Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.06 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra: 1 tiết Họ và tên:………………………. Môn: Sinh học 10 Lớp:………… Tháng 11 năm 2012 Mã đề: 115 Chọn phương án đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng trả lời sau đây: Bảng trả lời: Câu 1 2 3 a b c d. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Điểm:. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. I. Phần trắc nghiệm(7 điểm, gồm 28 câu) Câu 1: ATP có cấu trúc gồm các thành phần là a) bazơ nitơ A, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. b) bazơ nitơ T, đường đêôxi ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. c) bazơ nitơ G, đường ribôzơ, 1 nhóm phôtphat. d) bazơ nitơ X, đường đêôxi ribôzơ, 2 nhóm phôtphat. Câu 2: ATP là hợp chất cao năng vi a) bazơ nitơ dễ dàng tạo ra năng lượng. b) đường trong cấu trúc của ATP dễ dàng giải phóng ra năng lượng. c) 2 nhóm photphat sau cùng dễ bị phá vỡ, tạo ra năng lượng. d) ATP như quả bom năng lượng. Câu 3: ATP không được dùng cho các hoạt động nào sau đây? a) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. b) vận chuyển các chất qua màng theo nguyên lý khuếch tán. c) Sinh công cơ học(co cơ). Câu 4: Đồng hóa là a) quá trinh tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. b) quá trinh tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ. c) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. d) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành khí và nước. Câu 5: Dị hóa là a) quá trinh tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. b) quá trinh tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ. c) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. d) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành khí và nước. Câu 6: Mức năng lượng giảm dần trong phân tử ATP theo trinh tự là: a) ATP – AMP – ADP. b) ATP – ADP – AMP. c) ADP– ATP – AMP. d) APD – AMP – ATP..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây? a) chủ động. b) khuếch tán trực tiếp. c) khuếch tán qua kênh. d) nhập bào. Câu 8: Nước được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận chuyển nào sau đây? a) khuếch tán. b) khuếch tán trực tiếp. c) khuếch tán qua kênh aquaporin. d) nhập bào. + + Câu 9: Phân tử glucôzơ, các ion Na , K …được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận chuyển nào sau đây? a) khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. b) khuếch tán trực tiếp qua lớp photpho lipit kép. c) khuếch tán qua kênh aquaporin. d) nhập bào hay xuất bào. Câu 10: Điểm giống nhau giữa bào quan Lizôxôm và Không bào là a) có 2 lớp màng bao bọc. b) có 1 lớp màng bao bọc. c) chứa chất khoáng. d) chứa enzim thủy phân. Câu 11: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào chứa nhiều Lizôxôm nhất? a) tế bào cơ. b) tế bào hồng cầu. c) tế bào bạch cầu. d) tế bào thần kinh. Câu 12: Trên màng tilacôit của lục lạp chứa nhiều chất nào sau đây? a) enzim hô hấp. b) hạt ribôxôm. c) enzim quang hợp và diệp lục. d) ADN và ribôxôm. Câu 13: Trên màng trong của ti thể chứa nhiều chất nào sau đây? a) enzim hô hấp. b) hạt ribôxôm. c) enzim quang hợp và diệp lục. d) ADN và ribôxôm. Câu 14: Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là a) chứa enzim hô hấp. b) bào quan có 2 lớp màng bao bọc. c) chất nền có chứa ADN và ribôxôm. d) cả b và c. Câu 15: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất? a) tế bào biểu bi. b) tế bào cơ xương. c) tế bào cơ tim. d) tế bào hồng cầu. Câu 16: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất phát triển mạnh nhất? a) tế bào bạch cầu. b) tế bào cơ xương. c) tế bào biểu bi. d) tế bào hồng cầu. Câu 17: Lưới nội chất hạt chứa thành phần nào sau đây? a) các loại enzim. b) các hạt ribôxôm. c) axit nuclêic. d) hạt diệp lục. Câu 18: Lưới nội chất trơn chứa thành phần nào sau đây? a) các loại enzim. b) các hạt ribôxôm. c) axit nuclêic. d) hạt diệp lục. Câu 19: Chức năng của bộ máy gôngi là a) tổng hợp prôtêin. b) tổng hợp lipit, chuyển hóa đường... c) Lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm. d) bài tiết. Câu 20: Chức năng của lưới nội chất trơn là a) tổng hợp lipit, chuyển hóa đường... b) tổng hợp prôtêin. c) Lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm. d) bài tiết. Câu 21: Ribôxôm là bào quan có đặc điểm là a) cấu tạo bởi rARN và prôtêin. b) không có màng bao bọc. c) 2 lớp màng bao bọc. d) cả a, b..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 22: Điểm khác cơ bản giữa tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là a) có màng nhân. b) kích thước lớn. c) có hệ thống nội màng. d) cả a, b, c. Câu 23: Nhân tế bào không co đặc điểm nào sau đây? a) nhiễm sắc thể(ADN, prôtêin). b) nhân con. c) 2 lớp màng bao bọc. d) 1 lớp màng bao bọc. Câu 24: Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm là chức năng của a) rARN b) tARN c) mARN Câu 25: Vận chuyển axit amin tới ribôxôm là chức năng của a) rARN b) tARN c) mARN Câu 26: Nuclêôtit của ADN khác với ARN ở chô a) có 3 thành phần b) không có bazơ uraxin(U) c) đường đêôxi ribôzơ d) cả b và c Câu 27: Giữa 2 mạch của phân tử ADN có liên kết a) cộng hóa trị. b) liên kết hiđrô. c) liên kết ion. d) peptit. Câu 28: Trên 1 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN có liên kết a) cộng hóa trị. b) liên kết hiđrô. c) liên kết ion. d) peptit. II. Phần tự luận(3 điểm) Câu 1: Chức năng của axit nuclêic(ADN, ARN)?(2 điểm) Câu 2: Phân biệt vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất(1 điểm)..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra: 1 tiết Họ và tên:………………………. Môn: Sinh học 10 Lớp:………… Tháng 11 năm 2012 Mã đề: 117 Chọn phương án đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng trả lời sau đây: Bảng trả lời: Câu 1 2 3 a b c d. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Điểm:. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. I. Phần trắc nghiệm(7 điểm, gồm 28 câu) Câu 1: Đồng hóa là a) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. b) quá trinh tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ. c) quá trinh tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. d) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành khí và nước. Câu 2: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây? a) khuếch tán trực tiếp. b) chủ động. c) khuếch tán qua kênh. d) nhập bào. Câu 3: Ribôxôm là bào quan có đặc điểm là a) cấu tạo bởi rARN và prôtêin. b) không có màng bao bọc. c) 2 lớp màng bao bọc. d) cả a, b. Câu 4: Trên 1 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN có liên kết a) liên kết hiđrô. b) cộng hóa trị. c) liên kết ion. d) peptit. Câu 5: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào chứa nhiều Lizôxôm nhất? a) tế bào bạch cầu. b) tế bào hồng cầu. c) tế bào cơ. d) tế bào thần kinh. Câu 6: ATP có cấu trúc gồm các thành phần là a) bazơ nitơ X, đường đêôxi ribôzơ, 2 nhóm phôtphat. b) bazơ nitơ T, đường đêôxi ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. c) bazơ nitơ G, đường ribôzơ, 1 nhóm phôtphat. d) bazơ nitơ A, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. Câu 7: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất? a) tế bào biểu bi. b) tế bào cơ xương. c) tế bào hồng cầu. d) tế bào cơ tim. Câu 8: Lưới nội chất hạt chứa thành phần nào sau đây? a) các loại enzim. b) axit nuclêic. c) các hạt ribôxôm. d) hạt diệp lục. Câu 9: Mức năng lượng giảm dần trong phân tử ATP theo trinh tự là: a) ATP – ADP – AMP. b) ATP – AMP – ADP. c) ADP– ATP – AMP. d) APD – AMP – ATP..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 10: Phân tử glucôzơ, các ion Na+, K+ …được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận chuyển nào sau đây? a) nhập bào hay xuất bào. b) khuếch tán trực tiếp qua lớp photpho lipit kép. c) khuếch tán qua kênh aquaporin. d) khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. Câu 11: ATP không được dùng cho các hoạt động nào sau đây? a) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. b) vận chuyển các chất qua màng theo nguyên lý khuếch tán. c) Sinh công cơ học(co cơ). Câu 12: ATP là hợp chất cao năng vi a) bazơ nitơ dễ dàng tạo ra năng lượng. b) đường trong cấu trúc của ATP dễ dàng giải phóng ra năng lượng. c) ATP như quả bom năng lượng. d) 2 nhóm photphat sau cùng dễ bị phá vỡ, tạo ra năng lượng. Câu 13: Giữa 2 mạch của phân tử ADN có liên kết a) liên kết hiđrô. b) cộng hóa trị. c) liên kết ion. d) peptit. Câu 14: Nước được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận chuyển nào sau đây? a) khuếch tán. b) khuếch tán trực tiếp. c) khuếch tán qua kênh aquaporin. d) nhập bào. Câu 15: Nhân tế bào không co đặc điểm nào sau đây? a) 1 lớp màng bao bọc. b) nhân con. c) 2 lớp màng bao bọc. d) nhiễm sắc thể(ADN, prôtêin). Câu 16: Trên màng tilacôit của lục lạp chứa nhiều chất nào sau đây? a) enzim hô hấp. b) enzim quang hợp và diệp lục. c) hạt ribôxôm. d) ADN và ribôxôm. Câu 17: Trên màng trong của ti thể chứa nhiều chất nào sau đây? a) hạt ribôxôm. b) enzim hô hấp. c) enzim quang hợp và diệp lục. d) ADN và ribôxôm. Câu 18: Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là a) chứa enzim hô hấp. b) bào quan có 2 lớp màng bao bọc. c) chất nền có chứa ADN và ribôxôm. d) cả b và c. Câu 19: Nuclêôtit của ADN khác với ARN ở chô a) có 3 thành phần b) không có bazơ uraxin(U) c) đường đêôxi ribôzơ d) cả b và c Câu 20: Dị hóa là a) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. b) quá trinh tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ. c) quá trinh tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. d) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành khí và nước. Câu 21: Điểm giống nhau giữa bào quan Lizôxôm và Không bào là a) có 1 lớp màng bao bọc. b) có 2 lớp màng bao bọc. c) chứa chất khoáng. d) chứa enzim thủy phân..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 22: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất phát triển mạnh nhất? a) tế bào biểu bi. b) tế bào cơ xương. c) tế bào bạch cầu. d) tế bào hồng cầu. Câu 23: Vận chuyển axit amin tới ribôxôm là chức năng của a) rARN b) mARN c) tARN Câu 24: Lưới nội chất trơn chứa thành phần nào sau đây? a) các hạt ribôxôm. b) các loại enzim. c) axit nuclêic. d) hạt diệp lục. Câu 25: Chức năng của bộ máy gôngi là a) tổng hợp prôtêin. b) Lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm. c) tổng hợp lipit, chuyển hóa đường... d) bài tiết. Câu 26: Điểm khác cơ bản giữa tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là a) có màng nhân. b) kích thước lớn. c) có hệ thống nội màng. d) cả a, b, c. Câu 27: Chức năng của lưới nội chất trơn là a) tổng hợp lipit, chuyển hóa đường... b) tổng hợp prôtêin. c) Lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm. d) bài tiết. Câu 28: Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm là chức năng của a) rARN. b) mARN. c) tARN. II. Phần tự luận(3 điểm) Câu 1: Trinh bày cấu trúc và chức năng của nhân tế bào?(1.5 điểm) Câu 2: Phân biệt môi trường ưu trương và nhược trương. Khi đặt tế bào vào môi trường đó, các chất tan và nước sẽ di chuyển như thế nào?(1.5 điểm)..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Lương Định Của Kiểm tra: 1 tiết Họ và tên:………………………. Môn: Sinh học 10 Lớp:………… Tháng 11 năm 2012 Mã đề: 119 Chọn phương án đúng nhất và đánh dấu “X” vào bảng trả lời sau đây: Bảng trả lời: Câu 1 2 3 A B C D. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Điểm:. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. I. Phần trắc nghiệm(7 điểm, gồm 28 câu) Câu 1: Ribôxôm là bào quan có đặc điểm là a) cấu tạo bởi rARN và prôtêin. b) 2 lớp màng bao bọc. c) không có màng bao bọc. d) cả a, c. Câu 2: ATP có cấu trúc gồm các thành phần là a) bazơ nitơ G, đường ribôzơ, 1 nhóm phôtphat. b) bazơ nitơ T, đường đêôxi ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. c) bazơ nitơ A, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. d) bazơ nitơ X, đường đêôxi ribôzơ, 2 nhóm phôtphat. Câu 3: Trong các tế bào sau đây, tế bào nào chứa nhiều Lizôxôm nhất? a) tế bào cơ. b) tế bào hồng cầu. c) tế bào thần kinh. d) tế bào bạch cầu. Câu 4: Đồng hóa là a) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. b) quá trinh tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ. c) quá trinh tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. d) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành khí và nước. Câu 5: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất? a) tế bào cơ tim. b) tế bào cơ xương. c) tế bào biểu bi. d) tế bào hồng cầu. Câu 6: Lưới nội chất hạt chứa thành phần nào sau đây? a) các loại enzim. b) hạt diệp lục. c) axit nuclêic. d) các hạt ribôxôm. Câu 7: Mức năng lượng giảm dần trong phân tử ATP theo trinh tự là: a) ATP – AMP – ADP. b) APD – AMP – ATP. c) ADP– ATP – AMP. d) ATP – ADP – AMP. Câu 8: Nhân tế bào không co đặc điểm nào sau đây? a) nhiễm sắc thể(ADN, prôtêin). b) 1 lớp màng bao bọc. c) 2 lớp màng bao bọc. d) nhân con. Câu 9: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây? a) chủ động. b) khuếch tán trực tiếp. c) nhập bào. d) khuếch tán qua kênh..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 10: ATP không được dùng cho các hoạt động nào sau đây? a) vận chuyển các chất qua màng theo nguyên lý khuếch tán. b) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào. c) Sinh công cơ học(co cơ). Câu 11: Giữa 2 mạch của phân tử ADN có liên kết a) liên kết hiđrô. b) cộng hóa trị. c) liên kết ion. d) peptit. Câu 12: Nước được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận chuyển nào sau đây? a) khuếch tán qua kênh aquaporin. b) khuếch tán trực tiếp. c) khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. d) nhập bào. + + Câu 13: Phân tử glucôzơ, các ion Na , K …được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận chuyển nào sau đây? a) khuếch tán qua kênh aquaporin. b) khuếch tán trực tiếp qua lớp photpho lipit kép. c) khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. d) nhập bào hay xuất bào. Câu 14: Điểm khác cơ bản giữa tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là a) kích thước lớn. b) có màng nhân. c) có hệ thống nội màng. d) cả a, b, c. Câu 15: Truyền thông tin di truyền từ ADN tới ribôxôm là chức năng của a) mARN. b) rARN. c) tARN. Câu 16: Điểm giống nhau giữa bào quan Lizôxôm và Không bào là a) có 2 lớp màng bao bọc. b) chứa enzim thủy phân. c) chứa chất khoáng. d) có 1 lớp màng bao bọc. Câu 17: Trên 1 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN có liên kết a) liên kết ion. b) liên kết hiđrô. c) cộng hóa trị. d) peptit. Câu 18: Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là a) chứa enzim hô hấp. b) bào quan có 2 lớp màng bao bọc. c) chất nền có chứa ADN và ribôxôm. d) cả b và c. Câu 19: Nuclêôtit của ADN khác với ARN ở chô a) có đường đêôxi ribôzơ b) không có bazơ uraxin(U) c) có 3 thành phần d) cả a và b Câu 20: Chức năng của lưới nội chất trơn là a) tổng hợp lipit, chuyển hóa đường... b) tổng hợp prôtêin. c) Lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm. d) bài tiết. Câu 21: Trên màng trong của ti thể chứa nhiều chất nào sau đây? a) ADN và ribôxôm. b) hạt ribôxôm. c) enzim quang hợp và diệp lục. d) enzim hô hấp. Câu 22: Dị hóa là a) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. b) quá trinh tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ. c) quá trinh tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. d) quá trinh phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành khí và nước. Câu 23: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất phát triển mạnh nhất? a) tế bào cơ xương. b) tế bào bạch cầu. c) tế bào biểu bi. d) tế bào hồng cầu..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 24: Vận chuyển axit amin tới ribôxôm là chức năng của a) rARN b) tARN c) mARN Câu 25: Lưới nội chất trơn chứa thành phần nào sau đây? a) các hạt ribôxôm. b) các loại enzim. c) axit nuclêic. d) hạt diệp lục. Câu 26: Chức năng của bộ máy gôngi là a) tổng hợp lipit, chuyển hóa đường... b) Lắp ráp, đóng gói, phân phối sản phẩm. c) tổng hợp prôtêin. d) bài tiết. Câu 27: ATP là hợp chất cao năng vi a) 2 nhóm photphat sau cùng dễ bị phá vỡ, tạo ra năng lượng. b) đường trong cấu trúc của ATP dễ dàng giải phóng ra năng lượng. c) ATP như quả bom năng lượng. d) bazơ nitơ dễ dàng tạo ra năng lượng. Câu 28: Trên màng tilacôit của lục lạp chứa nhiều chất nào sau đây? a) hạt ribôxôm. b) enzim quang hợp và diệp lục. c) enzim hô hấp. d) ADN và ribôxôm. II. Phần tự luận(3 điểm) Câu 1: Trinh bày cấu trúc của 1 nuclêôtit. ADN đa dạng và đặc thù là do yếu tố nào quy định? (2 điểm). Câu 2: Dung dịch A nồng độ 5%, dung dịch B nồng độ 15%. Hai dung dịch này nối thông với nhau. Hỏi nước và chất tan di chuyển như thế nào?( 1 điểm)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>