Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE CUONG ON TAP HOC KY II NAM HOC 20122013 MON TIN HOC10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6:. Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10:. Câu 11:. Câu 12: Câu 13: Câu 14:. Câu 15: Câu 16:. Câu 17: Câu 18: Câu 19: Câu 20: Câu 21. Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Chọn lệnh File/ Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format  Font và chọn kiểu chữ trong ô: A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím A. Shift B. End C. Delete D. Back Space Muốn định dạng dữ liệu trong M.Word, trước hết ta phải: A. Edit/ Copy B. Edit/ Paste C. Xóa dữ liệu D. Bôi đen (chọn) dữ liệu Lệnh Edit/Paste tương đương với tổ hợp phím: A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + O D. Ctrl + C Điền vào chỗ trống (….) trong câu sau: “ Mạng máy tính chỉ hoạt động được khi các … trong mạng được … với nhau và tuân thủ các… thống nhất” A. máy tính / kết nối vật lý / quy tắc truyền thông B. kết nối vật lý / quy tắc truyền thông / máy tính. C. máy tính / quy tắc truyền thông / kết nối vật lý D. quy tắc truyền thông / kết nối vật lý / máy tính Điền từ thích hợp vào chỗ trống (…): ………cung cấp tài nguyên chung cho người dùng mạng. A. tài nguyên chung B. máy chủ C. máy khách D. máy con Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản B. Tạo các tệp đồ họa C. Soạn thảo văn bản D. Chạy các chương trình ứng dụng khác Phông chữ Time New Roman thuộc bảng mã : A. VNI B. Unicode C. TCVN3 D. ASCII Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để: A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản B. Căn lề trái cho đoạn văn bản C. Căn đều 2 bên cho đoạn văn bản D. Căn lề phải cho đoạn văn bản Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (…): Máy khách chạy các chương trình ứng dụng và có thể yêu cầu ………cung cấp…….. A. máy khách/ tài nguyên chung B. máy chủ/máy khách C. tài nguyên chung/máy chủ D. máy chủ/ tài nguyên chung Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet: A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet B. Nguy cơ lây nhiễm virut C. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet D. Cả a,b,c Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ: A. Để biết tổng số máy tính trên Internet. B. Để tăng tốc độ tìm kiếm C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng D. Để xác định máy đang truy cập Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh: A. Table  Merge cell B. Table  Split cell  C. Format Split cell D. Các câu trên sai Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có: A. Điểm truy cập không dây WAP B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng không dây C. Môđem D. A và B Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta thực hiện lệnh : A. Table  Merge cell B. Table  Split cell C. Format  Spit cel D. Các câu trên đều sai Định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup C. File / Page Setup D. File/ Print Setup Để thay thế một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh: A. Ctrl + H B. Edit  Replace C. File  Replace D. A,B đúng Để chọn một ô nào đó trong bảng, ta thực hiện: A. Nháy chuột tại cạnh phải của ô đó B. Nháy chuột tại cạnh trái ô đó C. Table  Select  Cell D. B, C đúng Cách nào sau đây là sai, khi chọn lệnh để in văn bản: A. File  Print B. File  Page Setup C. Ctrl + P D. Nháy nút trên thanh công cụ Phát biểu nào sau đây đúng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 22: Câu 23:. Câu 24: Câu 25:. Câu 26: Câu 27: Câu 28:. Câu 29:. Câu 30:. Câu 31: Câu 32: Câu 33:. Câu 34: Câu 35:. Câu 36:. Câu 37:. Câu 38:. A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn B. Nếu OVR sáng là vừa ở chế độ ghi chèn và ghi đè C. Nếu OVR sáng là ở chế độ ghi đè D. Không có câu nào đúng Microsoft Word là phần mềm: A. ứng dụng B. Hệ thống C. Tiện ích D. Đóng gói Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất: A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web B. Là một trang chủ C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Vỉ mạng B. Mođem C. WebCam D. Hub Để gõ tắt một từ hay cụm từ được lặp đi lặp lại nhiều lần trong văn bản thực hiện lệnh: A. Insert  AutoCorrect B. Format  AutoCorrect C. Tools  AutoCorrect D. Table  AutoCorrect WWW là từ viết tắt của? A. World Wide Web B. Word Windows Web C. Word Area NetWork D. Web Wide World Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt Web A. Netscape Navigator B. Internet Explorer C. Microsoft FrontPage D. A và B Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, để thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn: A. Table  Delete Rows B. Nhấn phím Delete  C. Table Delete D. Edit  Delete Để chọn Font chữ mặc nhiên cho một văn bản trong Word ta thực hiện lệnh: A. Format  Font  Font  Default B. Font  Font color  Default   C. Format Font Default D. Font  Font style  Default Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây: A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. B. Dễ mở rộng mạng C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là HuB. D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông Khi trình bày văn bản, không thể thực hiện việc nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn B. Sửa chính tả C. Chọn cỡ chữ D. Thay đổi hướng giấy Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống(...) trong khái niệm sau: " Toàn bộ văn bản thấy được tại một thời điểm nào đó trên màn hình được gọi là(...) A. trang nằm ngang B. trang văn bản C. trang màn hình D. trang đứng Chọn các câu đúng trong các câu sau: A. Trang màn hình và trang in ra giấy có cùng kích thước B. Các hệ soạn thảo văn bản phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu D. Hệ soạn thảo văn bản quản lý việc tự động xuống dòng trong khi ta gõ văn bản Đối tượng nào dưới đây giúp ta tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Máy tìm kiếm B. Bộ giao thức TCP/IP C. Máy chủ DNS D. Tất cả đều sai Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ giúp thực hiện việc nào trong những việc dưới đây? A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện hành C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện hành D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện hành Để sao chép đoạn văn từ vị trí này đến vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéo thả chuột, cần nhấn giữ phím nào khi kéo thả chuột? A. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Alt C. Nhấn giữ đông thời phím Shift và Alt D. Nhấn giữ phím Ctrl Chọn câu sai trong các câu sau: A. Có nhiều cách để mở tệp văn bản B. Các tệp soạn thảo văn bản có đuôi ngầm định là .doc C. Để kết thúc phiên làm việc với Word cách duy nhất là chọn File/Exit D.Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh Fiel/Save người dùng không nhất thiết phải cung cấp tên tệp văn bản Để hiển thị thanh công cụ định dạng thực hiện thao tác nào sau đây? A. Chọn lệnh View/Toolbars rồi chọn Standard B. Nháy chuột tại vùng trống trên 1 thanh công cụ để hiển thị bảng chọn tắt và chọn Formatting.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 39: Câu 40: Câu 41: Câu 42: Câu 43:. Câu 44: Câu 45: Câu 46: Câu 47. Câu 48:. Câu 49:. Câu 50: Câu 51: Câu 52: Câu 53:. Câu 54:. Câu 55:. Câu 56 Câu 57:. C. Chọn lệnh Windows/ Arrange All (sắp xếp tất cả) D. Chọn lệnh Tools/ Customize/ Toolbars/ Formatting Khởi động Word bằng cách: A. Nháy chuột vào biểu tượng My computer B. Nháy chuột vào biểu tượng Word B. Nháy chuột vào biểu tượng Excel D. Nháy chuột vào biểu tượng Unikey Để tìm cụm từ "Học kỳ I" thay thế cụm từ "Học kỳ II" ta chọn lệnh: A. Edit/ Goto B. Edit/ Search C. Edit/ Replace D. Edit/ Find Để tạo chữ lớn đầu đoạn văn trong Word, ta thực hiện: A. Insert/ Drop Cap B. Format/ Drop Cap C. Format/Characters/ Drop Cap D. Tools/ Drop Cap Muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta chọn lệnh: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P B. Nhấn phím Insert C. Chọn lệnh Insert/ Picture/ Clip Art D. Chọn lệnh Format/ Picture/ From File Phát biểu nào sau đây sai: A. Mạng có dây kết nối với các máy tính bằng cáp B. Mạng không dây kết nối với các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây có thể đặt cáp bất cứ địa điểm và không gian nào Muốn khôi phục thao tác vừa thực hiện ta chọn lệnh: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z B. Nhấn vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ C. Chọn Edit/ Undo D. Cả A, B, C đều đúng Theo em giao diện của Word thuộc loại nào? A. Dòng lệnh B. Bảng chọn C. A và B đúng D. A và B sai Để định dạng cụm từ “ Độc lập “ thành “Độc lập” , sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Cả A và C. Để xem văn bản trước khi in ta thực hiện lệnh: A. File  Print Preview B. View  Print Preview C. Nháy nút trên thanh công cụ D. A, C đúng Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản , ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ B. Lệnh Insert  Bullest and Numbering… C. Lệnh Format  Bullest and Numbering… D. Cả A và B  Lệnh Format Borders and shading… dùng để: A. Tạo đường viền và tô màu nền cho kí tự B. Tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản C. Định dạng văn bản D. Tạo đường viền và tô màu nền cho bảng Để canh đều các dòng trong văn bản ta chọn Format  Paragraph… sau đó chọn tham số: A. Spacing B. Indentation C. Alignment D. Line Spacing Nội dung gói tin bao gồm: A. Địa chỉ nhận, gửi B. Dữ liệu, độ dài C. Thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khác D. Cả A, B, C Để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện lệnh: A. Nhấn chuột phải -> Merge cell B. Nhấn chuột phải -> Paste C. Nhấn chuột phải -> Split cell D. Các câu trên sai Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta thực hiện lệnh : A. Table  Merge cell B. Table  Split cell C. Format  Spit cell D. Các câu trên sai Chọn phát biểu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau đây: A. Là mạng lớn nhất trên thế giới B. Là mạng có hàng triệu máy chủ C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP Các dữ liệu đã được chọn trong bảng, thực hiện xoá toàn bộ dữ liệu trong bảng: A. Table  Delete Rows B. Nhấn phím Delete C. Table  Delete D. Edit  Delete Người dùng có thể kết nối Internet bằng cách nào? A. Sử dụng môđem qua đường điện thoại B. Sử dụng đường truyền riêng C. Sử dụng đường truyền cáp, ADSL D. Cả A, B, C đều được Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào trong các phím sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 58:. Câu 59:. Câu 60:. Câu 61:. Câu 62:. Câu 63: Câu 63: Câu 64: Câu 65:. Câu 66: Câu 67: Câu 68:. Câu 69:. Câu 70: Câu 71:. A. f, s, r, x, j B. f, j, s, x, r C. j, x, r, s, f D. r, s, x, j, r Website là gì? A. Là một hoặc nhiều trang Web trông hệ thống WWW được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập B. Là ngôn ngữ đánh dấu cho phép liên kết các đọan văn bản này với các văn bản khác hoặc với hình ảnh , âm thanh... C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW D. Là dãy ký tự thể hiện một đường dẫn tới tệp trên một máy chủ trong mạng Internet Trang chủ là gì? A. Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW D. Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet Siêu văn bản là gì? A. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh. B. Văn bản tích hợp các phương tiện như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các liên kết tới các siêu văn bản khác C. Văn bản tích hợp các siêu văn bản D. Văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết tới các siêu văn bản khác Máy tìm kiếm là gì? A. Một loại máy giúp người tìm kiếm thông tin dễ dàng B. Một loại trang web giúp người tìm kiếm thông tin trên Internet một cách dễ dàng C. Một loại web giúp người tìm kiếm ảnh trên Internet D. Một loại web giúp người tìm kiếm âm nhạc trên Internet Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A. Hai người khác nhau có thể sử dụng chung một hộp thư điện tử nếu họ có cùng một mật khẩu B. Hộp thư điện tử được đặt ở ngoài máy chủ. Vì máy chủ đó có địa chỉ duy nhất nên địa chỉ hộp thư điện tử cũng duy nhất C. Mã hóa dữ liệu là cách bảo mật an toàn tuyệt đối D. Truy cập dữ liệu dùng mật khẩu là cách bảo mật an toàn Nội dung thư điện tử( E- mail) có thể đính kèm: A. Tệp văn bản B. Tệp âm thanh C. Tệp hình ảnh/video D. Cả A, B, C Để tìm kiếm thông tin trên Internet, người dùng có thể sử dụng máy tìm kiếm nào? A. Google: B. Yahoo: C. Manonava: D. Cả A, B, C Địa chỉ website nào sau đây cho phép người dùng đăng ký hộp thư điện tử miễn phí: A. www.yahoo.com B. www.nhandan.org C. www.moet.edu.vn D. www.edu.net.vn Để bảo vệ máy tính mình trước nguy cơ trên Internet, người dùng cần phải: A. Cảnh giác với các thư điện tử không rõ nguồn gốc B. Thường xuyên truy cập các chương tình duyệt virus C. Sử dụng đồng thời nhiều chương trình duyệt vius D. Cả A, B, C Những ngành nào sau đây được sử dụng Internet? A. Giáo dục B. Kinh doanh thương mại C. Y tế D. Cả A, B, C Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu? A. Trên máy chủ của nhà cung cấp B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký C. Trên trang chủ của website thư điện tử D. Trên trang web vừa mới duyệt Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? A. Luôn chạy phần mềm duyệt vius và cập nhập thường xuyên B. Không mở các tệp đính kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn C. Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến D. Cả A, B, C Khi gửi E-mail: A. Có thể đính kềm các tệp và nội dung thư B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail C. Không gửi được tệp hảnh D. Không gửi được tệp âm thanh Để chèn một ký hiệu đặc biệt vào văn bản, dùng lệnh: A. Insert/ Symbol B. Insert/ Object C. Insert/ Special Character D. Tất cả đều sai Để tham gia vào mạng máy tính cần có: A. Cáp mạng B. Giắc cắm C. Vỉ mạng D. Cả 3 công cụ trên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 72: Câu 73:. Câu 74: Câu 75: Câu 76: Câu 77: Câu 78: Câu 79: Câu 80: Câu 81: Câu 82: Câu 83: Câu 84: Câu 85: Câu 86: Câu 87: Câu 88: Câu 89;. Câu 90: Câu 91:. Trong Word để tạo một bảng ta dùng: A. Insert/ Table.... B. Tool/ Insert/ Table... C. Table/ Insert/ Table.. D. A và B đúng Giả sử ta có một tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 4, ta thực hiện: A. Insert/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK B. File/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK C. Edit/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK D. Format/ Print...xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 4/ OK Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi: A. Đánh chữ hoa B. Sao chép C. Cách khoảng D. Kết thúc một đoạn văn Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng: A. Enter B. Tab C. Delete D. Ký tự trống Trong Word để chia văn bản thành dạng cột báo, dùng lệnh: A. Format/ Column B. Format/ Font C. Format/ Drop Cap D. Insert/ Column Về mặt địa lý, để phân mạng thành 2 loại gồm: A. WAN, Mạng diện rộng B. Cục bộ, LAN C. LAN, WAN D. Khách - Chủ, ngang hàng Để tạo thêm dòng vào bảng đã có ta thực hiện: A. Edit/ Insert/ Rows B. Table/ Insert/ Rows C. Insert/ Rows D. Insert/ Column Chủ sở hữu mạng Internet là ai? A. Các tập đoàn viễn thông B. Chính Phủ C. Mỹ D. Không ai cả Trong soạn thảo văn bản, một số thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có: A. Cỡ chữ và màu sắc B. Kiểu chữ C. Phông chữ D. Cả A, B, C Trong Word công dụng của tổ hợp phím Ctrl+S là: A. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Tạo tệp văn bản mới C. Chèn ký hiệu đặc biệt D. Xóa tệp văn bản Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm B. Dấu chấm phẩy C. Dùng ký tự WWW D. Dấu phẩy Đánh số trang trong Word, ta chọn: A. Insert/ Page Number... B. Format/ Page Number... C. Insert/ Break... D. Tools/ Insert/ Page Number... Hãy chọn câu đúng nhất, Internet là: A. Mạng kết nối toàn cầu B. Mạng máy tính khổng lồ C. Sử dụng bộ giáo thức TCP/IP D. Tất cả đều đúng Trong Word để đóng tệp đang mở dùng lệnh: A. File/ New B. File/ Close C. File/ Open D. File/ Exit Văn bản soạn thảo trên máy tính có thể chứa nội dung nào? A. Các ký tự B. Các công thức toán học C. Hình ảnh, âm thanh D. Cả A, B, C Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt? A. Mất nhiều thời gian, cần phải nhớ bảng chọn tương ứng B. Phải nhớ tổ hợp phím C. Nhanh hơn D. Cả B và C Cách nào sau đay được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó đến một vị trí khác? A. Edit/ Copy và Edit/ Paste B. Edit/ Cut, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Edit/ Paste C. Edit/ Copy D. File/ Copy, chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn File/ Paste Khi muốn thay đổi định dạng văn bản, trước tiên phải: A. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn đó B. Chọn một dòng thuộc văn bản đó C. Chọn toàn bộ văn bản đó D. Tất cả đều đúng Hãy ghép mỗi nút lệnh với chức năng tương ứng trong bảng sau: 1) Căn phải a) 2) căn trái b) 3) Căn đều 2 bên c) 4) Căn giữa d) A. a-4, b-2, c-3, d-1 B. a-2, b-4, c-1, d-3 C. a-3, b-1, c-4, d-2 D. a- 3, b-1, c-2, d-4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 92:. Những phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Lệnh File/ Print... cho phép in ngay toàn bộ văn bản B. Nút lệnh. Câu 93:. Câu 94: Câu 95:. Câu 96:. Câu 97:. Câu 98: Câu 99:. Câu 100:. trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản. C. Nút lệnh trên thanh công cụ cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn D. Cả A và C Để tạo bảng, ta thực hiện: A. Lệnh Table/ Insert/ Table... B. Lệnh Insert/ Table C. Nháy chuột vào nút D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+T Mạng máy tính bao gồm thành phần nào? A. Các máy tính D. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối các máy tính với nhau C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy D. Cả A, B, C Giao thức là: A. Bộ quy tắc mà các máy tính trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin B. Bộ quy tắc mà các máy tính chủ trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin C. Bộ quy tắc mà các máy tính con trong mạng phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin D. Một khái niệm khác Tìm phát biểu sai về kết nối kiểu vòng nêu dưới đây: A. Các máy tính được nối trên một vòng cáp khép kín B. Phương tiện kết nối đơn giản và dễ lắp đặt C. Mọi máy tính đều có quyền truy cập mạng như nhau D. Tốc độ thấp, chi phí cao... Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây(WAP) đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây D. A và B sai Để tạo chữ nghệ thuật trong Word ta thực hiện: A. File/ Picture/ WordArt... B. Insert/ Picture/ WordArt... C. Picture/ WordArt... D. Format/ Picture/ WordArt... Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính: A. ở cách xa nhau một khoảng cách lớn B. Cùng một hệ điều hành C. ở gần nhau D. Không dùng chung một giao thức Mô hình khách - chủ là mô hình: A. Các máy tính có vai trò như nhau B. Máy chủ đóng vai trò phục vụ C. Mạng đường thẳng D. Mạng hình sao -. Hết -.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×