Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Ti le ban do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.33 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Lâm Anh Khoa Trường THCS Trần Quốc Tuấn – Vạn Ninh – Khánh Hòa Tổ: Văn – Sử - Địa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ. Tỉ lệ bản đồ H 8 là bao nhiêu? Tỉ lệ bản đồ H 9 là bao nhiêu? Quan saùt H8 vaø H9 SGK, + Giống: bản đồ khu vực TP Đà Nẵng Haõlệ y cho :Ñieå ng Tỉ bảnbieá đồt H 8: m 1/ gioá 7500 Tỉ lệ bản + Khác: về tỉđồ lệ H 9: 1/ 15000 vaø khaù c nhau giữa hai baû7500cm n đồ này?ngồi 1cm trên bản đồ tương ứng 1cm trên bản đồ tương ứng 15000cm ngoài thực tế thực tế.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN. VIỆT NAM. ? Cho biết tỷ lệ bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam là bao nhiêu ? ? Cho biết 1 cm trên bản đồ: Tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ? 2.000 000 cm Tương ứng bao nhiêu m trên thực tế ? 20.000 m Tương ứng bao nhiêu Km trên thực tế ? 20 km. 000000 TỈ TỈ LỆLỆ 11 :: 22000 000.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ TỶLỆ LỆ 1 : 25 000. ?Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?. ? 1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ? 25.000 cm trên thực tế.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1.. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ cho biết khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thật của chúng ngoài thực tế.. BẢN VIỆT NAM. ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 25ĐỊA 000 LÍ TỰ NHIÊN. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết được điều gì?. TỈ LỆ 1 : 2 000 000. Tỉ lệ bản đồ thường được ghi ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1.. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ cho khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thật của chúng ngoài thực tế. - có 2 dạng tỉ lệ bản đồ: + tỉ lệ số + tỉ lệ thước. Dựa vào H 8, hãy cho biết: có mấy dạng thể hiện tỉ lệ bản đồ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ. Hình 9: Bản đồ khu vực TP Đà Nẵng Hình 8: Bản đồ khu vực TP Đà Nẵng. Bản đồ hình 8 và hình 9, bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn? Bản đồ nào thể hiện các địa điểm chi tiết hơn?. H 8: 1/7500 > H9: 1/15000 Vậy, tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ sẽ ntn? Bản đồ H8 chi tiết hơn H9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1.. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ cho khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thật của chúng ngoài thực tế. - có 2 dạng tỉ lệ bản đồ: + tỉ lệ số + tỉ lệ thước - Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao và ngược lại - bản đồ có 3 loại tỉ lệ: + Tỉ lệ lớn: > 1/200.000 +Tỉ lệ trung bình: từ 1/200.000 đến 1/1.000.000 + Tỉ lệ nhỏ: < 1/1.000.000. ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN. VIỆT NAM. Hãy cho biết có mấy loại tỉ lệ bản đồ?. TỈ LỆ 1 : 2 000 000.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1.. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ cho khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thật của chúng ngoài thực tế. - có 2 dạng tỉ lệ bản đồ: + tỉ lệ số + tỉ lệ thước - Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao và ngược lại - bản đồ có 3 loại tỉ lệ: + Tỉ lệ lớn: > 1/200.000 +Tỉ lệ trung bình: từ 1/200.000 đến 1/1.000.000 + Tỉ lệ nhỏ: < 1/1.000.000 2. Đo và tính khoảng cách trên thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số. Muốn đo và tính khoảng cách ngoài thực tế ta dựa vào đâu?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ. ? cm. X. 1/7.500. =. Khoảng cách thực tế.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ THẢO LUẬN NHÓM. •. -Nhóm1:Đo và tính khoảng cách thực địa theo đường chim bay Từ khách sạn Hải Vân đến khách saïn Thu Bồn? 412.5m. •. -Nhóm2 Đo và tính khoảng cách thực địa theo đường chim bay Từ khách sạn Hoà Bình đến khách saïn Soâng Haøn ? 300m. •. -Nhoùm3:Ño vaø tính chieàu daøi cuûa đường Phan Bội Châu (Đoạn từ đường Trần Quí Cáp đến đường 300m Lý Tự Trọng ) ?. •. -Nhoùm4 Ño vaø tính chieàu daøi cuûa đường Nguyễn Chí Thanh (Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Quang Trung ) ?412.5m.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 4- Bài 3: TỈ LỆ BẢN ĐỒ 1.. Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ: - Tỉ lệ bản đồ cho khoảng cách trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thật của chúng ngoài thực tế. - có 2 dạng tỉ lệ bản đồ: + tỉ lệ số + tỉ lệ thước - Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao và ngược lại - bản đồ có 3 loại tỉ lệ: + Tỉ lệ lớn: > 1/200.000 +Tỉ lệ trung bình: từ 1/200.000 đến 1/1.000.000 + Tỉ lệ nhỏ: < 1/1.000.000 2. Đo và tính khoảng cách ngoài thực địa dựa và tỉ lệ số hoặc tỉ lệ thước.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.. Một bản đồ lệ có tỉ lệ 1: 10.000 vậy 1cm trên bản đồ ứng với ngoài thực tế là: A. 150m B. 200m C. 100m D. 300m 2. Bản đồ tỉ lệ 1: 2.000 thuộc loại bản đồ tỉ lệ? A. Nhỏ B. Lớn C. Trung bình D. Cả 3 loại trên 3. Bản đồ nào sau đây có tỉ lệ lớn nhất A. 1/1.000.000 B. 1/2.000.000 C. 1/ 25.000.000 D. 1/30.000.000.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. 2.. Làm bài tập 2,3 sgk và các bài trong tập bản đồ. Soạn bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tạo độ đại lí. + Cách xác định phương hướng trên bản đồ. + Thế nào là kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí. + Ý nghĩa của việc xác định tọa độ địa lí..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×