Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.45 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Tiểu học <b>Bế Văn Đàn</b>
Lớp: 1A…….
Học sinh:………
Kiểm tra ngày: 21/10/2010
<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ 1</b>
Năm học: 2010 – 2011
Môn : <b>TIẾNG VIỆT </b>
TỔNG ĐIỂM
I – Kiểm tra viết: (20 phút)
1. Điền vào chỗ trống <b>g</b> hay <b>gh</b>:
………à tre ….….. ế gỗ ..……i sổ ……… ói quà
2. Giáo viên đọc cho học sinh viết các từ: <b>chú ý, cá trê</b>.
3. giáo viên đọc cho học sinh viết câu: <b>nhà bà có tủ gỗ</b>
II – Kiểm tra đọc:
1. Yêu cầu học sinh đọc 8 tiếng trong các tiếng sau:
nhà quả nho khế mía lá
quê bé gỗ ghế xẻ cưa
2. Yêu cầu học sinh đọc 8 từ trong các từ sau:
cua bể nơ đùa lá mía tỉa lá chị kha
tre già nhà ga chú ý cá trê qua đò
3. Yêu cầu học sinh đọc 2 câu trong các câu sau:
- quê bé hà có nghề xẻ gỗ. - chị kha ra nhà bé nga.
- mẹ mua vở cho bé. - nhà bà có tủ gỗ.
<b>Đáp án:</b>
I - Kiểm tra đọc:
Câu 1: 4 điểm (mỗi tiếng đọc đúng đạt 0,5 điểm). Câu 2: 4 điểm (mỗi từ đọc đúng đạt 0,5 điểm)
Câu 3: 2 điểm (mỗi câu đọc đúng đạt 1 điểm)
II – Kiểm tra viết:
Câu 1: 2 điểm (điền đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm)
Câu 2: 4 điểm (viết đúng chính tả mỗi tiếng đạt 0,5 điểm, viết đúng độ cao con chữ và kiểu chữ đạt 0,5 điểm mỗi chữ).
Câu 3: 4 điểm (viết đúng chính tả đạt 2 điểm, viết đúng độ cao con chữ và kiểu chữ đạt 2 điểm).
<i>Trình bày cẩu thả, tẩy xóa trừ tồn bài 1 điểm.</i>