Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Bai 6 Be going to Will and beving

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.18 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1) Thì tương lai đơn:- Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước Ví dụ:. Ví dụ:. A - My bag is so heavy! B – No worry! I will carry it for you. - Diễn đạt ý kiến cá nhân I think he will come here tomorrow.. 2) Thì tương lai gần: - Chỉ một hành động đã có ý định làm. - Chỉ một dự đoán dựa trên “evidence” ở hiện tại Ví dụ: - Oh, your language is ready now. What time are you going to leave ? - Look at those grey clouds! It is going to rain soon 3) Thì hiện tại tiếp diễn: - Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác đ ịnh Ví dụ: We are having a party next sunday. Would you like to come? Nói tóm lại, xét về chức năng diễn đạt tương lai chúng ta có thể sắp xếp theo thứ tự từ mạnh (strong) đến yếu (weak) như sau: Hiện tại tiếp diễn > Tương lai gần> Tương lai đơn Công thức THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN. THÌ TƯƠNG LAI GẦN 1. To be:. 1. To be: S+be going to+be+adj/noun S+ will/shall + be + Adj/noun Ex: He will probably become a successful businessman. Ex: She is going to be an actress soon. 2. Verb:. 2. Verb:. S+will/shall+V-infinitive. S + be going to + V-infinitive. Ex: Ok. I will help you to deal with this.. Ex: We are having a party this weekend. Cách sử dụng: THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN THÌ TƯƠNG LAI GẦN 1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời 1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định điểm nói (On-the-spot decision) (intention, plan) Ex: Ex: - Hold on. I‘ll geta pen. - I have won $1,000. I am going to buy - We will seewhat we can do to help you. a new TV. - When are you going to goon holiday? 2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ 2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào Ex: bằng chứng (evidence) ở hiện tại - People won’t goto Jupiter before the Ex: 22nd century. - The sky is very black. It is going to - Who do you think will getthe job? snow. - I crashed the company car. My boss isn’t 3. Signal Words: going to bevery happy! I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably. 3. Signal words: Những evidence ở hiện tại.. Exercises 1. I love London. I (probably / go)… will probably go………. there next year. 2. What (wear / you)……will you wear…….. at the party tonight? 3. I haven't made up my mind yet. But I think I (find)…will find………. something nice in my mum's wardrobe. 4. This is my last day here. I (go)….am going….. back to England tomorrow. 5. My horoscope says that I (meet)…will meet…. an old friend this week. 6. Look at these big black clouds! It (rain)…..is going to rain…… 7. Here is the weather forecast. Tomorrow (be)….will be….. dry and sunny. 8. You (travel)….will travel….. around the world. 9. You (meet)….will meet….. lots of interesting people. 10. I'm sure everyone (have)……will have……..a good time.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×