Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi thu TN THPT 2013 4ma de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.96 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thi thử tốt nghiệp năm 2013 Môn thi : Sinh học (Mã đề 729) -----------Câu 1: Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là A. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại B. ít nhất có một loài bị hại C. tất cả các loài đều bị hại D. không có loài nào có lợi Câu 2: Nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là A. giao phối không ngẫu nhiên B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. đột biến D. di – nhập gen. Câu 3: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng A. đảo đoạn. B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn. D. mất đoạn Câu 4: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Trong quá trình giảm phân, bộ nhiễm sắc thể của tế bào không phân li, tạo thành giao tử chứa 2n. Khi thụ tinh, sự kết hợp của giao tử 2n này với giao tử bình thường (1n) sẽ tạo ra hợp tử có thể phát triển thành A. thể lưỡng bội; B. thể đơn bội. C. thể tam bội. D. thể tứ bội. Câu 5: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là: A. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài B. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống. C. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. D. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau. Câu 6: Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã sử dụng thể truyền là: A. tế bào thực vật. B. tế bào động vật. C. nấm D. plasmit. Câu 7: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là A. Menđen. B. Đacuyn. C. Moocgan. D. Lamac. Câu 8: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là A. cà chua. B. ruồi giấm. C. bí ngô. D. đậu Hà Lan. Câu 9: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của alen A và alen a lần lượt là: A. 0,4 và 0,6. B. 0,3 và 0,7. C. 0,5 và 0,5. D. 0,6 và 0,4. Câu 10: Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit: A. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc. B. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa C. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc. D. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa. Câu 11: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thẻ: A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì ngày đêm. C. không theo chu kì. D. theo chu kì mùa. Câu 12: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò A. tạo ra các kiểu hình thích nghi. B. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hóa vốn gen trong quần thể gốc. C. tạo ra các kiểu gen thích nghi; D. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. Câu 13: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng? A. Sinh vật phân hủy; B. Sinh vật tiêu thụ bậc C. Sinh vật tự dưỡng. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 14: Phát biểu nào say đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. C. Tần số hoán vị gen luôn bằng50%. D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. Câu 15: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền ? A. 0,5Aa : 0,5aa. B. 0,5AA : 0,5Aa. C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa. Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F 1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. AA x aa. Câu 17: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể A. có kiểu hình khác nhau. B. có kiểu gen khác nhau C. có cùng kiểu gen D. có kiểu hình giống nhau Câu 18: Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. giới hạn sinh thái B. sinh cảnh. C. nơi ở. D. ổ sinh thái. Câu 19: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F 1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. C. do một cặp gen quy định D.di truyền theo quy luật liên kết gen. Câu 20: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ và lục; mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 75%. B. 25% C. 12,5%. D. 50%. Câu 21 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 20%. B. 10%. C. 30%. D. 40%. Câu 22 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến A. thể một (2n – 1) B. thể ba (2n + 1). C. thể bốn (2n + 2). D. thể không (2n – 2) Câu 23 : Một trong những đặc điểm của mã di truyền là A. không có tính đặc hiệu. B. mã bộ ba; C. không có tính thoái hóa. D. không có tính phổ biến. Câu 24: Bản chất quy luật phân li của Menđen là A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. C. sự phân li kiểu hình ở F 2 theo tỉ lệ 3 : 1. D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? A. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. Tất cả các đột biến gen đều có hại. C. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. Câu 26: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, đơn vị tiến hóa cơ sở là A. cá thể. B. quần thể. C. tế bào. D. bào quan. Câu 27: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là A. đột biến; B. thoái hóa giống. C. ưu thế lai; D. di truyền ngoài nhân. Câu 28: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp A. lai khác loài. B. gây đột biến. C. chuyển gen. D. nhân bản vô tính Câu 29: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính A. 11nm. B. 30nm. C. 2nm. D. 300nm. AB Ab AB x aa aB Câu 30: Cho phép lai P: . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aB ở F1 sẽ là A. 1/8. B. 1/16. C. ½. D. ¼. Câu 31: Cho đến nay, các bằng chứng hóa thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại A. Nguyên sinh. B. Tân sinh. C. Cổ sinh. D. Trung sinh. Câu 32: Diễn thế nguyên sinh A. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng… của con người; B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái. D. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định. Câu 33: Trong tự nhiên, khi kích thước của quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. B. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn. C. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng. D. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong. Câu 34: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclênôtit. C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X. Câu 35: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng A. phương pháp cấy truyền phôi;. B. công nghệ gen; C. phương pháp lai xa và đa bội hóa; D. phương pháp nhân bản vô tính.. Câu 36: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm →Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô thuộc bậc dinh dưỡng A. cấp 3. B. cấp 2 C. cấp 4 D. cấp 1 Câu 37: quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ A. cộng sinh B. ký sinh; C. hội sinh D. ức chế – cảm nhiễm Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên? A. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau một thế hệ. B. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội. C. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi quần thể. D. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả khi ở trạng thái dị hợp. Câu 39: Trong các loại nuclênôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại A. Ađênin (A) B. Timin (T) C. Guanin (G) D. Uraxin (U) Câu 40: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế A. cách li địa lý B. lai xa và đa bội hóa C. cách li sinh thái; D. cách li tập tính.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT NĂM 2013 Môn thi: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề : 365 Câu 1: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen Aabb ở đời con là A. 9/16. B. 3/16. C. 1/16. D. 2/16. Câu 2: Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là A. Đacuyn. B. Menđen. C. Moocgan. D. Lamac. Câu 3: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhân? A. Lai tế bào. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai cận huyết. Câu 4: Trong điều kiện MT đồng nhất, nếu các cá thể trong quần thể không cạnh tranh gay gắt thì chúng thướng phân bố theo kiểu phân bố A. đồng đều. B. ngẫu nhiên. C. theo nhóm. D. đồng đều hoặc ngẫu nhiên. Câu 5: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin A. triptôphan. B. mêtiônin. C. prôlin. D. foocmin mêtiônin. Câu 6: Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng A. phương pháp cấy truyền phôi. B. phương pháp lai xa và đa bội hoá. C. phương pháp nhân bản vô tính. D. công nghệ gen. Câu 7: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là ABCDEFGHK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là ABCDEFGHGHK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn. Câu 8: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX? A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử. B. Hổ, báo, bướm. C. Gà, chuột, châu chấu, D. Trâu, cào cào, vịt Câu 9: Loài rận sống trên da chó và hút máu chó để nuôi sống cơ thể là biểu hiện của mối quan hệ A. hợp tác. B. hội sinh. C. kí sinh - vật chủ. D. cộng sinh. Câu 10: Quá trình biến đổi từ rừng lim nguyên sinh thành trảng cỏ do con người chặt hết các cây lim A. là diễn thế nguyên sinh. B. là diễn thế thứ sin C. là diễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh. D. không phải là diễn thế. Câu 11: Bazơ nitơ dạng hiếm G* gây ra đột biến dạngA. thay thế 1 cặp A - T bằng cặp G - X. B. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. C. tự đa bội. D. mất cặp A - T. Câu 12: Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu được con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Hiện tượng trên được gọi là A. thoái hoá giống. B. đột biến. C. di truyền ngoài nhân. D. ưu thế lai. Câu 13: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là A. mARN. B. ADN. C. rARN. D. tARN. Câu 14: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 36, tế bào sinh dưỡng của thể ba có số lượng nhiễm sắc thể là A. 35. B. 38. C. 49. D. 37 Câu 15: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. B. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'. C. 5'...GGXXAATGGGGA...3'. D. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'. Câu 16: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 900. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là A. 1500. B. 3900. C. 2100. D. 3000. Câu 17: Người thừa một nhiễm sắc thể số 21 trong tế bào sinh dưỡng thì mắc bệnh hoặc hội chứng nào sau đây? A. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng AIDS. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 18: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của lúa tẻ là A. 6. B. 12. C. 24. D. 36. Câu 19: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính A. 11 nm. B. 2 nm. C. 30 nm. D. 300 nm. Câu 20: Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % A. sinh khối chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng. B. vật chất chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng. C. năng lượng chuyển hoá qua các bậc dinh dưỡng. D. năng lượng mất đi qua mỗi bậc dinh dưỡng Câu 21: Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể sinh vật? A. Chó rừng hỗ trợ nhau trong đàn nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. B. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. C. Những cây sống theo nhóm chịu đựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Câu 22: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có A. Ađênin (A). B. Timin (T). C. Guanin (G). D. Uraxin (U).. Câu 23. Nếu các gen liên kết không hoàn toàn (với tần số hoán vị gen là 40%) thì khi kiểu gen. AB ab. giảm. phân sẽ tạo ra loại giao tử AB chiếm A. 20%. B.30%. C. 40%. D. 50%. Câu 24: Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi điều kiện MT A. không bị giới hạn và đường cong tăng trưởng có hình chữ S. B. bị giới hạn và đường cong tăng trưởng có hình chữ S. C. không bị giới hạn và đường cong tăng trưởng có hình chữ J. D. bị giới hạn và đường cong tăng trưởng có hình chữ J. Câu 25. Xét phép lai AabbDd x AabbDd. Nếu các gen phân li độc lập và mỗi gen qui định 1 tính trạng trội hoàn toàn thì F1 sẽ có A. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. B. 8 loại kiểu gen và 27 loại kiểu hình. C. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. D. 6 loại kiểu gen và 9 loại kiểu hình Câu 26: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng? A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Cánh chim và cánh côn trùng. C. Cánh dơi và tay người. D. Vòi voi và vòi bạch tuộc. Câu 27: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. ổ sinh thái B. nơi ở. C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh. Câu 28: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa là A. chọn lọc tự nhiên. B. di - nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến. Câu 29: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là A. restrictaza. B. ARN pôlimeraza. C. ADN pôlimeraza. D. ligaza. Câu 30: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm giảm 1 liên kết hiđrô trong gen? A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. B. Mất một cặp nuclêôtit. A -T C. Thay cặp nuclêôtit G - X bằng cặp A - T. D. Mất một cặp nuclêôtit. G - X Câu 31: Trong quá trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng loài đã có sự phân hóa về vốn gen thì dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới? A. Cách li tập tính. B. Cách li sinh thái. C. Cách li địa lí. D. Cách li sinh sản. Câu 32: Quá trình phát sinh và phát triển sự sống trải qua các giai đoạn: tiến hoá A. hóa học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học. B. hóa học → tiến hoá tiền sinh học. C. hóa học → tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học. D. tiền sinh học → tiến hoá sinh học. Câu 33: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,1AA : 0,6Aa : 0,3aa. Tần số tương đối của alen A và alen a lần lượt là A. 0,3 và 0,7. B. 0,6 và 0,4. C. 0,4 và 0,6. D. 0,5 và 0,5. Câu 34: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là A. thường biến. B. đột biến nhiễm sắc thể. C. biến dị tổ hợp D. đột biến gen. Câu 35: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 40% số cá thể mang kiểu gen Aa. Qua tự thụ phấn bắt buộc, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ F 2 là A. 25%. B. 75%. C. 50%. D. 10%. Câu 36: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F 1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô A. do một cặp gen quy định. B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp. C. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. D. di truyền theo quy luật liên kết gen Câu 37: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ A. bậc 4. B. bậc 6. C. bậc 5. D. bậc 3. Câu 38: Hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là A. thích nghi ngày càng hợp lí. B. ngày càng phân hóa về cấu tạo, chuyên hóa về chức năng. C. ngày càng đa dạng phong phú. D. đơn giản hóa cấu tạo cơ thể Câu 39: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Câu 40: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là A. quần thể. B. tế bào. C. cá thể. D. bào quan HẾT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT NĂM 2013 Môn thi: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề:246 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen B. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. C. Tất cả các đột biến gen đều có hại. D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. Câu 2: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là A. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau. B. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài. C. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. D. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống. Câu 3: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến A. thể không (2n-2). B. thể ba (2n+1). C. thể một (2n-1). D. thể bốn (2n+2). Câu 4: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính A.300 nm B. 2 nm. C. 11 nm.. D. 30 nm. Câu 5: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. AA × Aa. B. Aa × Aa. C. AA × aa. D. Aa × aa. Câu 6: Bản chất quy luật phân li của Menđen là A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1. B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. Câu 7: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. Câu 8: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. Câu 9: Với tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỷ lệ phân ly kiểu hình là 9: 3: 3: 1 A. Aabb x aaBb; B. AaBb x AaBB; C. aaBb x AABB D. AaBb x AaBb; Câu 10: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin histon Câu 11: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G= 2/3. Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là: A. A = T = 600; G = X = 899. B. A = T = 600; G = X = 900. C. A = T = 900; G = X = 599.. D. A = T = 599; G = X = 900. Câu 12: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng.. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ : A.bậc 3. B. bậc 4.. C. bậc 5.. D. . bậc 6. Câu 13: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?. A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.. D. Đảo đoạn.. Câu 14:Biết quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa B và b với tần số bằng 40%; một cá thể có kiểu gen Ab/aB khi giảm phân sẽ cho tỷ lệ giao tử nào sau đây? A. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20% B. AB = Ab = aB = ab = 25%; C. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30% D. AB = ab = 35%; Ab = aB = 15%. Câu 15: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này làA. 5'...AAAGTTAXXGGT...3';B.5'...GGXXAATGGGGA...3';C.5'...GTTGAAAXXXXT...3'. D.5'...TTTGTTAXXXXT...3'. Câu 16: Phép lai AaBb x AaBB cho bao nhiêu tổ hợp giao tử?A. 2. B.4. C.6. D.8. Câu 17: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là : A. pôlipeptit. B. pôlinuclêôxôm. C. pôlinuclêôtit. D. Pôliribôxôm Câu 18: Ở người gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh, Bó và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh A. mẹ mắt xanh (aa) X bố mắt đen (AA) C. mẹ mắt đen (Aa) X bố mắt đen (Aa) B. mẹ mắt đen (AA) X bố mắt xanh (aa) D. mẹ mắt đen (AA) X bố mắt đen (AA). Câu 19: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là A. 21. B. 22. C. 23. D. 26. Câu 20: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân ly độc lập thì số lượng các loại kiểu hình được xác định theo công thức nào?A. Số lượng các loại kiểu hình là 4n C. Số lượng các loại kiểu hình là 3n B. Số lượng các loại kiểu hình là 2n D. Số lượng các loại kiểu hình là 4n.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 21: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 5'GXU3'. B. 5'UXG3'. C. 5'GXT3'. D. 5'XGU3'. Câu 22: Quá trình phiên mã kết thúc khi A. ARN- polymraza di chuyển tới cuối gen gặp tín hiệu kết thúc; B. ARNpolymraza tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAG;UGA;UAA; C. ADN- polymraza tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAG;UGA;UAA; DADN- polymraza di chuyển tới cuối gen gặp tín hiệu kết thúc. Câu 23:Vai trò của enzim ADN polymeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: A. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuân của ADN ; B. Bẻ gẫy các liên kết hiđrô giữa hai mạch AND; C. Tháo xoắn phân tử ADN. D. Tổng hợp ARN; Câu 24: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ởA. Tế bào chất; B. Ribôxom; C. Ty thể D. Nhân tế bào Câu 25:Một loài thực vật gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quả đỏ, gen b quả trắng Cho cây có kiểu gen AB/ab giao phấn với cây có kiểu gen AB/ab. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của hai cây không thay đổi trong giảm phân, tỷ lệ kiểu hình ở F1 là: A.1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ; C. 1 cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ ; D. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp quả trắng Câu 26: Các mã bộ ba khác nhau ở: A. Số lượng nuclêôtit; B. Thành phần nuclêôtit; C. Trình tự nuclêôtit; D. Thành phần và trình tự nuclêôtit Câu 27: Phiên mã là quá trình: A. tổng hợp chuỗi pôlypeptit B. nhân đôi ADN C. duy trì thông tin qua các thế hệ D. truyền thông tin di truyền từ gen tới mARN Câu 28: Phép lai Aabb x aaBb cho tỷ lệ xuất hiên kiểu gen AaBb ở thế hệ sau bằng bao nhiêu? A. 0% B. 50% C. 75% D. 25% Câu 29:Cho gen A quy định hạt vàng; gen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn; gen b quy định hạt nhăn. Phép lai AaBb x AaBb cho thế hệ sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình nào sau đây?A. 3/8 vàng, trơn: 3/8 vàng, nhăn: 1/8 xanh, trơn: 1/8 xanh, nhăn; B. 3/16 vàng, trơn: 3/16 vàng,nhăn: 9/16 xanh, trơn: 1/16 xanh, nhăn; C. 9/16 vàng, trơn: 3/16 vàng,nhăn: 3/16 xanh, trơn: 1/16 xanh, nhăn ; D. 1/8 vàng, trơn: 318 vàng, nhăn: 3/8 xanh, trơn: 3/8 xanh, nhăn Câu 30. Ở cà chua gen A ( trội) : quả đỏ, gen a (lặn) : quả vàng . Tỉ lệ kiểu hình khi cho cây AAaa lai phân tích với cây lưỡng bội quả vàng. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường: A. 3 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng C. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng B. 11cây quả đỏ: 1 cây quả vàng D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng Câu 31. Ở cà chua gen A ( trội) : quả đỏ, gen a (lặn) : quả vàng. Xét cây tứ bội có kiểu gen AAaa có thể tạo ra các loại giao tử:A. AA, Aa,aa C. AA,aa, AAa,Aaa B. AA và aa D. 0, A, a, AA, aa, Aa, AAa, Aaa, AAaa. Câu 32: Người có hội chứng bệnh Đao bộ NST có dạngA. 2n + 1;B. 2n + 2 C. 2n – 1 D. 2n – 2 Câu 33 : Một nhiễm sắc thể có có trình tự các gen làAB.CDEFG . Sau đột biến,trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là AB.CFEDG. Đây là dạng đột biến A. Mất đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể Câu 34 : Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ( X m) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con bị mắc bệnh mù màu. Kiểu gen của người con này là : A. XMXm B. XMXM C. XmXm hoặc XmY D.XMY Câu 35 : Đột biến nhiễm sắc thể gồm các dạngA. Thêm đoạn và đảo đoạn nhiẽm sắc thể ; B. Lệch bội và đa bội ; C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể ; D. Đa bội chẵn và đa bội lẻ Câu 36 :Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen gồm các nội dung :1Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai ; 2. Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3 ; 3.Tiến hành thí nghiệm chứng minh ; 4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn. Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lý ? A. 4-> 2-> 3-> 1. B. 4-> 2 -> 1 ->3. C. 4->3 -> 2 ->1. D. 4->1->2-> 3. Câu 37 : Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen ?A. Không lớn hơn 50% ; B. Tỷ lệ thuận với các gen trên nhiễm sắc thể ; C. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn ; D. Tỷ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể. Câu 38. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen dị hợp?A. aabb B. AAbb C. AABB D. AaBB Câu 39. Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích? I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. V. aa x aa. Câu trả lời đúng là: A. I,III, V B. I, V C. II, III D. I, III Câu 40. Cặp phép lai nào dưới đây là lai thuận nghịch A. ♂AA x ♀aa. và ♀Aa x ♂Aa. B. ♂AA x ♀AA và ♀ aa x ♂aa. C. ♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA. D. ♂AA x ♀aa. và ♀ AA x ♂aa.. IV. AA x Aa..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ THI THỬ TÔT NGHIỆP THPT NĂM 2013 Môn thi: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài : 60 phút Mã đề:357 Câu 1. Ở cà chua gen A ( trội) : quả đỏ, gen a (lặn) : quả vàng . Tỉ lệ kiểu hình khi cho cây AAaa lai phân tích với cây lưỡng bội quả vàng. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường: A. 3 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng B. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng C. 11cây quả đỏ: 1 cây quả vàng D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng Câu 2. Ở cà chua gen A ( trội) : quả đỏ, gen a (lặn) : quả vàng. Xét cây tứ bội có kiểu gen AAaa có thể tạo ra các loại giao tử: A. AA, Aa,aa ; B. AA,aa, AAa,Aaa; C. AA và aa D. 0, A, a, AA, aa, Aa, AAa, Aaa, AAaa. Câu 3: Người có hội chứng bệnh Đao bộ NST có dạng. A. 2n + 1 Câu 4 : A.. B. 2n + 2. C. 2n – 1. D. 2n – 2. Một nhiễm sắc thể có có trình tự các gen làAB.CDEFG . Sau đột biến,trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là AB.CFEDG. Đây là dạng đột biến Mất đoạn nhiễm sắc thể B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể Câu 5 : Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ( X m) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con bị mắc bệnh mù màu. Kiểu gen của người con này là : A. XmXm hoặc XmY B. XMXM C. XMXm D.XMY Câu 6 : Đột biến nhiễm sắc thể gồm các dạng A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể ; B. Thêm đoạn và đảo đoạn nhiẽm sắc thể ; C. Lệch bội và đa bội ; D. Đa bội chẵn và đa bội lẻ Câu 7 :Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen gồm các nội dung : 1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. 2. Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3 ; 3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh ; 4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn. Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lý ? A. 4-> 2-> 3-> 1. B. 4-> 2 -> 1 ->3. C. 4->3 -> 2 ->1. D. 4->1->2-> 3. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen ? A. Không lớn hơn 50% ; B. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn ; C. Tỷ lệ thuận với các gen trên nhiễm sắc thể ; D. Tỷ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể. Câu 9. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen dị hợp? A. AaBB. B. AAbb. C. AABB. Câu 10. Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?I. Aa x aa. II. Aa x Aa. V. aa x aa.Câu trả lời đúng là: A. I,III, V B. I, III C. II, III. D. aabb. III. AA x aa. IV. AA x Aa. D. I, V. Câu 11. Cặp phép lai nào dưới đây là lai thuận nghịch; A. ♂AA x ♀aa và ♀Aa x ♂Aa B. ♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA; C. ♂AA x ♀AA và ♀ aa x ♂aa D. ♂AA x ♀aa và ♀ AA x ♂aa. Câu 12: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân ly độc lập thì số lượng các loại kiểu hình được xác định theo công thức nào?A. Số lượng các loại kiểu hình là 4n B. Số lượng các loại kiểu hình là 3n; C. Số lượng các loại kiểu hình là 2 n D. Số lượng các loại kiểu hình là 4n. Câu 13: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 5'GXU3'. B. 5'UXG3'. C. 5'GXT3'. D. 5'XGU3'. Câu 14: Quá trình phiên mã kết thúc khi A. ARN- polymraza di chuyển tới cuối gen gặp tín hiệu kết thúc; B. ARNpolymraza tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAG;UGA;UAA; C. ADN- polymraza tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAG;UGA;UAA; D. ADN- polymraza di chuyển tới cuối gen gặp tín hiệu kết thúc. Câu 15:Vai trò của enzim ADN polymeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: A. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuân của ADN; B Bẻ gẫy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN; C. Tháo xoắn phân tử ADN; D. Tổng hợp ARN; Câu 16: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở A. Tế bào chất B. Ribôxom C. Ty thể D. Nhân tế bào Câu 17:Một loài thực vật gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quả đỏ, gen b quả trắng Cho cây có kiểu gen AB/ab giao phấn với cây có kiểu gen AB/ab. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của hai cây không thay đổi trong giảm phân, tỷ lệ kiểu hình ở F1 là:A.1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ; B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ; C. 1 cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ; D. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp quả trắng Câu 18: Các mã bộ ba khác nhau ở A. Số lượng nuclêôtit; B. Thành phần nuclêôtit; C. Trình tự nuclêôtit; D. Thành phần và trình tự nuclêôtit Câu 19: Phiên mã là quá trình: A. tổng hợp chuỗi pôlypeptit; B. nhân đôi ADN; C. duy trì thông tin qua các thế hệ; D. truyền thông tin di truyền từ gen tới mARN Câu 20: Phép lai Aabb x aaBb cho tỷ lệ xuất hiên kiểu gen AaBb ở thế hệ sau bằng bao nhiêu? A. 0% B. 50% C. 75% D. 25% Câu 21:Cho gen A quy định hạt vàng; gen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn; gen b quy định hạt nhăn. Phép lai AaBb x AaBb cho thế hệ sau có tỷ lệ phân ly kiểu hình nào sau đây? A. 3/8 vàng, trơn: 3/8 vàng, nhăn: 1/8 xanh, trơn: 1/8 xanh, nhăn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> B. 3/16 vàng, trơn: 3/16 vàng,nhăn: 9/16 xanh, trơn: 1/16 xanh, nhăn C. 9/16 vàng, trơn: 3/16 vàng,nhăn: 3/16 xanh, trơn: 1/16 xanh, nhăn D. 1/8 vàng, trơn: 318 vàng, nhăn: 3/8 xanh, trơn: 3/8 xanh, nhăn. Câu 22: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực? A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin histon Câu 23: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G= 2/3. Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là: A. A = T = 600; G = X = 899. B. A = T = 600; G = X = 900. C. A = T = 900; G = X = 599. D. A = T = 599; G = X = 900. Câu 24: Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ A. bậc 4. B. bậc 6. C. bậc 5. D. bậc 3. Câu 25: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?. A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn.. C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.. D. Đảo đoạn.. Câu 26:Biết quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa B và b với tần số bằng 40%; một cá thể có kiểu gen Ab/aB khi giảm phân sẽ cho tỷ lệ giao tử nào sau đây?A. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20% B. AB = Ab = aB = ab = 25% C. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30% D. AB = ab = 35%; Ab = aB = 15% Câu 27: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là. A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.. B. 5'...GGXXAATGGGGA...3'. C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.. Câu 28: Phép lai AaBb x AaBB cho bao nhiêu tổ hợp giao tử?A. 2. B.4. C.6. D.8. Câu 29: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là A. pôliribôxôm. B. pôlinuclêôxôm. C. pôlinuclêôtit. D. pôlipeptit Câu 30: Ở người gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh, Bó và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh A. mẹ mắt xanh (aa) X bố mắt đen (AA) B. mẹ mắt đen (Aa) X bố mắt đen (Aa) C. mẹ mắt đen (AA) X bố mắt xanh (aa) D. mẹ mắt đen (AA) X bố mắt đen (AA). Câu 31: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một kép là A. 21. B. 22. C. 23. D. 26. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen B. Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. C. Tất cả các đột biến gen đều có hại. D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình. Câu 33: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là A. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau. B. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài. C. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. D. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống. Câu 34: Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến A. thể không (2n-2). B. thể ba (2n+1). C. thể một (2n-1). D. thể bốn (2n+2). Câu 35: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính A. 300 nm B. 2 nm. C. 11 nm.. D. 30 nm. Câu 36: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. AA × Aa. B. Aa × Aa. C. AA × aa. D. Aa × aa. Câu 37: Bản chất quy luật phân li của Menđen là A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1. B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. Câu 38: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. Câu 39: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen? A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X. Câu 40:Với tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỷ lệ phân ly kiểu hình là 9: 3: 3: 1 A. Aabb X aaBb C. AaBb X AaBB B. aaBb X AABB D. AaBb X AaBb.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×