệm 1: H 11.1 SGK 2. Tần số : Tần số là số dao động trong 1giây 3. Nhận xét : Dao động càng........................., nhanh (chậm)tần số dao động càng................... lớn (nhỏ) II. Âm cao (âm bổng ), âm thấp (âm trầm ): 1. Thí nghiệm 2: H 11.2 SGK 2. Thí nghiệm 3: H 11.3 SGK 3. Kết luận: Dao động càng(1)…………………… nhanh (chậm) tần số dao động càng(2)……………..... lớn (nhỏ) âm phát ra càng(3)…………………. cao (thấp) III. Vận dụng:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CỐ Câu 1: Tần số là: A. Các công việc thực hiện trong 1 giây.. B. Quãng đường dịch chuyển trong 1 giây.. Cc. Số dao động trong 1 giây.. D. Thời gian thực hiện 1 dao động..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CỦNG CỐ Câu 2: Trong ngôn ngữ đời sống, giọng nói của người được mô tả bằng nhiều tính từ. Với mỗi trường hợp sau đây hãy nhận định về độ cao của âm tương ứng: Thấp A. Ồ ề: Thấp B. Ấm: C.Lanh lảnh: Cao D.The thé: Rất cao.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT ?  Thông thường, tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz.  Những âm có tần số dưới 20Hz gọi là hạ âm.  Những âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là siêu âm.  Chó và 1 số động vật khác có thể nghe được những âm cao hơn hoặc thấp hơn 20000 Hz..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT? - Trước cơn bão thường có hạ âm, hạ âm làm con người khó chịu, cảm giác buồn nôn, chóng mặt, một số sinh vật nhạy cảm với hạ âm nên có biểu hiện khác thường. Vì vậy người xưa dựa vào dấu hiệu này để nhận biết các cơn bão. - Dơi phát siêu âm để săn tìm muỗi. Vì vậy, có thể chế tạo máy phát siêu âm bắt chước tần số siêu âm của dơi để đuổi muỗi..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I. BÀI TẬP VỀ NHÀ:.  Học thuộc phần ghi nhớ.  Làm bài tập 11.1 đến 11.5 /SBT. II. CHUẨN BỊ BÀI MỚI:.  Nghiên cứu bài: Độ to của âm, tìm hiểu: •Khái niệm biên độ dao động. •Mối liên hệ giữa biên độ dao động và độ to của âm. •Kẽ sẵn bảng 1 SGK trang 34 vào vở..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ T Ầ N S Ố D A O Đ Ộ N G. 1 2 3 4 5 6. D A O H T H A N D Â Y M Ặ T T S I Ê. Đ Ạ H Đ R U. Ộ Â Q À Ố Â. N G M U Ả N N N G M. 3. người nói, dây .... dao động phát ra âm. 2. 1.Khi Âm Mọi có vật tần phát sốra nhỏ âmhơn đều 20 ..... Hz gọi là 4.Trong tính,bộ phận nào dao động phát ra âm? 5. Bộ phận nào của trống dao động phát ra âm? 6. Âm cóđàn tần số cao hơn 20 000 Hz gọi làgì? gì?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ T Ầ N S Ố D A O Đ Ộ N G. 1 2 3 4 5 6. D A O H T H A N D Â Y M Ặ T T S I Ê. Đ Ạ H Đ R U. Ộ Â Q À Ố Â. N G M U Ả N N N G M. 3. Khi người nói, dây .... âm. 4.Trong 5.6. 2. 1. Bộ Âm Âm Mọi phận đàn có có vật tần tính,bộ tần nào phát số số của cao ra phận nhỏ trống âm hơn hơn nào đều dao 20 20 dao ..... 000 Hz động động Hz gọiphát gọi phát là gì? làra ragì? âm? âm?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×