Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.02 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT NHƯ XUÂN. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012-2013 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90phút; (50 câu trắc nghiệm). Họ, tên thí sinh:....................................................................SBD: .......................... Mã đề 134. Câu 1: Một động cơ xoay chiều khi hoạt động bình thường U hiệu dụng là 220V thì công cơ học có ích sinh ra là 277,2W. Biết hệ số công suất là 0,7. Hiệu suất công suất là 90%. Cường độ dòng điện Hiệu dụng là A. 1A B. 2A. C. 3A D. 2,828A Câu 2: Chọn câu đúng khi nói về tia Laze. A. Tia Laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao. B. Tia Laze có năng lượng lớn hơn năng lượng tia tử ngoại. C. Nguyên tắc phát quang của Laze dựa trên ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Tia Laze có tính định hướng rất cao nhưng không có tính kết hợp. Câu 3: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện chùm ánh sáng f và 3f thì vận tốc ban đầu cực đại của quang e tương ứng là v và 7 v. Nếu dùng chùm sáng có tần số 2f thì vận tốc ban đầu cực đại của quang e là A. 3 v B. 4v C. 2 v D. 5v Câu 4: Trong thí nghiệm Y—âng về giao thoa ánh sáng, nếu chắn trước 2 khe lần lượt kính lọc sắc Đỏ và Tím thì trên màn giao thoa sẽ A. Dải mầu thiếu 2 mầu đỏ và tím B. Hai mầu đỏ và tím C. Không tạo thành D. Có màu đen Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết C = L / R 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số f1=12,5Hz và f2=50Hz. Hệ số công suất của mạch: A. 2 / 2 B. 1 / 2 C. 2 / 13 D. 3 / 13 Câu 6: Thí nghiệm Y-âng. Khi tăng khoảng cách giữa 2 khe lên n lần thì khoảng vân giảm 1 lượng là x. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm tính theo công thức A. = xD/n B. xD/(n-1) C. x(n-1)/D D. xn/D Câu 7: Một vật DĐĐH với biên độ là 20cm. Quãng đường vật đi được trong 1s là 20cm. Tốc độ cực đại (v-max) nhỏ nhất vật có thể có là: A. 50,56cm/s B. 41,89cm/s C. 31,42cm/s D. 20,94cm/s. Câu 8: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực phục hồi và li độ là một: A. Elip B. Parabol C. Đường thẳng dốc xuống D. Đường thẳng dốc lên Câu 9: Chọn câu trả lời Sai: Trong đời sống và kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều là vì A. dòng điện xoay chiều có mọi tính năng và ứng dụng như dòng điện một chiều. B. dòng điện xoay chiều có thể truyền tải đi xa nhờ máy biến thế. C. dòng điện xoay chiều dễ tạo ra công suất lớn. D. dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu để có dòng điện một chiều. Câu 10: Khi giảm khối lượng của con lắc đơn đi 4 lần thì chu kì A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Không đổi Câu 11: Hành tinh nào trong hệ mặt trời tự quay quay nó ngược chiều với các hành tinh còn lại A. Kim tinh B. Thủy tinh C . Trái đất D. Hỏa tinh Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u 100cos(t / 6)(V ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i 2sin(t / 3)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 50 3 w B. 50 C. 100 D. 200 Câu 13: 3 Điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh A= 8cm. Trong đó A và B là nguồn phát sóng giống nhau có bước sóng là 1,6cm. Điểm M nẳm trên trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì cách d một đoạn là d. Giá trị của d là A. 1,932cm B. 1,6cm C. 0,932cm D. 1,799cm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Một tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm bậc nhất với góc quay các bản tụ. Tụ có điện dung biến đổi từ C1 = 150pF đến C2=750pF ứng với góc quay của bản tụ là tăng dần từ 30 tới 180 . Tụ điện mắc với một cuộn dây thuần cảm có L=2 H để làm mạch dao động lối vào máy thu vô tuyến điện. Để bắt được bước sóng 67,96m thì phải quay các bản tụ thêm bao nhiêu độ: . . . . A. 125 B. 120 C. 162,5 D. 100 Câu 15: Trên đường thẳng d có A là nguồn phát sóng âm. Tại điểm B nằm trên d cách A 100m thì mức cường độ âm là 30dB. Tại C nằm trên d cách B 125m và AB>AC thì mức cường độ âm là A. 120dB B. 60dB C. 36dB D. 42dB -10 Câu 16: Cho bán kính Bo ro=0,53.10 m. Nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích thì có bán kính quỹ đạo tăng lên 25 lần. Phát biểu đúng là: A. Quỹ đạo ở trạng thái kích thích là quỹ đạo N B. Nó cần hấp thụ một năng lượng 13,056J để chuyển lên trạng thái kích thích đó từ trạng thái cơ bản C. Khi e chuyển về quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của nó gồm 10 vạch D. Khi e chuyển về quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ nó phát ra tất cả thuộc vùng tử ngoại Câu 17: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau 1 năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ bị phân rã là bao nhiêu so với lượng ban đầu?. A. 15/16 B. 8/9 C. 26/27 D. 7/8 Câu 18: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng song song liền kề nhau có cùng biên độ A. Biết vật 1 dao đông với tần số f1 = 1 Hz, Vật thứ hai dao động với tần số f2 = 1/3 Hz. Biết tại thời điểm t khi hai vật gặp thì li độ của chúng là A/2. Hỏi lần gặp nhau gần nhất tiếp theo sau thời gian t bao lâu: A. 0,15s B. 0,2s C. 0,25s D. 0,3s Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0 , 39 μm ≤ λ ≤ 0 , 76 μm . Tại ví trí cách vân sáng trung tâm 5,5mm thì số bức xạ cho vân sáng là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 20: Một mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Với 50 (rad / s ) thì hệ số công suất là 1. Với 150 (rad / s) thì hệ số công suất là 3 / 3 . Với. 100 (rad / s) thì hệ số công suất gần đúng là: A. 0,689 B. 0,783. C. 0,874. D. 0,866. Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm. L = 2/5 (H) 4 u và tụ điện C = 2.10 / (F) . Điện áp ở hai đầu cuộn cảm L = 80cos(100πt + /6) (V). Điện áp ở 2 đầu tụ điện là 5π ¿ (V) 6 π 2π ¿ (V) ¿ (V) C. uC = 100cos(100πt D. uC = 100 √ 2 cos(100πt 3 3 Câu 22: Cho đoạn mạch RLC với C có thể thay đổi giá trị. Điều chỉnh C ta thấy: Với Zc=125 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện C lớn nhất, Với Zc=100 thì thấy cường độ hiệu dụng trên mạch đạt giá trị lớn nhất. Tính R: A. 25 B. 50 C. 75 D. 100 A. uC = 100. √ 2 cos(100πt -. 5π ¿ (V) 6. B. uC = 100cos(100πt -. Câu 23: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước có cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.. Biết bước sóng 1,5cm, khoảng cách AB = 9cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB và tâm là O với OA=OB là: A. 22 B. 24 C. 26 D. 28 Câu 24: Xét hai dao động điều hòa: Dao động thứ nhất (DĐ1) là tổng hợp của hai đao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc 600 và dao động thứ hai là tổng hợp của hai đao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha nhau một góc 900. Tại thời điểm t: li độ tức thời của các dao động thành phần của cả hai dao động lần lượt đều là 3cm và 4cm. Tỉ số giữa li độ tức thời Dao động thứ nhất (DĐ1) và giao động thứ hai (DĐ2) là: A. 1 B. 37 / 4 C. 4 / 37 w D. 7.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Một vật dao động điều hòa. Cứ sau t=1/4s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là 20cm, Chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc cực đại và sau đó 0,1 giây li độ của vật mang giá trị dương. Phương trình dao động của vật là 5π ) ¿ (cm) B. x = 10cos(2πt 6 A. x = 10cos(-2πt + 2 (cm). 2π ) ¿ (cm) D. uC = 10cos(10πt 3 C. x = 10sin(2πt - 2 (cm) Câu 26: Tia tử ngoại không có tính chất nào trong các tính chất sau: A. Gây ra một số phản ứng quang hóa B. Tìm vết nứt trong các vật bằng kim loại C. Chữa bệnh cói xương D. Dùng khử trùng các dụng cụ Y tế Câu 27: Bán kính quỹ đạo K của điện tử trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi điện tử chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo dừng đã tăng hay giảm một lượng A. Tăng 3r0 B. Tăng 8r0 C. Giảm 3r0 D. Giảm 8r0 Câu 28: Một sợi dây mảnh có chiều dài l=1m đang treo một vật có khối lượng m=50g đã tích điện q=-2,5.10-7 C, trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường ⃗ E =106 V hướng sang phải thì chu kì của con lắc là. Lấy g=10m/s2. A. T=2s B. T=2,828s C. T=1,62 D. T=1,88 Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hiện tượng quang – phát quang: A. Đèn ống thắp sáng trong gia đình B. Màn hình tivi C. Đèn dây tóc thắp sáng trong gia đình D. Sơn quét trên biển báo giao thông Câu 30: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 m vào Catot của một tế bào quang điện bằng kim loại có công thoát A=2,48eV. Nếu hiệu điện thế giữa catot và anot là Uka = 1V thì vận tốc lớn nhất của quang e khi đập vào anot là A. 0,48.106 m/s B. 48.106m/s C. 0,97.106m/s D. 97.106m/s Câu 31: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 m vào catot của một tế bào quang điện thì dòng điện bão hòa có giá trị 1,8mA. Biết hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện là 1%. Công suất bức xạ này nhận được A. 1,49W B. 0,745W C. 0,149W D. 7,45W Câu 32: Giao thoa ánh sáng với 3 ánh sáng đơn sắc 0,5 m, 1 0, 6 m và 2 0,8 m . Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng mầu vân sáng trung tâm. Số vân sáng quan sát được là A. 44 B. 47 C. 50 D. 53 Câu 33: Biết chiết suất của thấu kính đổi với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,65. Tỉ số tiêu cự ánh sáng tím đối với ánh sáng đỏ là A. 0,77 B. 0,91 C. 1,3 D. 1,1 λ Câu 34: Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện. Biết công thoát điện tử 5 khỏi kim loại làm catôt là A = 2,8eV và các điện tử bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại v0 max 4.10 m / s. Lấy me =9 .10 −31 kg ; c = 3.108m/s; 1eV = 1,6.10-19J. Bức xạ trên thuộc h=6,6 .10− 34 J . s ; A. vùng hồng ngoại. B. vùng đỏ của ánh sáng trông thấy. C. vùng tím của ánh sáng trông thấy. D. vùng Rơn-ghen Câu 35: Trong mạch LC lí tưởng, gọi I là cường độ dòng điện trong mạch và u là hiệu điện thế tại thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Mối liên hệ đúng là A. (I02 – i2)L/C=u2 B. (I02 + i2)L/C=u2 C. (I02 – i2)C/L=u2 D. (I02 – i2)C.L=u2 Câu 36: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số f=100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng là: A. 1m/s B. 100m/s C. 8m/s D. 80m/s Câu 37: Ban đầu có N0 hạt nhân A phân giã tạo thành hạt nhân X . Chu kỳ bán rã của A là 20h. Thời gian để tỉ số lượng chất X và A bằng 5 là A. 20h. B. 31,2h. C. 40h. D. 51,7h. Câu 38: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4H. Tại thời điểm ban đầu điện áp trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 80V thì cường độ dòng điện trên cuộn cảm thay đổi theo thời gian theo biểu thức A. i = 40cos(2.107t)(mA) B. i = 40sin(2.107t)(mA) C. q = 4cos(2.107t)(mA) D. i = 4sin(2.107t)(mA).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39: Một con lắc lò xo ở mặt đất giao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa lên độ cao h với h=2R (R là bán kính trái đất) thì dao động với chu kì là A. 0,25T B. 0,5T C. 2T D. 4T Câu 40: Một vật có khối lượng nghỉ là 1kg. Động năng của vật bằng 6.1016J. Tốc độ của vật là A. 0,6c B. 0,7c C. 0,8c D. 0,9c Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? Quang phổ vạch hấp thụ A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau. B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào. C. là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. D. chỉ xẩy ra khi nhiệt độ nguồn sáng thấp Câu 42: Một con lắc lò xo có k = 100/m và vật nặng m=150g đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5cm rổi thả nhẹ. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2.. Lấy g=10m/s2. Biên độ của vật sau 3 chu kì dao động còn lại là A. 1,4cm B. 3,6cm C. 4,1cm D. 0,9cm Câu 43: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn đây có độ tự cảm thay đổi được. R=100 . Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có f=50Hz. Thay đổi độ tự cảm thấy có hai giá trị L 1 và L1/3 đều có cùng 1 giá trị công suất tiêu thụ nhưng các cường độ dòng điện vuông pha nhau. Giá trị L1 A. 1/ B. 1,5/ C. 3/ D. 4,5/ Câu 44: Mạch thu sóng điện từ có L=1 H , C=600pF. Mạch thu sóng trên thu được sóng gì? A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn C. Sóng dài D. Sóng cực dài Câu 45: Hạt nhân Po phóng xạ tạo thành hạt nhân X. Biết mPo=209,9828u; m =4,0015u; mX=205,9744u. Tố độ hạt phóng ra từ phản ứng là: A. 17,45.107m/s B. 7,45.107m/s C. 27,45.107m/s D. 1,745.107m/s Câu 46: Biết đồng vị C14 có chu kì bán rã 5700 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 100 phân rã / phút và một mẫu khác cùng loại có khối lượng bằng 2 lần khối lượng mẫu gỗ cổ, lấy từ cây mới chặt có độ phóng xạ 1600 phân rã / phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là A. 11400 năm B. 17100 năm C. 22800 năm D. 5700 năm Câu 47: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có R=50 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai cuộn so cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 3000V và 300V. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I=200A. Bỏ qua hao tốn năng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2000V B. 3000V C. 4000V D. 6000V Câu 48: Người ta dùng prôtôn có động năng 5,45MeV bắn phá hạt nhân 94 Be đang đứng yên thì thu được hạt nhân X và hạt α . Hạt α có động năng 4MeV, bay theo phương vuông góc với phương của hạt đạn prôtôn. Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng A. 3,575MeV B. 9,45MeV C. 4,575MeV D. 3,525 MeV Câu 49: Một máy biến áp lí tưởng gồm 1 cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp n 1=2400 vòng. Điện áp U1=200V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2=10V và I2=1,2A. Cuộn thứ cấp thứ 2 có n3=24 vòng và I3=2A. Xác định cường độ dòng điện I1 A. 0,04A B. 0,06A C. 0,08A D. 0,1A Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều mắc hình sao. Nếu lấy một đây pha và một dây trung tính nối vào bóng đèn Đ thì thấy đèn sáng bình thường. Nếu nối bóng đèn vào hai đây pha thì bóng đèn sẽ A. Không sáng B. Sáng yếu đi C. Không thay đổi độ sáng D. Sáng mạnh hơn . ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mã đề 134 1B 11A 21B 31B 41A. 2A 12B 22B 32B 42A. 3B 13D 23B 33A 43C. 4C 14A 24A 34C 44B. 5C 15D 25A 35A 45D. 6C 16C 26D 36B 46B. 7D 17C 27B 37D 47C. 8C 18C 28D 38B 48A. 9A 19C 29C 39D 49C. 10D 20B 30A 40C 50D.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>