Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KTGKII TOAN 3 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.99 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS:………………… ………………………………….. Lớp :…………………………… Số BD:………..Phòng số:……. TRƯỜNG T.H. TRẦN TỐNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II Năm học : 2012-2013 Môn : TOÁN- LỚP 3 Ngày kiểm tra :…………………….. GT 1 KÝ. SỐ MẬT MÃ. GT 2 KÝ. SỐ TT. ……………………………………………………………………………………………………….. ĐIỂM CHỮ KÝ GIÁM KHẢO I. CHỮ KÝ GIÁM KHẢO II. SỐ MẬT MÃ SỐ TT. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 3 điểm) a) Số gồm có: 9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số: A. 9016; B. 9106; C. 9116; D. 916 b) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 5872;. 5728;. 5278;. 5287. B. 5782;. 5827;. 5287;. C. 7852; 7582; 7285; 7258 D. 7258; 7285; 7582; c) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:. 5278 7852. A. Thứ ba, B. Thứ năm, C. Thứ tư, D. Thứ sáu d) Giá trị của biểu thức: 3000 + 4218 : 6 là: A. 3073 B. 3703 C. 1203 D. 1020 e) Chu vi mảnh đất hình chữ vuông có cạnh 406 m là: A. 1246 B. 1426 C. 1624 D. 812 f) Số dư trong phép chia 4219 : 6 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Đặt tính rồi tính: ( 2đ) a) 3456 + 2918 b) 3091 – 1658 ……. . … ... ……. …….. ……. …….. Câu 3. Tìm x : ( 1,5điểm) a) X – 4020 = 111 …….…………….. …………………... c) 1405 x 6 …….. …….. ……... d) 3204: 3 …….. …….. ……... b) y : 4 = 202 x 2 ……………………. …………………….. Câu 4: Hình bên có: ( 0,5 điểm) - …. góc vuông - …. Hình tam giác Câu 5. (2 điểm)Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO PHẦN NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT. =================================================================================. Bài giải ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. Câu 6: ( 1 điểm) Hãy điền 3 số vào dãy số sau và giải thích qui luật? 1; 2; 6; 24; 120; ----; ----; ---;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×