Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de cuong on tap toan 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.24 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII Môn: Toán 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ A + B = ? b/ A – B = ? 6/ Điền đơn thức thích hợp vào ô trống: a/ 3xy + = 7xy b/ - 4x = -5x 7/ Cho đa thức: A(x) = 3x2 – 4x +x5 -6x3 +1 1. c/ B – A = ? c/. +. +. = x3. 2. B(x) = 2 x + 8x3 – 2x4 –x5 - 3 a/ A(x) + B(x) b/ A(x) – B(x) 8/ Cho đa thức: P(x) = 5x2 – 2x3 +6x4 +2x3 -2x4 -3x4 +1. c/ B(x) – A(x). 1. a/ Tính giá trị đa thức P(x) tại x = 1; x = -1; x = 0; x = 5 b/ Chứng tỏ rằng đa thức P(x) không có nghiệm. 9/ Tìm nghiệm của các đa thức sau: a/ 6x – 2 b/ -2x + 0,5 c/ -10x – 4 d/. 2. √ 36 - 3 x. g/ x3 + x2 + x +1. e/ 5x2 + 2x – 7. h/ x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1. 10/ Hỏi x = -2 là nghiệm của đa thức nào sau đây: a/ 2x + 1 b/ 4 – x2 c/ 7x3 + x2 – 2. f/ 4x2 – x – 5. d/. 1 8 x+. 1 4. i/ x3 – 9x. e/ 3x2 – 6. B/ PHAÀN HÌNH HOÏC: I/ Lyù thuyeát: 1/ Neâu caùc tính chaát baèng nhau cuûa hai tam giaùc? 2/ Neâu caùc tính chaát baèng nhau cuûa hai tam giaùc vuoâng? 3/ Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tam giác vuông, tam giác cân, tam giác đều? 4/ Phát biểu định lý Pitago thuận và đảo? 5/ Nêu khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường của tam giác? 6/ Nêu tính chất của các đường đồng quy trong tam giác? 7/ Nêu tính chất của đường trung tuyến trong tam giác vuông, tam giác cân, tam giác đều? 8/ Nêu tính chất của điểm thuộc tia phân giác, điểm thuộc đường trung trực? 9/ Nêu quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên? 10/ Nêu bất đẳng thức tam giác? II/ Baøi taäp: 1/ Cho goùc nhoïn xOy. Treân tia OÕ laáy ñieåm A, B sao cho: OA < OB. Treân tia Oy laáy ñieåm C, D sao cho: OC = OA, OB = OD. Chứng minh: a/ AD = BC b/ Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: Δ EAB = Δ ECD ^y c/ OE laø tia phaân giaùc cuûa x O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2/ Cho các độ dài như sau. Hỏi bộ ba độ dài nào tạo thành tam giác và cho biết đó là tam giác gì? Vì sao? a/ 4cm; 5cm; 3cm b/ 6cm; 7cm; 15cm c/ 9cm; √ 81 cm; 9cm d/ 4cm; 4cm; √ 32 cm 3/ Cho Δ ABC vuông tại B, có AB = 6cm; BC = 8cm. Tính khoảng cách từ đỉn A đến trọng taâm G cuûa ABC. 4/ Cho Δ ABC cân tại A với đường trung tuyến AM. a/ Chứng minh: Δ ABM = Δ ACM b/ A M B và A M C là những góc gì? c/ Bieát AB = AC = 15cm; BC = 24cm. Tính AM = ? d/ Goïi G laø troïng taâm cuûa Δ ABC. Tính G = ? e/ Tính khoảng cách từ điểm G đến mỗi cạnh của Δ ABC? f/ Tính dieän tích Δ ABC, dieän tích Δ ABG? 5/ Cho Δ ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Goïi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a/ Δ ABE = Δ HBE b/ BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c/ EK = EC d/ AE < EC 6/ Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. HC – HB = AB. Chứng minh rằng: BC = 2AB. 7/ Cho Δ ABC vuoâng taïi A. Caùc tia phaân giaùc cuûa caùc B vaø C caét nhau taïi I. Goïi D vaø E là chân các đường vuông góc kẻ từ I đến AB và AC. a/ Chứng minh rằng: AD = AE b/ Tính AD, AE bieát raèng AB = 6cm, AC = 8cm. 8/ Cho Δ ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a/ Tính soá ño goùc ABD. b/ Chứng minh: Δ ABC = Δ BAD. c/ So saùnh AM vaø BC..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dành cho lớp 7A I/ Đại số: Câu 1: Tính nghiệm của đa thức: a/ x2 + 5x. b/ (3x – 1)2. c/. ( 2x −3)( x + 13 )( x +1) 2. d/ x3 + x2 + x +1 e/ x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 f/ x3 – 9x Câu 2: Viết các đa thức sau dưới dạng lũy thừa giảm dần và tìm bậc của chúng: a/ 3x5 + 5x3(x2 – x +1) – 2x2(4x3 + 2x2 + 3x - 4) 1. b/ (x3 + 3x + 2)(x – 2) - 2 x(2x2 – 4x - 7) 1. 3. Câu 3: Cho đa thức f(x) = 3x2 - 2 x + 5. Hỏi x = - 2 có phải là nghiệm của f(x) không? Câu 4: Xét đa thức f(x) = ax2 + bx +c . Chứng minh rằng: a/ Neáu a + b + c = 0 thì f(x) coù moät nghieäm x = 1. b/ Neáu a – b + c = 0 thì f(x) coù moät nghieäm x = -1. Câu 5: Rút gọn biểu thức: a/ 3n+2 – 3n+1 + 6.3n b/. ( 34 2 +2 − 22n ) n. n. :5. c/ ( 3n +2 − 2n+2 +3n −2n ) :10 II/ Hình hoïc: Câu 1: Cho Δ ABC có G là trọng tâm, O là giao điểm ba đường trung trực và H là trực tâm của tam giác. Chứng minh rằng: H, G, O thẳng hàng và HG = 2.OG. Câu 2: Cho Δ ABC cân tại A, trên nửa mặt phẳng không chứa điểm C bờ là cạnh AB dựng tam giác đều ABE và trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B bờ là cạnh AC dựng tam giác đều ACD. a/ So saùnh hai tam giaùc BCD vaø BCE. b/ Kẻ đường cao AH của Δ ABC. Chứng minh các đoạn thẳng EC, BD, AH đồng quy. Câu 3: Cho Δ ABC có ba góc nhọn và đường cao AH. Lấy các điểm E và F sao cho AB là đường trung trực của HE, AC là đường trung trực của HF. Nối EF cắt AB tại M và AC tại N. Chứng minh: MC // EH..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×