Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

de kiem tra tin 8 hk II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.66 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT TX Hương Thuỷ Trường THCS Thuỷ Thanh. Họ và tên: ................................... Lớp:. Kiểm tra 1 tiết HKII (số 2) Năm học 2012-2013 Môn: Tin Học 8 Thời gian: 45 phút Giám thị 1. SBD Phòng. Mã Phách. Giám thị 2. ........."................. "............................................................................................................................... Điểm. Giám khảo 1. Mã Phách. Giám khảo 2. 1. 2. 3. 4. Phiếu bài làm: 5 6 7. 16. 17. 18. 19. 20. 8. 9. 10. 11. 23. 24. 25. 26. 12. Mã đề: 156 13 14. 15. 27. 28. 30. A B C D 21. 22. 29. A B C D Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).. Câu 1. Với bảng mã UNICODE, Font có thể gõ tiếng Việt được là: A. VNI-Times B. Tất cả đều được C. .VnTimes D. Times New Roman Câu 2. Khi xóa một File trên đĩa cứng thì: A. File bị xóa được chứa trong thư mục Temp B. File bị xóa sẽ nằm trong My Computer C. File bị xóa được chứa trong Recycle Bin D. File bị xóa sẽ mất hẵn Câu 3. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Table - Cells B. Tools - Split Cells C. Table - Merge Cells D. Table - Split Cells Câu 4. Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : A. Tên File không nên có dấu tiếng Việt B. Tên File được chấp nhận kí tự # C. Tên File không được chứa khoảng trắng D. Tên File được dài trên 255 kí tự.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5. Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó : A. Cả 2 câu a. b. đều đúng B. Chọn menu lệnh Edit - Copy C. Cả 2 câu a. b. đều sai D. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C. Câu 6. Thiết bị nhập chuẩn gồm: A. Máy in, chuột B. Bàn phím, máy in C. Màn hình, máy in D. Chuột, bàn phím Câu 7. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ : A. Word Art B. Ogranization Art C. Microsoft Equation D. Ogranization Chart Câu 8. Muốn chèn một kí hiệu đặc biệt vào văn bản, ta chọn Menu A. Format > Symbol B. View > Symbol C. Tools > Insert > Symbol D. Insert > Symbol Câu 9. Phát biểu nào sai dưới đây: A. File có thể chứa Folder con B. Folder có thể chứa File và Folder con C.HĐH là một phần mềm hệ thống D. HĐH là một phần mềm hệ thống Câu 10. Chọn đoạn văn bản, Menu Format > Columns để: A. Tạo Tab cho văn bản B. Tạo văn bản dạng cột C. Tạo biểu bảng D. Kẻ đường viền cột cho biểu bảng Câu 11. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: A. Insert - Header and Footer B. Tools - Header and Footer C. Format - Header and Footer D. View - Header and Footer Câu 12. Tổ hợp phím Ctrl-C, Ctrl-V tương đương với việc: A. Copy > Paste B. Sao chép và Di chuyển C. Di chuyển D. Cut > Paste Câu 13. Hệ điều hành là : A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống D. Tất cả đều đúng Câu 14. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: A. File - Print Preview B. File - Page Setup C. File - Print D. File - Properties Câu 15. Thao tác tạo chữ nghệ thuật trong văn bản: A. Menu Insert > Picture > WordArt B. Menu Insert > Object > WordArt C. Menu Insert > Picture > From File D. Menu Insert > WordArt Câu 16. Để có thể gõ được chỉ số dưới, ví dụ H2SO4 ta dùng tổ hợp phím A. Ctrl = B. Ctrl Shift = C. Alt = D. Shift = Câu 17. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: A. Format - Bullets and Numbering B. Edit - Bullets and Numbering C. File - Bullets and Numbering D. Tools - Bullets and Numbering Câu 18. Nhắp phải nền Desktop > New > Folder để: A. Tạo một thư mục mới trên My Document B. Tạo một tập tin mới trên Desktop.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Tạo một thư mục mới trên Desktop Câu 19. Để in văn bản đang soạn, ta thực hiện: A. Menu File > Print C. Công cụ. D. Tạo một thư mục mới trên trên My Computer B. Tổ hợp phím Ctrl + P D. Các thao tác trên đều được. Câu 20. Hệ điều hành là A. Một phần mềm lập trình máy tính B. Một phần mềm hệ thống C. Một phần mềm tiện tích D. Một phần mềm ứng dụng Câu 21. Gigabyte (GB) bằng: A. 1024 KB B. 1024 Byte C. 1024 MB D. 1000 MB Câu 22. Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa: A. 1 File B. Không hạn chế số File C.Tối đa 100 File D. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa Câu 23. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn : A. Window - AutoCorrect Options... B. View - AutoCorrect Options... C. Edit - AutoCorrect Options... D. Tools - AutoCorrect Options... Câu 24. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện : A. Format - Drop Cap B. Edit - Drop Cap C. Insert - Drop Cap D. View - Drop Cap Câu 25. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện : A. Windows - New, sau đó chọn Folder B. Edit - New, sau đó chọn Folder C. File - New, sau đó chọn Folder D. Tools - New, sau đó chọn Folder Câu 26. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : A. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter C. Bấm phím Enter D. Word tự động, không cần bấm phím Câu 27. Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: A. View - Page Numbers B. Format - Page Numbers C. Tools - Page Numbers D. Insert - Page Numbers Câu 28. Muốn mở xem nội dung của một File, ta thao tác: A. Các thao tác đều được B. Nhắp phải vào File > Open C. Nhắp đôi vào tên File D. Chọn File, gõ  Câu 29. Muốn phục hồi lại một File trong Recycle Bin : A. Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Restore B. Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Open C. Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Restore D. Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Invert Selection Câu 30. Mọi máy tính muốn sử sụng được, trước tiên phải: A. Có phần mềm hệ thống B. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích C. Có đầy đủ các phần mềm ứng dụng D. Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sở GD-ĐT TX Hương Thuỷ Trường THCS Thuỷ Thanh. Họ và tên: ................................... Lớp:. Kiểm tra 1 tiết HKII (số 2) Năm học 2012-2013 Môn: Tin Học 8 Thời gian: 45 phút Giám thị 1. SBD Phòng. Mã Phách. Giám thị 2. ........."................ "....................................................................................................................... Điểm. Giám khảo 1. Mã Phách. Giám khảo 2. 1. 2. 3. 4. 5. Phiếu bài làm: 6 7 8 9. 16. 17. 18. 19. 20. 21. Mã đề: 190. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 25. 26. 27. 28. 29. 30. A B C D 22. 23. 24. A B C D Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Câu 1. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Tools - Split Cells B. Table - Split Cells C. Table - Merge Cells D. Table - Cells Câu 2. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: A. File - Bullets and Numbering B. Format - Bullets and Numbering C. Edit - Bullets and Numbering D. Tools - Bullets and Numbering Câu 3. Thiết bị nhập chuẩn gồm: A. Máy in, chuột B. Màn hình, máy in C. Chuột, bàn phím D. Bàn phím, máy in Câu 4. Muốn chèn một kí hiệu đặc biệt vào văn bản, ta chọn Menu A. Insert > Symbol B. Tools > Insert > Symbol C. Format > Symbol D. View > Symbol Câu 5. Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Tên File không nên có dấu tiếng Việt B. Tên File không được chứa khoảng trắng Tên File được dài trên 255 kí tự C. Tên File được chấp nhận kí tự #. Câu 6. Để có thể gõ được chỉ số dưới, ví dụ H2SO4 ta dùng tổ hợp phím A. Alt = B. Shift = C. Ctrl = D. Ctrl Shift = Câu 7. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn : A. Window - AutoCorrect Options... B. View - AutoCorrect Options... C. Edit - AutoCorrect Options... D. Tools - AutoCorrect Options... Câu 8. Nhắp phải nền Desktop > New > Folder để: A. Tạo một thư mục mới trên Desktop B. Tạo một tập tin mới trên Desktop C. Tạo một thư mục mới trên trên My Computer D. Tạo một thư mục mới trên My Document Câu 9. Chọn đoạn văn bản, Menu Format > Columns để: A. Tạo văn bản dạng cột B. Tạo Tab cho văn bản C. Tạo biểu bảng D. Kẻ đường viền cột cho biểu bảng Câu 10. Với bảng mã UNICODE, Font có thể gõ tiếng Việt được là: A. Times New Roman B. Tất cả đều được C. .VnTimes D. VNI-Times Câu 11. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ : A. Ogranization Art B. Ogranization Chart C. Word Art D. Microsoft Equation Câu 12. Phát biểu nào sai dưới đây: A. Folder có thể chứa File và Folder con B. HĐH là một phần mềm hệ thống C.HĐH là một phần mềm hệ thống D. File có thể chứa Folder con Câu 13. Muốn phục hồi lại một File trong Recycle Bin : A. Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Open B. Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Invert Selection C. Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Restore D. Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Restore Câu 14. Hệ điều hành là : A. Tất cả đều đúng B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm tiện ích Câu 15. Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó : A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C B. Cả 2 câu a. b. đều đúng C. Chọn menu lệnh Edit - Copy D. Cả 2 câu a. b. đều sai Câu 16. Tổ hợp phím Ctrl-C, Ctrl-V tương đương với việc: A. Copy > Paste B. Di chuyển C. Sao chép và Di chuyển D. Cut > Paste Câu 17. Hệ điều hành là A. Một phần mềm ứng dụng B. Một phần mềm hệ thống C. Một phần mềm tiện tích D. Một phần mềm lập trình máy tính Câu 18. Muốn mở xem nội dung của một File, ta thao tác:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Nhắp đôi vào tên File B. Nhắp phải vào File > Open C. Các thao tác đều được D. Chọn File, gõ  Câu 19. Khi xóa một File trên đĩa cứng thì: A. File bị xóa được chứa trong thư mục Temp B. File bị xóa sẽ nằm trong My Computer C. File bị xóa sẽ mất hẵn D. File bị xóa được chứa trong Recycle Bin Câu 20. Mọi máy tính muốn sử sụng được, trước tiên phải: A. Có đầy đủ các phần mềm ứng dụng B. Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt. C. Có phần mềm hệ thống D. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích Câu 21. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: A. View - Header and Footer B. Insert - Header and Footer C. Tools - Header and Footer D. Format - Header and Footer Câu 22. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: A. File - Properties B. File - Print C. File - Page Setup D. File - Print Preview Câu 23. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện : A. Windows - New, sau đó chọn Folder B. Tools - New, sau đó chọn Folder C. Edit - New, sau đó chọn Folder D. File - New, sau đó chọn Folder Câu 24. Thao tác tạo chữ nghệ thuật trong văn bản: A. Menu Insert > Picture > WordArt B. Menu Insert > Picture > From File C. Menu Insert > Object > WordArt D. Menu Insert > WordArt Câu 25. Gigabyte (GB) bằng: A. 1024 Byte B. 1024 KB C. 1024 MB D. 1000 MB Câu 26. Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: A. Insert - Page Numbers B. Format - Page Numbers C. View - Page Numbers D. Tools - Page Numbers Câu 27. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện : A. View - Drop Cap B. Edit - Drop Cap C. Format - Drop Cap D. Insert - Drop Cap Câu 28. Để in văn bản đang soạn, ta thực hiện: A. Các thao tác trên đều được. B. Công cụ. C. Menu File > Print D. Tổ hợp phím Ctrl + P Câu 29. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : A. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter B. Bấm phím Enter C. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter D. Word tự động, không cần bấm phím Câu 30. Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa: A. Không hạn chế số File B. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa C.Tối đa 100 File D. 1 File.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sở GD-ĐT TX Hương Thuỷ Trường THCS Thuỷ Thanh. Họ và tên: ................................... Lớp:. Kiểm tra 1 tiết HKII (số 2) Năm học 2012-2013 Môn: Tin Học 8 Thời gian: 45 phút Giám thị 1. SBD Phòng. Mã Phách. Giám thị 2. ........."................. ".................................................................................................................... Điểm. Giám khảo 1. Mã Phách. Giám khảo 2. 1. 2. 3. 4. 5. Phiếu bài làm: 6 7 8 9. Mã đề: 224. 10. 11. 12. 13. 14. 15. A B C D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Câu 1. Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa: A.Tối đa 100 File B. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa C. Không hạn chế số File D. 1 File Câu 2. Nhắp phải nền Desktop > New > Folder để: A. Tạo một thư mục mới trên My Document B. Tạo một thư mục mới trên trên My Computer C. Tạo một tập tin mới trên Desktop D. Tạo một thư mục mới trên Desktop Câu 3. Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : A. Tên File được chấp nhận kí tự # B. Tên File không được chứa khoảng trắng Tên File được dài trên 255 kí tự C. Tên File không nên có dấu tiếng Việt Câu 4. Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó : A. Cả 2 câu a. b. đều sai B. Chọn menu lệnh Edit - Copy C. Cả 2 câu a. b. đều đúng D. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C Câu 5. Để in văn bản đang soạn, ta thực hiện:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Các thao tác trên đều được. B. Menu File > Print. C. Công cụ. D. Tổ hợp phím Ctrl + P. Câu 6. Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: A. Insert - Page Numbers B. View - Page Numbers C. Tools - Page Numbers D. Format - Page Numbers Câu 7. Khi xóa một File trên đĩa cứng thì: A. File bị xóa sẽ nằm trong My Computer B. File bị xóa sẽ mất hẵn C. File bị xóa được chứa trong Recycle Bin D. File bị xóa được chứa trong thư mục Temp Câu 8. Hệ điều hành là A. Một phần mềm ứng dụng B. Một phần mềm lập trình máy tính C. Một phần mềm tiện tích D. Một phần mềm hệ thống Câu 9. Muốn chèn một kí hiệu đặc biệt vào văn bản, ta chọn Menu A. View > Symbol B. Format > Symbol C. Insert > Symbol D. Tools > Insert > Symbol Câu 10. Thiết bị nhập chuẩn gồm: A. Bàn phím, máy in B. Máy in, chuột C. Màn hình, máy in D. Chuột, bàn phím Câu 11. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện : A. Edit - Drop Cap B. Format - Drop Cap C. Insert - Drop Cap D. View - Drop Cap Câu 12. Với bảng mã UNICODE, Font có thể gõ tiếng Việt được là: A. .VnTimes B. Times New Roman C. Tất cả đều được D. VNI-Times Câu 13. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ : A. Ogranization Art B. Word Art C. Microsoft Equation D. Ogranization Chart Câu 14. Để có thể gõ được chỉ số dưới, ví dụ H2SO4 ta dùng tổ hợp phím A. Ctrl Shift = B. Shift = C. Alt = D. Ctrl = Câu 15. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Table - Cells B. Tools - Split Cells C. Table - Merge Cells D. Table - Split Cells Câu 16. Thao tác tạo chữ nghệ thuật trong văn bản: A. Menu Insert > Picture > From File B. Menu Insert > WordArt C. Menu Insert > Picture > WordArt D. Menu Insert > Object > WordArt Câu 17. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: A. File - Bullets and Numbering B. Format - Bullets and Numbering C. Edit - Bullets and Numbering D. Tools - Bullets and Numbering.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 18. Gigabyte (GB) bằng: A. 1024 MB B. 1000 MB C. 1024 Byte D. 1024 KB Câu 19. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện : A. File - New, sau đó chọn Folder B. Tools - New, sau đó chọn Folder C. Windows - New, sau đó chọn Folder D. Edit - New, sau đó chọn Folder Câu 20. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: A. Tools - Header and Footer B. Format - Header and Footer C. View - Header and Footer D. Insert - Header and Footer Câu 21. Phát biểu nào sai dưới đây: A.HĐH là một phần mềm hệ thống B. File có thể chứa Folder con C. HĐH là một phần mềm hệ thống D. Folder có thể chứa File và Folder con Câu 22. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter B. Bấm phím Enter C. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter D. Word tự động, không cần bấm phím Câu 23. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: A. File - Print Preview B. File - Properties C. File - Print D. File - Page Setup Câu 24. Tổ hợp phím Ctrl-C, Ctrl-V tương đương với việc: A. Di chuyển B. Copy > Paste C. Cut > Paste D. Sao chép và Di chuyển Câu 25. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn : A. View - AutoCorrect Options... B. Edit - AutoCorrect Options... C. Window - AutoCorrect Options... D. Tools - AutoCorrect Options... Câu 26. Mọi máy tính muốn sử sụng được, trước tiên phải: A. Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt. B. Có đầy đủ các phần mềm ứng dụng C. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích D. Có phần mềm hệ thống Câu 27. Hệ điều hành là : A. Phần mềm tiện ích B. Tất cả đều đúng C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm ứng dụng Câu 28. Chọn đoạn văn bản, Menu Format > Columns để: A. Tạo văn bản dạng cột B. Tạo Tab cho văn bản C. Tạo biểu bảng D. Kẻ đường viền cột cho biểu bảng Câu 29. Muốn phục hồi lại một File trong Recycle Bin : A. Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Restore B. Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Open C. Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Invert Selection D. Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Restore Câu 30. Muốn mở xem nội dung của một File, ta thao tác: A. Các thao tác đều được B. Nhắp đôi vào tên File C. Nhắp phải vào File > Open D. Chọn File, gõ Enter.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sở GD-ĐT TX Hương Thuỷ Trường THCS Thuỷ Thanh. Họ và tên: ................................... Lớp:. Kiểm tra 1 tiết HKII (số 2) Năm học 2012-2013 Môn: Tin Học 8 Thời gian: 45 phút Giám thị 1. SBD Phòng. Mã Phách. Giám thị 2. ........."................. "............................................................................................................ Điểm. Giám khảo 1. Mã Phách. Giám khảo 2. 1. 2. 3. 4. 5. Phiếu bài làm: 6 7 8 9. 16. 17. 18. 19. 20. 21. Mã đề: 258. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 25. 26. 27. 28. 29. 30. A B C D 22. 23. 24. A B C D Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Câu 1. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : A. Word tự động, không cần bấm phím B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter C. Bấm phím Enter D. Bấm tổ hợp phím Shift - Enter Câu 2. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: A. Format - Header and Footer B. View - Header and Footer C. Tools - Header and Footer D. Insert - Header and Footer Câu 3. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện : A. Tools - New, sau đó chọn Folder B. Windows - New, sau đó chọn Folder C. File - New, sau đó chọn Folder D. Edit - New, sau đó chọn Folder Câu 4. Thao tác tạo chữ nghệ thuật trong văn bản: A. Menu Insert > WordArt B. Menu Insert > Picture > From File C. Menu Insert > Picture > WordArt D. Menu Insert > Object > WordArt Câu 5. Phát biểu nào sai dưới đây:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A.HĐH là một phần mềm hệ thống C. Folder có thể chứa File và Folder con. B. HĐH là một phần mềm hệ thống D. File có thể chứa Folder con. Câu 6. Muốn chèn một kí hiệu đặc biệt vào văn bản, ta chọn Menu A. Tools > Insert > Symbol B. Format > Symbol C. View > Symbol D. Insert > Symbol Câu 7. Gigabyte (GB) bằng: A. 1024 Byte B. 1024 MB C. 1024 KB D. 1000 MB Câu 8. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn : A. Edit - AutoCorrect Options... B. Tools - AutoCorrect Options... C. View - AutoCorrect Options... D. Window - AutoCorrect Options... Câu 9. Thư mục gốc của một ổ đĩa có thể chứa: A. 1 File B. Nhiều File, phụ thuộc vào dung lượng đĩa C.Tối đa 100 File D. Không hạn chế số File Câu 10. Muốn mở xem nội dung của một File, ta thao tác: A. Các thao tác đều được B. Nhắp phải vào File > Open C. Chọn File, gõ  D. Nhắp đôi vào tên File Câu 11. Muốn phục hồi lại một File trong Recycle Bin : A. Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Restore B. Mở Recyle Bin, chọn File > menu File > Open C. Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Restore D. Mở Recyle Bin, chọn File > menu Edit > Invert Selection Câu 12. Để có thể gõ được chỉ số dưới, ví dụ H2SO4 ta dùng tổ hợp phím A. Alt = B. Ctrl Shift = C. Shift = D. Ctrl = Câu 13. Để in văn bản đang soạn, ta thực hiện: A. Các thao tác trên đều được B. Tổ hợp phím Ctrl + P C. Menu File > Print. D. Công cụ. Câu 14. Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: A. Insert - Page Numbers B. Tools - Page Numbers C. Format - Page Numbers D. View - Page Numbers Câu 15. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện :.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Insert - Drop Cap B. View - Drop Cap C. Format - Drop Cap D. Edit - Drop Cap Câu 16. Khi xóa một File trên đĩa cứng thì: A. File bị xóa được chứa trong thư mục Temp B. File bị xóa được chứa trong Recycle Bin C. File bị xóa sẽ nằm trong My Computer D. File bị xóa sẽ mất hẵn Câu 17. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: A. File - Bullets and Numbering B. Format - Bullets and Numbering C. Edit - Bullets and Numbering D. Tools - Bullets and Numbering Câu 18. Mọi máy tính muốn sử sụng được, trước tiên phải: A. Có phần mềm hệ thống B. Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt. C. Có đầy đủ các phần mềm tiện ích D. Có đầy đủ các phần mềm ứng dụng Câu 19. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: A. File - Page Setup B. File - Print Preview C. File - Properties D. File - Print Câu 20. Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : A. Tên File không được chứa khoảng trắng Tên File được dài trên 255 kí tự B. Tên File được chấp nhận kí tự # C. Tên File không nên có dấu tiếng Việt Câu 21. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Table - Split Cells B. Table - Cells C. Table - Merge Cells D. Tools - Split Cells Câu 22. Chọn đoạn văn bản, Menu Format > Columns để: A. Tạo Tab cho văn bản B. Tạo văn bản dạng cột C. Tạo biểu bảng D. Kẻ đường viền cột cho biểu bảng Câu 23. Hệ điều hành là A. Một phần mềm ứng dụng B. Một phần mềm hệ thống C. Một phần mềm tiện tích D. Một phần mềm lập trình máy tính Câu 24. Nhắp phải nền Desktop > New > Folder để: A. Tạo một tập tin mới trên Desktop B. Tạo một thư mục mới trên My Document C. Tạo một thư mục mới trên trên My Computer D. Tạo một thư mục mới trên Desktop Câu 25. Tổ hợp phím Ctrl-C, Ctrl-V tương đương với việc: A. Sao chép và Di chuyển B. Di chuyển C. Copy > Paste D. Cut > Paste Câu 26. Với bảng mã UNICODE, Font có thể gõ tiếng Việt được là: A. Tất cả đều được B. .VnTimes C. VNI-Times D. Times New Roman Câu 27. Thiết bị nhập chuẩn gồm: A. Màn hình, máy in B. Máy in, chuột C. Bàn phím, máy in D. Chuột, bàn phím Câu 28. Hệ điều hành là : A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện ích C. Tất cả đều đúng D. Phần mềm hệ thống Câu 29. Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ : A. Ogranization Chart B. Ogranization Art C. Word Art D. Microsoft Equation Câu 30. Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó : A. Cả 2 câu a. b. đều đúng B. Chọn menu lệnh Edit - Copy C. Cả 2 câu a. b. đều sai D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đáp án mã đề: 156 01. - - - ~. 09. ; - - -. 17. ; - - -. 25. - - = -. 02. - - = -. 10. - / - -. 18. - - = -. 26. - - = -. 03. ; - - -. 11. ; - - -. 19. - - - ~. 27. - - - ~. 04. ; - -. 12. ; - - -. 20. - / - -. 28. ; - - -. 05. ; - - -. 13. - - = -. 21. - - = -. 29. - - = -. 06. - - - ~. 14. - / - -. 22. - - - ~. 30. ; - - -. 07. - - = -. 15. ; - - -. 23. - - - ~. 08. - - - ~. 16. ; - - -. 24. ; - - -. 01. - - - ~. 09. ; - - -. 17. - / - -. 25. - - = -. 02. - / - -. 10. ; - - -. 18. - - = -. 26. ; - - -. 03. - - = -. 11. - - - ~. 19. - - - ~. 27. - - = -. 04. ; - - -. 12. - - - ~. 20. - - = -. 28. ; - - -. 05. ; - -. 13. - - - ~. 21. - / - -. 29. - / - -. 06. - - = -. 14. - - = -. 22. - - = -. 30. - / - -. 07. - - - ~. 15. - / - -. 23. - - - ~. 08. ; - - -. 16. ; - - -. 24. ; - - -. 01. - / - -. 09. - - = -. 17. - / - -. 25. - - - ~. 02. - - - ~. 10. - - - ~. 18. ; - - -. 26. - - - ~. 03. - - =. 11. - / - -. 19. ; - - -. 27. - - = -. 04. - - = -. 12. - / - -. 20. - - - ~. 28. ; - - -. 05. ; - - -. 13. - - = -. 21. - / - -. 29. - - - ~. 06. ; - - -. 14. - - - ~. 22. - / - -. 30. ; - - -. 07. - - = -. 15. ; - - -. 23. - - - ~. 08. - - - ~. 16. - - = -. 24. - / - -. 01. - - = -. 09. - / - -. 17. - / - -. 25. - - = -. 02. - - - ~. 10. ; - - -. 18. ; - - -. 26. - - - ~. Đáp án mã đề: 190. Đáp án mã đề: 224. Đáp án mã đề: 258.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 03. - - = -. 11. ; - - -. 19. ; - - -. 27. - - - ~. 04. - - = -. 12. - - - ~. 20. - - =. 28. - - - ~. 05. - - - ~. 13. ; - - -. 21. - / - -. 29. - - - ~. 06. - - - ~. 14. ; - - -. 22. - / - -. 30. ; - - -. 07. - / - -. 15. - - = -. 23. - / - -. 08. - / - -. 16. - / - -. 24. - - - ~.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×