Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GAT28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.23 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày: 25/ 3 / 2013 Đến ngày: 29/ 3 / 2013 Một giọt máu đào hơn ao nước lã.. TUẦN 28 Cách ngôn : Thứ. Hai 25/3. Tiết. Môn. 1 2 3 4. HĐTT TĐ (t1) TĐ (t2) T. 1 2 3. TV CT LTV. Tên bài giảng Sinh hoạt sao Kho báu (nt) Kiểm tra định kì Chữ hoa Y Kho báu LĐ: Kho báu. 4. Ba 26/3. Tư 27/3. Năm 28/3. Sáu 29/3. 1 2. LT&C T. Từ ngữ về cây cối- Đặt và TLCH để làm gì? Dấu chấm phẩy. Đơn vị- Chục- Trăm- Nghìn. 3 4. KC. Kho báu. 1 2 3 4. TĐ. Cây dừa. T LÂN. So sánh các số tròn trăm Ôn bài hát Chú ếch con. 1 2 3 4. T CT LTV LT. Các số tròn chục từ 110- 200 Cây dừa LV: Kho báu Luyện tập. 1 2 3 4. T. Các số Từ 101 đến 110 TLV HĐTT. Đáp lời chia vui- Tả ngắn về cây cối. Sinh hoạt lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013 Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT SAO I. Mục tiêu : - Sinh hoạt sao nhi đồng theo chủ điểm : yêu sao, yêu đội . - HS biết các ngày lễ trong tháng: Ngày 8/3 Ngày Phụ nữ Việt Nam; Ngày 26/ 3 Ngày Thành lập Đoàn Thanh niên cộng Sản Hồ Chí Minh; Ngày 28/3 Ngày giải phóng Đại Lộc II. Nội dung hoạt động sao Bước 1: Ổn định tổ chức sao - Lớp trưởng chỉnh đốn đội hình : tập hợp 3 hàng dọc. - Điểm số từ 1 đến hết. - Báo cáo với GVCN để được phép tiến hành sinh hoạt. - Bắt hát bài: Đội ca nhi đồng. - Lớp trưởng hô: Vâng lời Bác Hồ dạy sẵn sàng!. Cả lớp đồng thanh Sẵn sàng! - Tổ chức sinh hoạt theo từng sao. - Sao trưởng tập hợp sao mình thành một vòng tròn, vừa đi vừa hát đến khi đội hình ổn định. Bước 2: Điểm danh, kiểm tra VS - PTS xuất hiện: Giới thiệu về mình (tên mình, tên sao) - PTS điểm danh theo tên - Kiểm tra VS cá nhân - nhận xét, tuyên duyên dương. Bước 3: Kiểm tra số nội dung đã sinh hoạt ở tiết trước (Hoặc thay bằng hình thức kể về gương người tốt, việc tốt trong tuần qua của lớp) - Đưa ra câu hỏi phù hợp với chủ điểm “ Yêu Sao, yêu Đội” ” - Nhận xét, tuyên dương. Bước 4: Triển khai nội dung sinh hoạt theo chủ điểm mới - Giới thiệu chủ điểm mới “ Yêu Sao, Yêu Đội ” . - Sinh hoạt về chủ điểm: Trò chơi Hái hoa dân chủ trả lời câu hỏi xoay quanh chủ đề. - Hệ thống lại những nội dung đã sinh hoạt. GD truyền thống, tư tưởng. - Múa hát tập thể bài Năm cánh sao vui, Sao của em, Con cào cào. Bước 5: PTS củng cố, dặn dò - Nhắc nhở các em cố gắng phấn đấu, học tập, rèn luyện, thực hiện những nội dung đã sinh hoạt. - Dặn về nhà ôn, nêu chủ điểm mới để các em chuẩn bị cho sinh hoạt tuần 28 -------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tập đọc KHO BÁU I. Yêu cầu cần đạt - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý . - Hiểu ND: Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động trờn ruộng đồng, ngời đó có cuéc sèng Êm no, h¹nh phóc. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 5) *HSK-G: Trả lời được CH 4 *GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân, lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ truyện trong SGK . - Bảng phụ viết sẵn 3 phương án trả lời câu hỏi 4 để HS chọn . III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1. Bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra Tiếng -HS lắng nghe rút kinh nghiệm Việt đọc 2. Bài mới *cơ ngơi , đàng hoàng , hảo huyền . cuốc a-Luyện đọc bẫm cày sâu . *Từ khó *Ngày xưa / có hai vợ chồng người nông dân kia / quanh năm hai sương một nắng , *Câu khó / cuốc bẫm cày sâu ./ Hai ông bà ? thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng / và trở về nhà khi đã lặn mặt trời .// b-Hướng dẫn tìm hiểu bài : * Câu 1: * Hai vợ chồng người nông dân hai + Tìm những hình ảnh nói lên sự sương một nắng , cuốc bẫm cày sâu ; ra cần cù , chịu khó của vợ chồng đồng từ lúc gà gáy sáng , trở về nhà khi người nông dân ? đã lặn mặt trời ; vụ lúa họ cấy lúa gặt hái xong lại trồng khoai , trồng cà ; không *Câu 2: cho đất nghỉ chẳng lúc nào ngơi tay . + Trước khi mất người cha cho * Ruộng nhà có châu báu các con hãy tự các con biết điều gì ? đào lên mà dùng . *Câu 3: + Theo lời cha hai người con đã * Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm làm gì kho báu mà không thấy .Vụ mùa đến , họ đành trồng lúa . *Câu 4: Vì sao mấy vụ liền lúa - Chọn câu trả lời thích hợp ở bảng phụ ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bội thu - GV mở bảng phụ có ghi sẵn các nội dung trả lời để HS chọ câu đúng : a/ Vì đất ruộng vốn là đất tốt . b/ Vì ruộng được hai anh em đào bới kĩ nên lúa tốt . c/ Vì hai anh em giỏi trồng lúa . 3- Luyện đọc lại : *GDKNS 4-Củng cố - dặn dò *Từ câu chuyện Kho báu , các em cần rút ra bài học cho mình? - GV nhận xét tiết học . Về nhà đọc kĩ bài chuẩn bị cho tiết kể chuyện. *Ý b là ý đúng . - Các nhóm thi đọc lại. *Ai chăm học, chăm làm, người ấy sẽ thành công , sẽ hạnh phúc..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Đề của trường) *Lưu ý HS thực hiện kiểm tra nghiêm túc.. -----------------------------------------Tập viết CHỮ HOA Y I. Yêu cầu cần đạt : - Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu lũy tre làng (3 lần). II. Đồ dùng dạy học : - Chữ Y đặt trong khung chữ. - Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: X , Xuôi 2. Bài mới: a. HD viết chữ hoa *Chữ Y cao mấy li ? + Chữ Y gồm mấy nét ? Là những *Chữ Y cao 8 li , 5ly trên và 3 ly dưới nét nào ? - Chữ Y gồm 2 nét gồm nét móc 2 đầu và nét khuyết dưới. + Điểm đặt bút của nét thứ nhất nằm - Nằm trên đường kẻ 5 , giữa ĐK 2 và ở vị trí nào ? ĐK 3 + Điểm dừng bút của nét này nằm ở - ĐK 5. đâu ? - Điểm ĐB nằm tại giao điểm của ĐK + Điểm đặt bút và điểm dừng bút 5 và ĐK 6. Điểm dừng bút nằm trên của nét khuyết dưới nằm ở đâu ? đường kẻ 2 . b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : - Gọi 1 HS đọc cụm từ ứng dụng . + Em hiểu cụm từ: “Yêu luỹ tre làng - “ Xuôi chèo mát mái ” ” nghĩa là gì ? - Tình cảm yêu làng xóm quê hương + Cụm từ : “Yêu luỹ tre làng ”có của người Việt Nam . mấy chữ ? - Có 4 chữ + Những chữ nào có độ cao 4 li ? + Những chữ nào cao 2 , 5 ly -l,y,g. + Những chữ nào cao 1, 25 li ? -r. + Các chữ còn lại cao mấy li ? - GV lưư ý HS nối nét cuối của chữ - 1 li ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> y với nét đầu của chữ ê . c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết : d. Thu , chấm bài, nhận xét. 3.Dặndò: Về nhà hoàn thành bài viết trong vở Tập viết .. *viết chữ : “ Yêu ”vào bảng con..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả KHO BÁU I. Yêu cầu cần đạt - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.- Làm được BT2 , BT3 (a,b) hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II-Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ & VBT III-Các hoạt động dạy & học: Hoạt động GV 1. Bài cũ 2. Bài mới Hướng dẫn nghe viết -Nêu nội dung chính bài chính tả? -Viết đúng 2-Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2/85 SGK. Hoạt động HS Nhận xét bài kiểm tra giữa kì -…nói về đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân. -cuốc bẫm,sương,gáy * voi huơ vòi, thuở nhỏ,mùa màng,chanh chua. *Bài 3b/85 SGK *lênh khênh ,kềnh,quện nhện, nhện *GV chú ý sửa sai những lỗi phổ biến 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi 2 HS lên viết bảng lớn: huơ vòi, thuở nhỏ, mùa màng, chanh chua -GV nhận xét, DD hs về nhà luyện viết. -2 HS lên bảng viết -Lớp nhận xét. Luyện Tiếng Việt LĐ : KHO BÁU I. Yêu cầu cần đạt - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý . - Hiểu ND: Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động trờn ruộng đồng, ngời đó có cuéc sèng Êm no, h¹nh phóc. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ truyện trong SGK . - Bảng phụ viết sẵn 3 phương án trả lời câu hỏi 4 để HS chọn . III. Các hoạt động dạy học : -HS luyện đọc câu khó, đoạn . cả bài -Đọc theo tổ nhóm. -Thi đọc theo nhóm. Lớp nhận xét, GV nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 Luyện từ và câu. TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI - ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ ? DẤU CHẤM , DẤU PHẨY. I. Yêu cầu cần đạt - Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ : để làm gì? (BT2); điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). - Cñng cè c¸ch dïng dÊu chÊm, dÊu phÈy trong ®o¹n v¨n. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ chuẩn bị BT1 ( 4 bảng). - Bài 3 ghi sẵn ở bảng. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động GV 1. Bài cũ: - Nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới: Giới thiệu BT 1: Kể được các loại cây theo nhóm. * Kết luận chung.. Hoạt động HS 1 học sinh trả bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm 6. - Đại diện các nhóm trình bày. Bình chọn nhóm viết được nhiều loài cây. a-khoai,đậu, vừng,rau cải.. b-cam,xoài… c-lim,chò,thông… d-xà cừ,bang… đ- mai, đào….. BT 2: Trả lời được các câu hỏi có Nêu yêu cầu bài tập. cụm từ: “ Để làm gì”? - Hỏi đáp các câu có trong bài tập 1 - Một số nhóm trình bày. - VD: Người ta trồng bàng để làm? GV nhận xét, kết luận. - Người ta trồng bàng để làm bóng. BT 3: Chọn được dấu chấm, dấu phẩy mát. điền vào chỗ chấm. -Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chấm bài. - Nêu yêu cầu bài tập. -Nhận xét, sửa sai GV nhận xét, kết luận - Làm vào vở- 1 học sinh làm ở bảng.- Hs 3/ Củng cố dặn dò: nhận xét, sửa sai - Nhận xét chung. - Dặn dòluyện bài cũ, xem trước bài mới Từ ngữ về cây cối.Đ&TLCH Để làm -Lắng nghe, ghi nhớ gì?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán ĐƠN VỊ , CHỤC , TRĂM , NGHÌN . I. Yêu cầu cần đạt - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm nghìn. - Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm. *Làm BT 1,2. II. Đồ dùng dạy học:- Bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV .- Bộ ô vuông dành cho HS . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV 1. Bài mới: Nhận xét bài kiểm tra giữa kì II 2. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: + Các em đã được học đến số nào? Từ giờ học này , chúng ta sẽ tiếp tục học đến các số lớn hơn 100 , đó là các số trong phạm vi 1000 . Bài học đầu tiên trong phần này là : đơn vị , chục , trăm, nghìn . 2. Ôn tập về đơn vị , chục , trăm nghìn GV gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi : + Có mấy đơn vị ? - GV tiếp tục gắn lên 2 , 3 , ..., 10 ô vuông như phần bài học trong SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự như trên. + 10 đơn vị còn gọi là gì ? + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? - GV gắn các hình chữ nhật theo thứ tự và yêu cầu HS nêu số chục từ 1 chục đến 10 chục . + 10 chục bằng mấy trăm ? 3. Giới thiệu 1 nghìn : Giới thiệu số tròn trăm : - GV gắn các hình vuông yêu cầu HS nêu số trăm và cách viết số tương ứng .( lần lượt đưa ra. Hoạt động HS -HS lắng nghe, ghi nhớ Số 100 .. -Nêu tên bài - 2 em. -1 đơn vị - Có 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 đơn vị .. - 10 đơn vị còn gọi là 1 chục . - 1 chục bằng 10 đơn vị . - Vài em nhắc lại . - HS nêu 1 chục – 10; 2 chục – 20 ..10 chục 10 * 10 chục bằng 1 trăm . - Có 1 trăm . Viết 100 ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2,3,4,5,,6,7,8,9,10 hình vuông để giới thiệu các số 200 , 300 ,400 + Các số từ 100 -> 900 có đặc điểm gì chung ? Những số này được gọi là những số tròn trăm . Giới thiệu 1000 : GV gắn lên bảng 10 hình vuông và hỏi :+ Có mấy trăm ? - 10 trăm được gọi là 1 nghìn . 10 trăm = 1 nghìn . Để chỉ số lượng là 1 nghìn người ta dùng số 1 nghìn viết là 1000 . + 1 chục bằng mấy đơn vị ? + 1 trăm bằng mấy đơn vị ? + 1 nghìn bằng mấy đơn vị ? 4. Thực hành : Đọc và viết số : - GV gắn các hình vuông biểu diễn một số đơn vị , một số chục , các số tròn trăm bất kỳ lên bảng , sau đó gọi HS lên bảng đọc và viết số tương ứng . Chọn hình phù hợp với số : - GV đọc một số tròn chục , tròn trăm bất kỳ yêu cầu HS sử dụng bộ hình cá nhân của mình để lấy số ô vuông tương ứng với số mà GV vừa đọc . 5. Củng cố - dặn dò: Dặn : Xem trước bài : So sánh các số tròn trăm .. - Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng .. - Có 10 trăm . - HS quan sát , nhận xét : Số 1000 được viết bởi 4 chữ số . Chữ số 1 sau đó là 3 chữ số 0 đứng liền nhau . - Bằng 10 đơn vị . - 1 trăm bằng 10 chục . - 1 nghìn bằng 10 trăm . - HS đọc và viết số theo hình biểu diễn. - HS thực hành làm việc cá nhân .Sau đó kiểm tra bài lẫn nhau và báo cáo kết quả với GV . - HS lắng nghe và ghi nhớ ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kể chuyện KHO BÁU I. Yêu cầu cần đạt - Dựa vào gợi ý cho trước, kÓ l¹i ®ưîc tõng ®o¹n của c©u chuyÖn (BT1). II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chép nội dung gợi ý kể 3 đoạn câu chuyện . - 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra Tiếng Việt 2. Bài mới: -Hướng dẫn kể chuyện a-Kể từng đoạn theo tranh : b- Kể toàn bộ câu chuyện : 3. Củng cố - dặn dò : - GV gọi HS nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện .. Hoạt động HS. *Thể hiện đúng điệu bộ giọng nói của từng nhân vật.. * Dặndò: Về nhà kể chuyện cho người thân nghe.. -Lắng nghe, ghi nhớ. *Ai yêu quý đất đai , ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng , người đó có cuộc sống ấm no , hạnh phúc. Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 Tập đọc CÂY DỪA I. Yêu cầu cần đạt - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu ND: Cây dừa giống nh con ngời,biết gắn bó với đất trời,với thiên nhiên. (trả lời được các CH1, CH2; thuộc 8 dòng thơ đầu) II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ truyện trong SGK . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. Bài cũ: Kho báu 2. Bài mới: 1. Luyện đọc : -Giới thiệu bài Cây dừa * Từ khó. Hoạt động HS. - 2 HS đọc đề bài. *toả , nở , gật đầu , bạc phếch , chải ,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Câu khó. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài : Câu 1: + Các bộ phận của cây dừa được so sánh với những gì ? Giảng từ : - bạc phếch : bị mất màu , biến thành màu trắng cũ , xấu . - đánh nhịp : động tác đưa tay lên xuống đều đặn . Câu 2: + Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như thế nào ?. Câu 3: + Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ? 3. Học thuộc lòng :Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn .- GV xoá dần bảng . - Gọi HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng . 3. Củng cố - dặn dò : Dặn : Về nhà đọc kĩ lại bài .. quanh cổ , đủng đỉnh . *Cây dừa xanh / toả nhiều tàu Dang tay đón gió / gật đầu gọi trăng Thân dừa / bạc phếch tháng năm / Qủa dừa / đàn lợn con / nằm trên cao // Đêm hè / hoa nở cùng sao / Tàu dừa /chiếc lược / chải vào mây xanh / Ai mang nước ngọt / trong lành Ai đeo / bao hũ rượu / quanh cổ dừa // -Lá , tàu dừa : như bàn tay dang ra đón gió , như chiếc lược chải vào mây xanh . Ngọn dừa : như cái đầu của người biết gật gật để gọi trăng . Thân dừa : mặc tấm áo bạc phếch đứng canh trời đất . Qủa dừa : như đàn lợn con , như những hủ rượu . - Với gió : dang tay đón gió , gọi gió cùng múa reo . Với trăng : gật đầu gọi trăng . Với mây : là chiếc lược cg\hải vào mây xanh . Với nắng : làm dịu mát nắng trưa . Với đàn cò : hát rì rào cho đàn cò đánh nhịp , bay vào bay ra . - HS trả lời theo ý riêng .. - 6 em nối tiếp nhau đọc . - HS lắng nghe và ghi nhớ ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM I. Yêu cầu cần đạt - Biết cách so sánh các số tròn trăm.- Biết thứ tự các số tròn trăm.- Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. *Làm BT 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học :- Các hình vuông biểu diễn 100 . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. Bài cũ:. Hoạt động HS - 3 học sinh lên bảng đọc , viết các số tròn trăm .. 2. Bài mới : -Giới thiệu bài mới - 2 HS đọc đề bài 1. Hướng dẫn so sánh các số tròn trăm - GV gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 1 trăm và hỏi : + Có mấy trăm ô vuông ? -200 ô vuông - Yêu cầu HS lên bảng viết số 200 xuống dưới hình biểu diễn . - GV gắn tiếp 3 hình vuông , mỗi hình vuông biểu diễn 1 trăm lên bảng cạnh hai hình trước và hỏi : -300 ô vuông + Có mấy trăm ô vuông ? - Yêu cầu HS lên bảng viết 200 ô vuông và 300 ô vuông thì bên nào có -bên 300 ô vuông nhiều ô vuông hơn . *Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống + Vậy 200 ô vuông và 300 ô vuông của 200 ...300 và 300 ...200 thì bên nào có nhiều ô vuông hơn ? - Tiến hành tương tự với số 300 và +Vậy 200 và 300 số nào lớn hơn ? 400 ; 200 và 400 ; 300 và 500 . - Gọi HS lên bảng 3 . Luyện tập thực hành : -Bài 1/139 SGK -Bài 2/139 SGK -Bài 3/139 SGK 4. Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Các số tròn chục từ 110 đến 200 .. - HS Làm bảng con - So sánh và điền dấu thích hợp - Điền số còn thiếu vào ô trống ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện tiếng Việt: CT: KHO BÁU (Đoạn 3) I. Yêu cầu cần đạt - Chép chính xác đoạn 3 bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 hoặc BT3 II-Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ iết đoạn 3 bài Kho báu & VBT III-Các hoạt động dạy & học: -Tìm hiểu từ khó, viết từ khó. - hiểu nội dung ý nghĩa đoạn viết -GV đọc chậm rãi, HS thực hành viết -Đọc cho HS soát lại lỗi -Cho Hs đổi bài chấm chữa lỗi - Nhận xét, lưu ý nhứng lỗi chung. Đánh giá tiết học. ------------------------------------------Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 . I. Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết cách so sánh các số tròn chục. * Làm BT 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: - Các hình vuông , mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục như bài học tiết 132. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a.. Số tròn chục từ 110 đến 200 : - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi : + Có mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ? * Số này đọc là : Một trăm mười . + Số 110 gồm có mấy chữ số , là những chữ số nào ?. Hoạt động HS -2 học sinh lên bảng làm bài 2. . - 1 trăm , 1 chục , 0 đơn vị. - Có ba chữ số , chữ số hàng trăm là chữ số 1 , chữ số hàng chục là chữ số 1 , chữ số hàng đơn vị là chữ số o . - Một trăm là 10 chục ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Một trăm là mấy chục ? - Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục ? + Có lẻ ra đơn vị nào không ? *Đây là số tròn chục . - Yêu cầu HS thảo luận và tìm ra cách đọc và viết của các số 120 , 130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 , 190 , 200 - Yêu cầu HS báo cáo kết quả thảo luận . - Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ 110 đến 200 . b.So sánh các số tròn chục : - GV gắn lên bảng hình biểu diễn 120 và hình biểu diễn 130 - Yêu cầu HS lên bảng điền số rồi so sánh hai số 120 và 130. - Yêu cầu HS đọc quan hệ so sánh - Yêu cầu HS nhận xét chữ số ở các hàng b. C. Luyện tập - thực hành: Bài 1 Bài 2 - Yêu cầu HS so sánh số thông qua việc so sánh các số cùng hàng . Bài 3 Bài 4&5 * Đây là số tròn chục từ 110 đến 200 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 3. Củng cố - dặn dò : Dặn : Về nhà xem trước bài : Các số từ 101 đến 110. - HS đếm số chục trên hình biểu diễn và trả lời : Có 11 chục. - Không lẻ ra đơn vị nào . - HS thảo luận theo nhóm đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học . - 1 em đọc số 1 em viết số , lớp theo dõi nhận xét . - Lớp đọc . - HS so sánh và điền dấu 130 > 120 Chữ số hàng trăm đều là 1 .Hàng chục 3 > 2 nên 130 > 120 . . - HS tự làm bài . - 1 em đọc , 1 em viết . - HS so sánh và nêu . - HS làm bài và nêu kết quả . - Điền số thích hợp ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chính tả : CÂY DỪA I. Yêu cầu cần đạt - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát. - Làm được BT2; viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ ghi sẵn bài tập chính tả . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : + Đoạn thơ nhắc đến bộ phận nào của cây dừa ? + Các bộ phận được so sánh với những gì?. b. Hướng dẫn viết từ khó: c. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 2a : Bài 2b: Bài 3: + Tên riêng phải viết như thế nào ? 4. Củng cố - dặn dò: Luôn luôn nhớ qui tắc viết hoa tên riêng .. Hoạt động HS *lênh khênh, nhện, quên. * Lá dừa , thân dừa , quả dừa , ngọn dừa *Lá như dang tay đón gió , như chiếc lược chải vào mây xanh. Ngọn dừa : Như cái đầu của người biết gật để gọi trăng . Thân dừa : Bạc phếch tháng năm . Qủa dừa : Như đàn lợn , như hũ rượu. *toả, tàu dừa , ngọt , hũ rượu . *số chín - chín – thính *Bắc Sơn , Đình Cả , Thái Nguyên , Tây Bắc , Điện Biên . -Phải viết hoa ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Luyện Bài hát:. ÔN LUYỆN BÀI HÁT: CHÚ ẾCH CON.. Nội dung: - HS hát đúng và thuộc lời 1, tập hát lời 2. - Hát kết hợp một số động tác phụ họa. Các hoạt động dạy học: - GV đệm đàn cho các em hát lại bài hát Chú ếch con 2 lần. ( 1 lần vỗ tay đệm theo phách, 1 lần vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca), kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca -Nghe gõ tiết tấu đoán câu hát. Hát theo lời ca mới. + Cho HS hát theo giai điệu bài Chú ếch con theo lời ca mới. -GV ghi lời ca trên bảng, có thể đánh dấu chỗ vỗ tay và cho các em xung phong hát. Em nào hát đúng GV cần khen ngợi để khuyến khích các em khác. Củng cố dặn dò. GV cho HS hát lại bài Chú ếch con và kết hợp gõ đệm theo phách. GV nhận xét tiết học. Về nhà xem trước bài Bắc kim thang . -----------------------------------------------Luyện Toán. ĐƠN VỊ CHỤC ,TRĂM,NGHÌN SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 -Làm các bài tập : 2/53, 2/54, 2-4-5/56 -HSG bài361-370/45 TNC -----------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 .. Toán I. Yêu cầu cần đạt - Nhận biết được các số từ 101 đến 110. - Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110. *Làm BT 1,2,3 II. Đồ dùng dạy - học : - Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị . III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV 1. Bài cũ : 2 . Bài mới : 1. Giới thiệu các số từ 101 đến 110 : - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi : + Có mấy trăm ? - Gắn thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi : + Có mấy chục và mấy đơn vị ? - GV : Để chỉ có tất cả 1 trăm , 0 chục, 1 đơn vị . Trong toán học , người ta dùng số 1trăm linh 1 và viết là 101 - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và 2 hình vuông nhỏ và hỏi : + Có mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị ? - Yêu cầu HS đọc và viết . - Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng 103 , 104, 105 ..........110 .. Hoạt động HS - 3 học sinh đọc số , viết số , so sánh các số tròn chục từ 101 đến 200 -HS theo dõi thao tác của GV . - Có 1 trăm . - HS lên bảng viết số 1 vào cột trăm - Có 0 chục và 1 đơn vị - HS lên bảng viết 0 vào cột chục 1 vào cột đơn vị .. - Có 1 trăm , 0 chục và 2 đơn vị - 102 Một trăm linh hai . - HS thảo luận sau đó nêu cách đọc và viết . - HS đọc số theo yêu cầu ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Yêu cầu lớp đọc các số từ 101 đến 110 2.Luyện tập : BT 1 - Yêu cầu HS tự làm bài . Bài 2 /134 SGK - HS tự làm bài BT 3 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập + Để điền đúng ta phải làm gì ? - GV viết lên bảng : 101 .. 102 + Hãy so sánh chữ số hàng trăm + Hãy so sánh chữ số hàng chục + Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị - Yêu cầu HS tự làm các ý còn lại . Bài 4 /134 SGK - Yêu cầu HS sắp xếp các bông hoa có ghi các số theo yêu cầu từ bé đến lớn , từ lớn đến bé . 3. Củng cố - Dặn dò : Dặn : Về nhà ôn lại cách đọc , cách viết ,. - HS tự làm bài và kiểm tra theo nhóm đôi . - 2 em làm bảng lớp còn lại làm ở SGK .. cách so sánh các số từ 101 đến 110 .. - HS lắng nghe và ghi nhớ .. - Điền dấu < , > , = .. - Chữ số hàng trăm cùng là 1 - Chữ số hàng chục cùng là o . - 1 nhỏ hơn 2 hay - 2 lớn hơn 1 - HS thực hành ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI- TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I. Yêu cầu cần đạt - Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). *GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hóa, Lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ ở SGK . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: * Nhận xét bài kiểm tra viết 2. Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập BT 1 - GV treo tranh và gọi HS - 1 em đọc to , cả lớp đọc thầm . đọc yêu cầu . - Gọi 2 em lên làm mẫu . + HS1 : Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi . + HS2 : Cám ơn bạn rất nhiều . - 10 căp HS thực hành nói . - Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS - 2 em đọc lại bài . 2 sau đó suy nghĩ và tìm cách nói khác . *GDKNS BT 2 - Gọi HS đọc bài Qủa măng cụt - GV cho HS xem tranh quả - Cả lớp quan sát tranh . măng cụt - HS hoạt động hỏi , đáp trước lớp . - Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung 1 / Qủa măng cụt hình gì ? - Qủa măng cụt tròn như quả cam 2 / Qủa to bằng chừng nào ? - To bằng nắm tay trẻ em . 3 / Qủa măng cụt màu gì ? - Qủa màu tím sẫm ngã sang đỏ . 4 / Cuống nó như thế nào ? - Cuống to và ngắn , quanh cuốn có bốn , năm cái tai tròn úp vào quả . - Một số HS nêu liền mạch các ý trên . - Yêu cầu HS nói liền mạch về.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> hình dáng bên ngoài của quả măng cụt . BT 3 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS tự viết .- Yêu cầu HS tự đọc bài của mình . 3. Củng cố - dặn dò : - Nhắc HS thực hành lời nói chia vui , đáp lời chia vui, lịch sự , văn minh .. - 1 em đọc yêu cầu của bài . - Cả lớp viết vào vở các câu trả lời cho phần a - Vài em nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. - HS lắng nghe và ghi nhớ .. ------------------------------------------Sinh hoạt tập thể. SINH HOẠT LỚP. Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần: - Đánh giá kết quả ôn và thi giữa kì 2. - Nhận xét tình hình giữ vở sạch rèn chữ đẹp. - Kết quả kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu. - Đánh giá việc thực hiện tuần học tốt. Công tác đến: - Phụ đạo HS yếu & bồi dưỡng HS giỏi - Vạch kế hoạch học tập cuối kì 2 - Thực hiện đảm bảo vệ sinh trường lớp, khu vực. - Tham gia tốt các hoạt động nhà trường đề ra. -----------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×