Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

CUOI KI 2 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.92 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Long Khánh A Khối 5. KIỂM TRA HỌC KÌ II . Môn : Toán Naêm hoïc : 2012 -2013 Thời gian làm bài : 40 phút. Điểm. 1. Tính : ( 2 ñ ) a ) 23 , 65 + 42 , 69 -------------------------------------. Nhận xét của Giáo viên ................................................................................... b ) 48 , 67 - 24 , 89 -----------------------------------. c ) 18 , 54 d ) 75, 45 x 1, 2 = 5,03 ------------------------------____________. : 15. 2. Tìm x : ( 2 đ ) a) x + 4,84 = 9, 18 b ) x - 2,35 = 2, 55 .................................................................................................................... .............. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ........................................................................... 3. Bài toán : ( 1đ ) Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m , chiều rộng 0,5 m và chiều cao 0,6 m ? ...................................................................................................................................... ....................................................................................................... ...................................................................................................................... 4. Bài toán : ( 2đ ) Vận tốc của một máy bay là 800 km / giờ . Tính quãng đường đi máy bay đã bay được trong 2 giờ 30 phút . ...................................................................................................................................... ........................................................................................................ ....................................................................................................................... 5. Bài toán : ( 3 đ ) 3 Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Chiều dài bằng chiều 2 rộng . a. Tính chu vi khu vườn đó. b. Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc ta. ...........................................................Hết ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM : Bài 1 : Học sinh thực hiện đúng kết quả mỗi bài đạt 1 điểm Câu a ) 66 , 34 ; câu b ) 23 , 78 ; Câu c ) 18 , 54 x1,2 3708 1854 __________________ 2 2, 2 4 8 Bài 2: Thực hiện đúng bước 1 đạt 0,25 điểm ( mỗi bài ) , bước 2 đạt 0,75 điểm , đúng toàn bài 1 điểm . a) x + 4,84 = 9, 18 b ) x - 2,35 = 2, 55 X = 9 , 18 – 4,84 x = 2,55 + 2,35 X = 4,34 x = 4,9 Bài 3 : Thể tích hình hộp chữ nhật là : ( 0,25 đ ) 1,5 x 0,5 x 0,6 = 0,45 ( m³ ) ( 0,75 đ ) Bài 4 : Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ . ( 0,5 đ ) Quãng đường đi máy bay đã bay được trong 2 giờ 30 phút ( hoặc 2,5 giờ ) là : ( 0,5 đ ) 800 x 2,5 = 2000 ( km ) ( 1,0 đ ) Đáp số : 2000 km Bài 5 : Chiều dài khu vườn ( hoặc chiều dài hình chữ nhật ) là : ( 0,25 đ ) 3 80 x = 120 ( m ) ( 0,75 đ ) 2 Chu vi khu vườn ( hoặc chu vi hình chữ nhật ) là : ( 0,25 đ ) ( 80 + 120 ) x 2 = 400 ( m ) ( 0,75 đ ) Diện tích khu vườn ( hoặc diện tích hình chữ nhật ) là : ( 0,25 đ ) 80 x 120 = 9600 ( m² ) = 0,96 hecta . ( 0,75 đ ). .....................................Hết ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Long Khánh A LỚP : 5/... Họ & tên:........................................ Ngày thi: ../5/2013 Ñieåm. KIEÅM TRA HOÏC KÌ II . Naêm hoïc : 2012 -2013 Môn : Lịch sử & Địa lí Thời gian làm bài : 40 phút. Nhận xét của Giáo viên. ....................................................................................... ....................................................................................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ). Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng 1. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết vào thời gian nào ? A. 27 / 01/ 1972 B. 27 /01 / 1973 C. 27 /02 / 1973 2. Ngày giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước là ngày ? A. 29 / 4 / 1975 B. 25 /5 / 1975 C. 30 /4 / 1975 3. Trên thế giới có mấy châu lục ? A. 8 châu lục B. 7 châu lục C. 6 châu lục 4. Việt Nam , Lào , Campuchia nằm ở khu vực nào Châu Á ? A. Nam Á B. Trung Á C. Đông Nam Á B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) 1. Neâu ñaëc ñieåm veà ñòa hình vaø khí haäu cuûa chaâu AÙ ? ( 1,5 đ ). 2. Daân cö chaâu Phi coù ñaëc ñieåm gì ? ( 1,5 đ ). 3. Nêu những điểm cơ bản của Hiệp định Pa – ri về Việt nam ? ( 2 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Tại sao nói ngày 30 tháng 4 năm 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta ? (1ñ). ______________________________________________________________. HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN LỊCH SỮ & ĐỊA LÝ 5 - KÌ II - NĂM 2012-2013: Phần trắc nghiệm : Câu 1 – b , câu 2 – c , câu 3 – c , câu 4 – c Phần tự luận : 1. Núi và cao nguyên chiếm ¾ diện tích châu Á . Châu Á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới , ôn đới đến hàn đới .(1,5đ) 2. Hơn 2/3 dân số châu Phi là người da đen , họ sống tập trung ở vùng ven bieån vaø caùc thung luõng ven soâng. (1,5ñ) 3. Những điểm cơ bản của Hiệp định Pa-ri về Việt Nam là : Mĩ phải tôn trọng độc lập , chủ quyền , thống nhất và toàn vẹn lảnh thổ của Việt Nam ; phải rút toàn bộ quân Mĩ và quân đồng minh ra khỏi Việt Nam ; phải chấm dứt dính líu quân sự ở Việt Nam ; phải có trách nhiệm trong việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam. 4. Ngaøy 30 - 4 - 1975 , quaân ta giaûi phoùng Saøi Goøn , keát thuùc Chieán dòch Hồ Chí Minh lịch sử . Đất nước được thống nhất và độc lập . …………………………………..Hết ...................................... ===============================================================. HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN LỊCH SỮ & ĐỊA LÝ 5 - KÌ II - NĂM 2012-2013: Phần trắc nghiệm :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 – b , câu 2 – c , câu 3 – c , câu 4 – c Phần tự luận : 1. Núi và cao nguyên chiếm ¾ diện tích châu Á . Châu Á có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới , ôn đới đến hàn đới .(1,5đ) 3. Hơn 2/3 dân số châu Phi là người da đen , họ sống tập trung ở vùng ven bieån vaø caùc thung luõng ven soâng. (1,5ñ) 3. Những điểm cơ bản của Hiệp định Pa-ri về Việt Nam là : Mĩ phải tôn trọng. độc lập , chủ quyền , thống nhất và toàn vẹn lảnh thổ của Việt Nam ; phải rút toàn bộ quân Mĩ và quân đồng minh ra khỏi Việt Nam ; phải chấm dứt dính líu quân sự ở Việt Nam ; phải có trách nhiệm trong việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam. 4. Ngaøy 30 - 4 - 1975 , quaân ta giaûi phoùng Saøi Goøn , keát thuùc Chieán dòch Hồ Chí Minh lịch sử . Đất nước được thống nhất và độc lập . …………………………………..Hết ....................................... Trường Tiểu học Long Khánh A Khoái 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II . Năm học : 2012 -2013 Moân : Tieáng Vieät Thời gian : 40 phút A. Phần đọc thành tiếng: Học sinh bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi SGK các bài tập đọc sau : 1. Moät vuï ñaém taøu ( SGK . TV5 taäp 2 , trang108 ) 2. Taø aùo daøi Vieät Nam( SGK . TV5 taäp 2 , trang 122 ) 3. Nghóa thaày troø( SGK . TV5 taäp 2 , trang 79 ) 4. Luật tục xưa của người Ê – đê. ( SGK . TV5 tập 2 , trang 56 ) 5. Cao Bằng . SGK . TV5 taäp 2 , trang ) B. Phaàn đọc hiểu & luyện từ và câu: Đọc thầm bài” Cao Bằng” ( sách giáo khoa Tiếng Việt 5 tập 2 , trang ) , hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất . 1. Để đến được Cao Bằng phải lần lượt qua những đèo nào ? a . Đèo Giàng – đèo Cao Bắc - đèo Gió. b . Đèo Gió - đèo Giàng - đèo Cao Bắc . C . Đèo Gió - đèo Cao Bắc - đèo Giàng . 2. Vị trí , địa thế của Cao Bằng có gì đặc biệt ? a . Cao Bằng ở vị trí rất cao , càng gần về xuôi càng thấp dần. b . Cao Bằng ở chỗ rất thấp , càng về xuôi càng cao. c . Cao Bằng ở giữa vùng núi cao và đồng bằng . 3. Viết vào chỗ trống những từ ngữ , hình ảnh trong bài thơ nói lên lòng mến khách, tính đôn hậu của người Cao Bằng ? ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ________________________________________________ 4.Tác giả muốn gửi gắm điều gì qua bài thơ ? a. Không có nơi đâu đi lại xa xôi , vất vả như Cao Bằng . b. Cao Bằng là dãy đất biên cương xa xôi không giống các tỉnh khác . c. Người Cao Bằng mộc mạc tình cảm vì cả nước mà giữ vững một dải biên cương. 5. Từ nào dưới đây gợi tả âm thanh ? a. Dịu dàng b. Rì rào c. Xa xa C. CHÍNH TAÛ – TAÄP LAØM VAÊN ( 40 PHUÙT ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. CHÍNH TAÛ (5 ñ ) ( 10 phuùt ).Học sinh nghe – viết bài “Taø aùo daøi Vieät Nam. “( SGK . TV5 taäp 2 , trang 122 ).Đoạn “ Áo dài phụ nữ có hai loại ………….đến áo dài tân thời …”. b. TAÄP LAØM VAÊN ( 5 ñ ) ( 30 phuùt ) Hãy viết một bài văn miêu tả một cây ăn quả ở địa phương em . PHẦN HƯỚNG DẪN CHẤM : 1. LUYỆN TỪ VAØ CÂU : Caâu 1 – b .1ñ . Caâu 2 – a . 1ñ . Caâu 3 – Học sinh viết ( mận ngọt , dịu dàng , rất thương , rất thảo , lành như hạt gạo , hiền như suối trong ..) 1 ñ . Caâu 4 - c 1 ñ. Caâu 5 – b . 1 đ 2. CHÍNH TAÛ : Viết sai 2 từ trừ 0,5 điểm , sai 4 dấu trừ 0,5 điểm Thiếu 2 từ trừ 0,5 điểm . Chữ cái đầu câu, danh từ riêng… không viết hoa hai lỗi trừ 0,5 điểm . 3. TAÄP LAØM VAÊN : Trình tự tả cây cối . ( tả từng bộ phận của cây hoặc từng thời kì phát triển của cây …(thân cây , rễ , lá , quả, tác dụng của cây , khi ra hoa , kết quả … .) có thể tả bao quát rồi tả chi tiết . Các giác quan được sử dụng khi quan sát ( thính giác , thị giác , khướu giác, xúc giác , vị giác .) Biện pháp tu từ ( so sánh , nhân hóa …) + Mở bài : Giới thiệu bao quát cây sẽ tả. + Thân bài : Tả từng bộ phận của cây hoặc từng thời kì phát triển của cây. + Kết bài : Nêu lợi ích của cây , tình cảm của người tả về cây ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Long Khánh A LỚP : 5/... Họ & tên:........................................ Ngày thi: ../5/2013 Ñieåm. KIEÅM TRA HOÏC KÌ II . Naêm hoïc : 2012 -2013 Moân : Khoa học 5 Thời gian làm bài : 40 phút. Nhận xét của Giáo viên. ....................................................................................... ........................................................................................ Câu 1 : Nối tên tài nguyên thiên nhiên ở cột A với vị trí của tài nguyên ở cột B cho phù hợp ( 1,5 đ ) A B Tài nguyên thiên nhiên Vị trí Không khí. Dưới lòng đất. Các loại khoáng sản. Trên mặt đất. Sinh vật , đất trồng , nước. Bao quanh trái đất. Câu 2 : Viết ( hoặc vẽ ) chu trình sinh sản của ếch ( 2 đ ). □. Câu 3 : Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng nhất ? ( 3 đ ) a. Loài vật nào dưới đây đẻ nhiều con nhất trong một lứa ?. □. □. Mèo , Voi , b. Hươu là loài thú ăn gì ?. □. □. □. chó ,. Ăn thịt . , Ăn cỏ , lá cây , c. Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì ?. □ □. lợn . ăn tạp.. □ Khí hậu bị thay đổi ; lũ lụt , hạn hán xảy ra thường xuyên . □ Đất bị xói mòn trở nên bạc màu . □ Động vật và thực vật quý hiếm giảm dần , một số loài đã bị tuyệt chủng và một số loài có nguy cơ bị tuyệt chủng.. □ Tất cả các ý trên . Câu 4 : Chọn các từ trong ngoặc đơn sau ( sinh dục , nhụy , sinh sản , nhị ) điền vào chỗ trống cho phù hợp . ( 2 đ ) Hoa là cơ quan …………………….của những loài thực vật có hoa. Cơ quan ………………. đực gọi là …………. Cơ quan sinh dục cái gọi là ………….. ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 5 : Những việc làm nào ở địa phương em có thể dẫn đến việc gây ô nhiễm môi trường không khí và nước ? ( 1,5 đ ). II.HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC 5 - HỌC KÌ II - NĂM 2012-2013 :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Câu 1 :Học sinh điền đúng mỗi vị trí đạt 0,5 điểm. A B Tài nguyên thiên nhiên Vị trí Không khí Các loại khoáng sản. →. Bao quanh Trái đất. →. Sinh vật , đất trồng , nước. Dưới lòng đất →. Trên mặt đất. *Câu 2 : Ếch đẻ trứng , trứng nở thành nòng nọc, nòng nọc phát triển thành ếch con , ếch trưởng thành. *Câu 3 : a) Lợn ; b) Ăn cỏ , lá cây ; c) Tất cả các ý trên. *Câu 4 :Điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm. Hoa là cơ quan sinh sản .của những loài thực vật có hoa. Cơ quan …sinh dục…. đực gọi là …nhị... Cơ quan sinh dục cái gọi là …nhụy……….. * câu 5 Tùy vào nội dung học sinh trình bày Giáo viên nhận xét , đánh giá. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------II.HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC 5 - HỌC KÌ II - NĂM 2012-2013 : * Câu 1 :Học sinh điền đúng mỗi vị trí đạt 0,5 điểm. A B Tài nguyên thiên nhiên Vị trí Không khí Các loại khoáng sản Sinh vật , đất trồng , nước. →. Bao quanh Trái đất. →. Dưới lòng đất →. Trên mặt đất. *Câu 2 : Ếch đẻ trứng , trứng nở thành nòng nọc, nòng nọc phát triển thành ếch con , ếch trưởng thành. *Câu 3 : a) Lợn ; b) Ăn cỏ , lá cây ; c) Tất cả các ý trên. *Câu 4 :Điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm. Hoa là cơ quan sinh sản .của những loài thực vật có hoa. Cơ quan …sinh dục…. đực gọi là …nhị... Cơ quan sinh dục cái gọi là …nhụy……….. * câu 5 Tùy vào nội dung học sinh trình bày Giáo viên nhận xét , đánh giá. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×