Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

DIA LI CHAU A tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.08 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 ĐỊA LÝ:. KIỂM TRA BÀI CŨ. 1. Kể tên các châu lục và các đại dương trên thế giới ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 ĐỊA LÝ:. KIỂM TRA BÀI CŨ 2.Chỉ vị trí của châu Á trên lược đồ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 ĐỊA LÝ:. KIỂM TRA BÀI CŨ - Vị trí của châu Á:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011. ĐỊA LÝ:. Châu Á (tiếp theo). 1. Dân cư Châu Á Châu lục Châu Á Châu Mỹ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương Châu Nam Cực. Diện tích (triệu km2) 44 42 30 10 9 14. Dân số năm 2004 (triệu người) 3875 (1) 876 884 728 (2) 33. 4 lần 4 lần 5 lần 117 lần. (1) Không kể dân số Liên Bang Nga (2) Kể cả dân số Liên Bang Nga. Dựa vào bảng số liệu em hãy nhận xét dân số Châu Á với các châu lục khác?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỊA LÝ:. Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011. Châu Á (tiếp theo). 1. Dân cư châu Á. Với số dân đông, Châu Á phải thực hiện chính sách gì mới có thể nâng cao chất lượng cuộc sống ? - Phải. giảm sự gia tăng dân số..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỊA LÝ:. 1. Dân cư châu Á. Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011. Châu Á ( tiếp theo). -Đọc thông tin SGK, quan sát ảnh và cho biết người dân châu Á có màu da gì?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BẮC Á. Người dân Nhật Bản TÂY NAM Á. Người dân Ấn Độ. ĐÔNG Á NAM Á ĐÔNG NAM Á. Vì lãnh thổ Châu Á có đủ 3 đới khí hậu. Người sống ở vùng có ôn biết đới vì saothường người Đông Á có nước sángmàu. màu, còn ngườisống Nam ở hàn Em đới, có nước da da sáng Người Á lại có nước da sẫm màu ? vùng nhiệt đới thì thường có nước da sẫm màu..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quan sát hình ảnh và nhận xét về: cách ăn mặc và phong tục, tập quán của các dân tộc ở Châu HÀN QUỐC NHẬT Á? BẢN. ẤN ĐỘ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NgườiưNgaư(Bắcưá). NgườiưTrungưQuốcư(Đôngưá). NgườiưLàoư(ĐôngưNamưá). NgườiưIranư(TâyưNamưá). NgườiưViệtưNamư(ĐôngưNamưá).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011. ĐỊA LÝ:. 1. Dân cư châu Á. Châu Á ( tiếp theo). Quan sát ảnh chụp và nhận xét dân cư châu Á sống tập trung nhiều ở vùng nào? Vì sao ?. Vùng đồng bằng châu Á.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐỊA LÝ:. 1. Dân cư châu Á. Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011. Châu Á ( tiếp theo). Vùng đồi núi và cao nguyên châu Á.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 ĐỊA LÝ:. Châu Á ( tiếp theo). 1.Dân cư châu Á Dân cư châu Á sống tập trung nhiều ở vùng đồng bằng vì đồng bằng châu thổ màu mỡ thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 ĐỊA LÝ:. Châu Á (tiếp theo). 2 .Hoạt động kinh tế. Đọc tên lược đồ và lượcsốđồnước thể hiện Lược đồ cho kinhbiết tế một châunội Á dung gì ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 ĐỊA LÝ:. Châu Á (tiếp theo). 2.Hoạt động kinh tế HĐ nhóm 4 :(3’) Xem lược đồ tìm kí hiệu về các hoạt động sản xuất ở Châu Á, được phân bố ở nước ( khu vực)nào?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 ĐỊA LÝ:. Châu Á ( tiếp theo). 2 . Hoạt động kinh tế Kí hiệu. Nông nghiệp. Công nghiệp. Hoạt động kinh tế. Phân bố (các nước, khu vực). Trồng lúa mì. CA- DẮC –XTAN, ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC. Trồng lúa gạo. ĐÔNG NAM Á, TRUNG QUỐC, ẤN ĐỘ. Trồng bông. CA- DẮC –XTAN, ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC. Nuôi trâu,bò. ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC. Sản xuất ô tô. NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC. Khai thác dầu mỏ. TÂY NAM Á, ĐÔNG NAM Á.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP. Lúa gạo. Lúa mì.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP. Cây ăn quả.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP. Cây cao su. Cây bông.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP. Cây cà phê. Cây chè.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP. Nuôi trâu, bò.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP. Chăn nuôi lợn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP. Chăn nuôi gia cầm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA CHÂU Á. Thu hoạch thủy sản (tôm). Đánh bắt cá.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP. Khai thác dầu mỏ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP. Nhà máy lọc dầu.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP. Khai thác than.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP. Sản xuất thép.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP. Sản xuất ô tô.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 ĐỊA LÝ:. Châu Á (tiếp theo). 3.Khu vực Đông Nam Á Hoạt động nhóm đôi : (2’) Chỉ vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á, tên các nước trong khu vực?. LƯỢC ĐỒ CÁC KHU VỰC CHÂU Á.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Mi-an-ma Lào. Việt Nam. Thái Lan Cam-pu-chia. Ma-lai-xi-a. Phi-lip-pin Bru-nây. Xin-ga-po In – đô – nê – xi - a Đông ti mo. Hãy nêuLƯỢC tên các nước khu vực Đông Nam ĐỒ KHUở VỰC ĐÔNG NAM Á Á?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Với đới khí hậu như vậy, Châu Á chủ yếu Khu vực Đông Nam Á thuộc đới khí hậu nào, vì sao? có loại rừng gì?. BẮC Á. TÂY NAM Á. ĐÔNG Á ¸. Nhiệt đới(gió mùa nóng ẩm). Xích đạo.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Rừng nhiệt đới (Cây lá rộng).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 ĐỊA LÝ:. Châu Á (tiếp theo). 3.Khu vực Đông Nam Á cósao đấtkhu đai màu mỡ Nam dọc các con lớn,sốvùng ven * Vì Tại Hãy liên hệ với vựcViệt Đông Nam đểÁ nêu lạisông tên sảnmột xuất được ngành nhiều sản biển, khí lúa xuấtgạo có ?ởhậu khunóng vực ẩm. Đông Nam Á?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1.Đa số dân cư châu Á có màu da? A. Da trắng. BB. Da đen. C. Da vàng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2. Dân cư châu Á tập trung đông đúc tại:. A. B. C. Đồng bằng Đồi núi Ven biển.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 3.Khí hậu chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là:. Khí hậu nóng và khô Khí hậu gió mùa, nóng ẩm Khí hậu ẩm ướt.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×