Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de thi ki 2toan 789 nam 2013 YSTQ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.67 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD&§T Yªn S¬n §Ò chÝnh thøc sè 1. Hä vµ tªn: …………………………. líp 9 ……... kiÓm traCHÊT L¦îNG häc kú II n¨m häc 2012-2013 M«n: To¸n 9 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề). §iÓm. Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o. Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau : a) 2x2 – 5x -7 = 0 d) 2x4 +3x2 – 2 = 0 Bài 2: (1,5điểm )Cho hàm số (P) : y = 2x2 (1) a) Vẽ đồ thị hàm số (1). 2 x  y 1  c) 3x  2 y 12. 1   ;m b) Tìm giá trị của m sao cho điểm A  4  thuộc đồ thị hàm số (1). Câu 3. ( 2 điểm ) Một người dự định đi từ thành phố A đến thành phố B bằng xe máy ,nhưng cuối cùng lại đi bằng ôtô nên đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Tính vận tốc của xe máy?. Biết rằng mỗi giờ ô tô đi nhanh hơn xe máy 10 km và quãng đường AB dài 200 km, Câu 4. ( 3,5 điểm ) . 0. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đờng tròn đờng kính AD = 10cm, CD = 6cm và BAD 60 . Hai đờng chéo ACvà BD cắt nhau tại E. kẻ EE  AD tại F a) Chøng minh tø gi¸c r»ng tø gi¸c DCEF néi tiÕp. b) TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABD, vµ tam gi¸c ACD c) Chøng minh GE r»ng CA lµ tia ph©n gi¸c cña gãc BCF Bài 5: (1,0 điểm )Cho phương trình x2 – 4x + 3m-3 = 0 (1) với m là tham số.Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn : x12 + x22 =10. Phßng GD&§T Yªn S¬n §Ò chÝnh thøc sè 1. kiÓm traCHÊT L¦îNG häc kú II n¨m häc 2012-2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hä vµ tªn: …………………………. líp 7 ……... M«n: To¸n 7 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề). §iÓm. Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o. Câu 1: (2 đ) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của một nhóm học sinh được thống kê bằng bảng sau 7 9 7 9 10 9 7 8 7 8 8 9 8 8 8 7 10 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) lập bảng "tần số" ,tính các tích x.n, tính Số trung bình cộng c) tìm Mốt của dấu hiệu Câu 2: (1,5 đ) a) tìm các cặp đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau 3 2  xyz  2 ;. 2x2y;. -5xy2;. 8xy;. 3 2 x y 2 ;. 1 2 xy -2 2. 1 2 3 2  2 x yz  .6 xy  b) Thu gọn đơn thức và cho biết bậc của của đơn thức đó: . c) Thu gọn đa thức và cho biết bậc của của đa thức: 1 A= 12xy + x – 6xy - 2x -3x y- 2 3. 3. 3. 3. 2. Câu 3(2,5 điểm): Cho hai đa thức P(x) = -9+x3 +3x4 + 2x2 +x3 + 4x4 và Q(x) = –x2 + x3-6x + 4x2+2x3 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x); Q(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) c) Chứng tỏ rằng x= 1 là một nghiệm của Q(x), nhưng không phải là nghiệm của P(x). Câu 4(3,5 điểm) bài 34 /SGK.71 Câu 5(0,5 điểm) Cho đa thức f(x) = -ax2 +6x-4 .Tìm hệ số a, biết rằng f(x) có một nghiệm là x= -1. Phßng GD&§T Yªn S¬n §Ò chÝnh thøc sè 1. Hä vµ tªn: …………………………. líp 8 ……... kiÓm traCHÊT L¦îNG häc kú II n¨m häc 2012-2013 M«n: To¸n 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §iÓm. Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o. Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình a) 3x +8 =2 b) (x+5)(2x-13)=0 c) d). x2 1 2   x  2 x x  x  2 x  7 2 x  3. x 2  3x  4 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 2: (1 điểm) Giải bất phương trình : 2. Câu 3. ( 2 điểm ) Lúc 7 giờ Một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 30 km/h. Sau đó 1 giờ người thứ hai cũng đi từ A để đuổi kịp người thứ nhất với vận tốc 45 km/h .Hỏi sau bao lâu người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ? Câu 4. ( 3,5 điểm )   Cho tam gi¸c ABC cã AB = 2cm, AC = 4cm sao cho ABD  ACB . a) Chứng minh rằng  ABD đồng dạng với  ACB b) TÝnh AD, DC. c)gọi AH là đờng cao của  ABC, AE là đờng cao của  ABD Chứng tỏ S ABH 4S ADE Câu 5. ( 0,5 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2 + 6x + 13. Phßng GD&§T Yªn S¬n §Ò chÝnh thøc sè 1. §¸p ¸n, híng dÉn chÊm m«n to¸n 9 n¨m häc 2012-2013 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề). Bài 4 ( 3 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. Kẻ EF vuông góc với AD tại F. Chứng minh rằng: a) Tứ giác DCEF nội tiếp được b) góc CDE = góc CFE c) Tia CA là tia phân giác của góc BCF C. 2 1 B E.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4. (3điểm) Hình vẽ:. 0  a)Ta có: ACD = 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AD ) 0  Hay ECD = 90 Xét tứ giác DCEF có:  ECD = 900 ( cm trên )  EFD = 900 ( vì EF  AD (gt) )      ECD + EFD = 900  900 1800 , mà ECD , EFD là 2 góc ở vị trí đối diện. => Tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( đpcm ) b) Vì tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( cm phần a )    => CDE = CFE ( góc nội tiếp cùng chắn CE ) ( đpcm ).    c) Vì tứ giác DCEF là tứ giác nội tiếp ( cm phần a ) => C1 = D1 ( góc nội tiếp cùng chắn EF ) (4)  =D  C  1 ( góc nội tiếp cùng chắn AB Xét đường tròn đường kính AD, ta có: 2 ) (5)    Từ (4) và (5) => C1 = C2 hay CA là tia phân giác của BCF . ( đpcm ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu Câu 1. C. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM: Nội dung. Ý. Điểm 3,00. 1. . 0.25. 3 3 5 x y 2. Thu gọn đơn thức Kết luận bậc của đơn thức là 8 2 a). 0.25 0.25. 1 P(x)=-5x 4 -8x+ +2x 2 2 Thu gọn đa thức Q(x)=2x 3 +4x 4 -5x 2 -6x+. Sắp xếp đa thức. P(x)=-5x 4 +2x 2 -8x+. 3 2. 1 2. 3 Q(x)=4x +2x -5x -6x+ 2 1  4 3 b)  4 2 3 2  -5x +2x -8x+    4x +2x -5x -6x+  2  2 P(x)+Q(x)=  1 3 -5x 4 +2x 2 -8x+  4x 4 +2x 3 -5x 2 -6x+ 2 2 = 4. 3. =-x4+2x3-3x2-14x+2 c) R(x)= P(x)-Q(x) 1 3 -5x +2x -8x+ -4x 4 -2x3 +5x 2 +6x2 2 = 4. 0,25. 2. 0,5. 0,5 0,25. 2. = -9x4-2x3+7x2-2x-1 Thay x = -1 vào đa thức R(x) = -9x4-2x3+7x2-2x-1 Ta được: -9 +2+7+2-1 = 1 Vậy x = -1 không phải là nghiệm của đa thức R(x). 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu Câu 2. Ý. Nội dung. Điểm 3,00. a) b). c). Đấu hiệu là điểm kiểm tra 1 tiết môn Tiếng anh của mỗi học sinh lớp 7A Bảng tần số Giá trị 7 8 9 10 (x) Tần số 5 3 1 5 N=20 (n) Mốt của dấu hiệu là M0 = 8 Số trung bình cộng là X=. b). c). Vẽ hình, ghi GT-KL đúng Chứng minh được ABD = EBD (c.g.c) suy ra được AD = DE ( hai cạnh tương ứng) Chướng minh được EDC vuông tại E Trong tam giác vuông EDC có DC > EC (cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông) Chứng minh được ADM = EDC (g.c.g) Suy ra DM = DC ( hai cạnh tương ứng) Kết luận DM > EC Chứng minh được ABC = EBM (g.c.g) Chứng minh được BMC là tam giác đều ME là đường cao của MBC, đồng thời ME là đường trung tuyến Áp dụng định lý Py-ta-go tính đúng. MC=. 0,5. 0,5 1. 2.3+3.2+4.1+5.5+6.6+7.5+8.5+9.1 28 5,8. Câu 3 a). 1. 10 3. I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3 ®iÓm) Từ câu 1 đến hết câu 6 mỗi ý đúng cho 0,5 đ 1.B 2.D 3. A 4.C 5.B. II. Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm) Câu 7: (1,5 đ) Thu gọn: A= (2x2 + xy +4y2) - x2 – xy - 3y2 = x2 +y2 (0,5đ) Thay x= 1; y= 2 rồi tính được A= 1 +4 = 5 (1đ) Câu 8(3,5 điểm): a) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.. 4,00 1 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 6. D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cho hai đa thức P(x) = 4x3 +3x + x5 – 2x3 + 4x – x5 -8 = (-2x3+ 4x3) + (x5 – x5) + (4x +3x) -8 = 2x3 + 7x -8 (0,75đ) và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2 = x3 + (-2x2 + 2x2) + 3x + 1 = x3 + 3x + 1 b)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) Đặt đúng phép tính rồi tính được: P(x) + Q(x) = 3x3 + 10x -7 P(x) - Q(x) = 2x3 + 4x -9 Câu 9: (1đ) Tìm nghiệm của đa thức 2x-6 2x-6 =0. (0,75đ) (1đ) (1đ). (0,25đ). 2x=6 (0,25đ) x=3 (0,25đ) Vậy : Đa thức 2x-6 có nghiệm là: x=3 (0,25đ) 2 Câu 10: (1đ) Cho đa thức P(x) = 2(x-3) + 5 Vì 2(x-3)2 ³ 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 5 với mọi giá trị của x Vậy : Đa thức P(x) không có nghiệm. (0,5đ) (0,5đ). Ghi chú: Học sinh có thể chứng minh theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×