Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12. KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích. I/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3 ñieåm, moãi caâu 0,5 ñieåm) Học sinh làm phần trắc nghiệm bằng cách khoanh trực tiếp vào đề thi, phần tự luận làm vào mặt sau của đề thi: 3 3 3 3 3 Câu 1: Giá trị của biểu thức T = ( 7 - 4)( 49 + 28 + 16) bằng a. T = 11 b. T = 33 c. T = 3. d. T = 1. 5 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = sinx là. cosx. cos x 5 a. y’ = 5 cosx. sinx. 4 5 b. y’ = 5 sin x. 4. 4 5 c. y’ = 5 cos x. 4 5 d. y’ = 5 sin x. 2 Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log 2 (2x - x - 3) là :. -3 D = -; 1; 2 a. 3 D = -1; 2 c.. 3 D = -;-1 ; 2 b. -3 D = ;1 2 d.. Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = e e. 2x - 1. a. y’ = 2x -1. 2 e 2x-1. b. y’ =. 2x - 1. là:. 2x - 1. c. y’ =. 2x - 1.e. 2x - 1. e 2x - 1 d. y’ = 2 2x -1. 2 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log 2 (5x - 21) = 2 là:. a.. -. 5; 5. . b. . c. . -log 2 5; log 2 5. x -2 x+3 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình ( 2) > 2 là a. (-; 0) b. (1; +) c. (-; -8). II. PHẦN TỰ LUẬN (7 đ). (a Câu1: (2,0 đ) Rút gọn biểu thức: A = a. 3 -1. ) 3 +1 1 log 3 ( x 2 1) 5 -1 3 - 5 2 a +9. Câu2: (5,0 đ) Giải các phương trình - bất phương trình sau: a. log 2 (x - 3) - log 2 (x - 1) = 3 b. c.. 4. 1 1 x. 1 1x 1 .2 3 2. log 2 3 x -10 log 3 (9x) log 2 5.log 5 16. d.. -5; 5. d. (6; ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> . . . . Hết . . . .. Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12. KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG I Môn: Giải tích. I/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: (3 ñieåm, moãi caâu 0, 5 ñieåm) Học sinh làm phần trắc nghiệm bằng cách khoanh trực tiếp vào đề thi, phần tự luận làm vào mặt sau của đề thi: 3 3 3 3 3 Câu 1: Giá trị của biểu thức T = ( 5 + 3)( 25 - 15 + 9) bằng: a. T = 8 b. T = 6 c. T = 2. d. T = 1. 3 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = cosx là :. cosx. a. y’ =. 3 3 cos 2 x. sinx. - sinx. 2 3 b. y’ = 3 cos x. 4. 2 3 c. y’ = 3 cos x. 4 5 d. y’ = 5 sin x. 2 Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log 2 (x 4x + 3) là :. a.. D = -;-3 1; . b.. D = -;1 3; . c.. D = 3; 1. d.. D = 1; 3. Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = e (x 1)e. a. y’= e. x 2 - 2x. x 2 - 2x. (1 x)e. b. y’=. x 2 - 2x. là:. x 2 - 2x. (x 1)e. x 2 - 2x. c. y’ =. x 2 - 2x. x 2 - 2x. d. y’=. x 2 - 2x. (x 1) x 2 - 2x 2 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình log 2 (3x - 23) = 2 là:. a.. -. . 3; 3. b.. -3; 3. c. . -log 2 3; log 2 3. d. Một kết quả khác. x -2 x+3 Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 3 > ( 3) là: ( ; 0) (1; + ) ( ; -8) a. b. c.. d. (7; ). II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ). a1. Câu1: (2,0 đ) Rút gọn biểu thức: A =. a. 2. a1. 2. . 3 1. 3 1. + 25. 1 log 5 (3a ) 2. Câu2: (5,0 đ) Giải các phương trình - bất phương trình sau: a. log 2 (x + 5) = log 2 (3 2x) - 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. 3.9 c.. 1 1 x. log 2. 2. 3. 1 1 x. 10. x + 12 log 2 (8x) 37 log 3 4.log 4 81 . . . . Hết . . . ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>