Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bai 20 khu vuc vung dong bang song hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TÂN NGHĨA. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH. MÔN: ĐỊA LÍ 9. GIÁO VIÊN: ĐÀO VĂN HÒA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày sơ đồ thể hiện rõ mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm than ? CƠ SỞ KINH TẾ, SẢN XUẤT THAN: VÀNG DANH, CẨM PHẢ, ĐÔNG TRIỀU, HÒN GAI….. THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC. NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN Nhiên liệu cho sản xuất - UÔNG BÍ vật liệu xây dựng - PHẢ LẠI -Luyện kim - NA DƯƠNG. -Chất đốt cho sinh họat. XUẤT KHẨU - Nga, Trung Quốc EU, Cu Ba, Nhật Bản.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. - Phía Bắc và Tây giáp Vĩnh Phúc Trung Du Miền Núi Bắc Bắc Ninh Bộ, phía Nam giáp Bắc Hà Nội Hưng Hải Trung Bộ, phía Đông Yên Dươg Hải PhòngCát Bà giáp Bắc Bộ. Quanvịnh sát hình 20.1 hãy Hà NamThái Bình xác định: Ranh giới Nam Định giữa đồng bằng sông Ninh Bạch Long Vĩ Hồng với các vùng Bình 2. Cho du biết: Trung và Vùng miền đồng núi bằng sông Hồng baoBộ? gồm Bắc Bộ, Bắc Trung những phầnCát nào?Bà Và vị trí đảo Bạch Long Vĩ? Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. - Phía Bắc và Tây giáp Trung Du Miền Núi Bắc Bộ, phía Nam giáp Bắc Trung Bộ, phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ.. dải đất rìa Trung Du Bắc Ninh Hưng Yên. Vịnh Bắc Bộ. -Vùng đồng bằng sông Hồng gồm đồng bằng châu thổ sông Hồng, dải đất rìa Trung Du và Vịnh bắc Bộ. - Qui mô: Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai của đất nước với dịên tích: 15000 km2. Cát Bà. Bạch Long Vĩ. Châu thổ sông Hồng. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. - Phía Bắc và Tây giáp Trung Du Miền Núi Bắc Bộ, phía Nam giáp Bắc Trung Bộ, phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ.. Dựa vào hình 20.1: Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng đối với nền kinh tế-xã hội ?. -Vùng đồng bằng sông Hồng gồm đồng bằng châu thổ sông Hồng, dải đất rìa Trung Du và Vịnh bắc Bộ. - Qui mô: Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai của đất nứớc với dịên tích: 15000 km2 - Ý nghĩa: thuận lợi cho lưu thông, trao đổi với các vùng khác và thế giới. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: - Phía Bắc và Tây giáp Trung Du Miền Núi Bắc Bộ, phía Nam giáp Bắc Trung Bộ, phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ. -Vùng đồng bằng sông Hồng gồm đồng bằng châu thổ sông Hồng, dải đất rìa Trung Du và Vịnh bắc Bộ. - Qui mô: Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai của đất nứớc với diện tích: 15.000 km2 - Ý nghĩa: thuận lợi cho lưu thông, trao đổi với các vùng khác và thế giới. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. -. Đặc điểm:. 1. Đồng bằng chổ thổ: ....... 2.. Đặc điểm khí hậu: ……. 3.. Nhận xét mạng lưới sông ngòi: …... 4. Đất chủ yếu: …… 5. Biển có vịnh: …… Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Đặc điểm: Là đồng bằng châu thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. -Thuận lợi: -. Lúa nước. + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. Cải bắp. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Đặc điểm: Là đồng bằng châu thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. -Thuận lợi: -. + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. + Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh.. Khoai tây. Su hào.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. - Đặc điểm: Là đồng bằng châu. thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. -Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. + Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh. + Một số khoáng sản có giá trị đáng kể ( đá vôi, than nâu, khí tự nhiên).. Vĩnh Phúc. Bắc Ninh Hà Nội Hưng Hải Yên Dương Hải Phòng Hà Thái Nam Bình Nam Định Ninh Bình Than Nâu Khíthiênnhiên Đá vôi Sétcaolanh Nướckhóang Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. - Đặc điểm: Là đồng bằng châu thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. -Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.. Nuôi thủy sản. Đánh bắt thủy sản. + Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh. + Một số khóang sản có giá trị đáng kể ( đá vôi, than nâu, khí tự nhiên). + Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch.. Bãi biển Cát Bà. Bãi biển Đồ Sơn _Hải Phòng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. - Đặc điểm: Là đồng bằng châu thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. -Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.. Tam Đảo. Ba Vì. Cát Bà Đồ Sơn. Cúc Phương Xuân Thủy. + Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh. + Một số khóang sản có giá trị đáng kể ( đá vôi, than nâu, khí tự nhiên). + Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch.. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư ở vùng này?. - Đặc điểm: Là đồng bằng châu thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. -Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. + Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh. + Một số khóang sản có giá trị đáng kể ( đá vôi, than nâu, khí tự nhiên). + Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch.. Sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. - Đặc điểm: Là đồng bằng châu thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. -Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. + Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh.. Ngập úng do mưa lớn. Bảo số 8. + Một số khóang sản có giá trị đáng kể ( đá vôi, than nâu, khí tự nhiên). + Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch.. - Khó khăn : thiên tai ( bão, lũ lụt, thời tiết thất thường), ít tài nguyên khoáng sản.. Bảo vệ đê ngăn lũ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. Tài nguyên Đất Feralít. Đất lầy thụt Đất phù sa. Nơi phân bố. Ở rìa trung du, phía đông bắc và phía tây nam đồng bằng sông Hồng Tập trung ở Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định.. Phân bố khắp các tỉnh, thành phố trong vùng. Đất mặn, đất phèn. Dọc theo ven biển Hải Phòng, Thái Bình,Nam Định, Ninh Bình. Đất xám trên phù sa cổ. Một ít ở Bắc Ninh, Vĩnh phúc và Hà Nội. Dựa vào hình 20.1 nêu tên và xác định các lọai đất vùng đồng bằng sông Hồng? Vĩnh Phúc Bắc Ninh Hà Nội Hưng Hải Yên Dương Hải Phòng Hà Thái Nam Bình Nam Định Ninh Bình ĐấtFeralít Đấtlầythụt Đấtphùsa Đất phùsa Đấtmặn,phèn Đấtxámtrên phùsacổ. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. Thảo luận nhóm: Thời gian 2 phút Dựa vào hình 20.2, hãy tính mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng gấp mấy lần mật độ trung bình cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Dựa vào hình 20.2, hãy tính mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng gấp mấy lần mật độ trung bình cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên? Người/km Km22. Biểu đồ mật độ dân số của ĐBS. Hồng, TD &MN Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002. 1179. 10,3 lần 114. 14,5 lần. 4,9 lần 242. 81. ĐBS HỒNG TD & MN BẮC BỘ TÂY NGUYÊN CẢ NƯỚC.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Đặc điểm: Dân số đông: 17,5 triệu người, mật độ dân số cao nhất nước: 1179 người/ km2 ( 2002), nhiều lao động có kĩ thuật. -Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.. Dân số đông.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Đặc điểm: Dân số đông: 17,5 triệu người, mật độ dân số cao nhất nước: 1179 người/ km2 ( 2002), nhiều lao động có kĩ thuật. -Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. + Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật.. Giảng đường Đại Học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Đặc điểm: Dân số đông: 17,5 triệu người, mật độ dân số cao nhất nước: 1179 người/ km2 ( 2002), nhiều lao động có kĩ thuật. -Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. + Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật cao. -Khó khăn: + Sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế- xã hội. + Cơ cấu kinh tế chuyển dịch. Bệnh viện. Ô nhiễm môi trường. Ùn tắc giao thông. Thiếu nhà ở.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Quan sát bảng 20.1, nhận xét tình hình dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng so với cả nước? Tiêu chí (năm 1999). Đơn vị tính. ĐBS . Hồng. Cả nước. So sánh(tốt hoặc chưa tốt). 1.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. %. 1,1. 1,4. tốt. 2.Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị. %. 9,3. 7,4. chưa tốt. 3.Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn. %. 26,0. 26,5. 4.Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng. Nghìn đồng. 280,3. 295,0. chưa tốt. 5.Tỉ lệ người lớn biết chữ. %. 94,5. 90,3. tốt. 6.Tuổi thọ trung bình. Năm. 73,7. 70,9. tốt. 7.Tỉ lệ dân thành thị. %. 19,9. 23,6. chưa tốt. chưa tốt. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm 1999.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Đặc điểm: Dân số đông: 17,5 triệu người,. Dựa vào kênh chữ trang 74 sgk và kênh hình. Em có nhận xét gì về cơ sở hạ tầng nông thôn của vùng?. mật độ dân số cao nhất nước: 1179 người/ km2 ( 2002), nhiều lao động có kĩ thuật. -Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. + Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật cao. -Khó khăn:. Đê sông Hồng. + Sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế- xã hội. + Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.. Kênh mương nội đồng được kiên cố hóa. - Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.. Kiên cố hóa kênh mương.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Đặc điểm: Dân số đông: 17,5 triệu người, mật độ dân số cao nhất nước: 1179 người/ km2 ( 2002), nhiều lao động có kĩ thuật. -Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. + Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật cao. -Khó khăn: + Sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế- xã hội. + Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.. - Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.. Đê sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. -. Đặc điểm: Dân số đông: 17,5 triệu người, mật độ dân số cao nhất nước: 1179 người/ km2 ( 2002), nhiều lao động có kĩ thuật. -Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. + Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật cao. - Khó khăn: + Sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế- xã hội. + Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.. Thành phố Hải Phòng. - Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.. - Có một số đô thị được hình thành từ lâu đời: Hà Nội và Hải Phòng.. Thủ đô Hà Nội.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 24, Bài 20:. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:. - Phía Bắc và Tây giáp. Trung Du Miền Núi Bắc Bộ, phía Nam giáp Bắc Trung Bộ, phía Đông giáp vịnh Bắc Bộ. - Vùng đồng bằng sông Hồng gồm đồng bằng châu thổ sông Hồng, dải đất rìa Trung Du và Vịnh bắc Bộ. - Qui mô: Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai của đất nước với diện tích:15.000 km2. - Ý nghĩa: thuận lợi cho lưu thông, trao đổi với các vùng khác và thế giới II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. - Đặc điểm: Là đồng bằng châu thổ do sông Hồng bồi đắp, khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, chủ yếu là đất phù sa, có vịnh Bắc Bộ giàu tiềm năng. -Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. + Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh. + Một số khóang sản có giá trị đáng kể ( đá vôi, than nâu, khí tự nhiên). + Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch.. - Khó khăn : Thiên tai ( bão, lũ lụt, thời tiết thất thường), ít tài nguyên khoáng sản. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI. - Đặc điểm: Dân số đông: 17,5 triệu người, mật độ dân số cao nhất nước: 1179 người/ km2 ( 2002), nhiều lao động có kĩ thuật. -Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. + Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật cao. - Khó khăn: + Sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế- xã hội. + Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm. - Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.. -. Có một số đô thị được hình thành từ lâu đời: Hà Nội và Hải Phòng..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CỦNG CỐ Vĩnh Phúc Bắc Ninh Hà Nội Hưng Hải Yên Dương Hà Nam. Hải Phòng. Thái Bình Nam Ninh Định Bình. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng. NÊU TÊN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ VÀ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ , GIỚI HẠN LÃNH THỔ CỦA VÙNG?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CỦNG CỐ Dựa vào tài nguyên và dân cư, vùng đồng bằng sông Hồng có thể phát triển những ngành kinh tế nào ? Danh lam, thắng cảnh Đá vôi. Du lịch Sản xuất xi măng. Vùng biển rộng. Chế biến lương thực, thực phẩm Nuôi trồng, đánh. Dân cư đông. bắt thủy sản, du lịch Dệt may. Đất phù sa trồng lúa.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài. - Làm bài tập và tập bản đồ, đọc Át lát. - Làm bài tập 3 xử lý số liệu, vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét - Xem trước bài mới: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TIẾP THEO): Tìm hiểu về công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CỦNG CỐ Nêu tên và xác định sự phân bố các lọai đất?. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài. - Làm bài tập và tập bản đồ, đọc Át lát. - Làm bài tập 3 xử lý số liệu, vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét - Xem trước bài mới: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TIẾP THEO): Tìm hiểu về công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×