Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu THPT Tran Phu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.25 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Së GD - §T Hµ TÜnh Trêng THPT TrÇn Phó Mã đề 172. Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2011-2012 M«n: VËt lý Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). (đề có 6 trang). Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10 ❑− 34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.10 ❑8 m/s; độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10 ❑− 19 C. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40). Câu 1: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn FM, ánh sáng đỏ, được sắp xếp theo thứ tự thể hiện tính chất hạt giảm dần là A. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ. B. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sóng FM. C. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sóng FM. D. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. Câu 2: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U 0cos  t (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại P max = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất 3 của mạch là 2 . Công suất của mạch khi đó là A. 200W. B. 300W. C. 100 3 W. D.100W. Câu 3: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính là 8cm từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với vận tốc có độ lớn không đổi là 16  cm/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm ngang qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo, có chiều từ trái qua phải là A. x = 16cos(  t -  /2)cm. B. x = 16cos(  t +  /2)cm.   C. x = 8cos(2 t + /2)cm. D. x = 8cos(2  t -  /2)cm. Câu 4: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay π đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là − và 6 π còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện 12 bằng f1 là A. 0,8642 B. 0,9239. C. 0,9852. D. 0,8513. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 50N/m, m = 200g, lấy g = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 4cm dọc theo trục lò xo rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tính từ thời điểm buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nữa giá trị cực đại và đang giảm là A. 0,116s. B. 0,1s. C. 0,3s. D. 0,284s. Câu 6: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau. B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch. C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ. D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng. Câu 7: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất(  đ = 0,76  m ) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (  t = 0,38  m ) trên màn( gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn A. 60cm. B. 45 cm. C. 50cm. D. 55cm. Câu 8: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở ,( coi quạt điện tương đương với một đoạn mạch R-L-C nối tiếp) . Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70  thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. giảm đi 20  . B. tăng thêm 12  . C. giảm đi 12  . D. tăng thêm 20  .. Đề Vật lý - Mã đề 172. Trang 1/6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A. 2 5cm . B. 4,25cm. C. 3 2cm . D. 2 2cm . Câu 10: Mạch dao động LC lí tưởng, điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0. Khi năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện lớn gấp n lần năng lượng từ trường của dòng điện qua cuộn cảm thì độ lớn của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Q0 Q0 n  1 n Q0 n Q0 n  1 ( ) ( ) n . A. C n  1 . B. C C. C n  1 . D. C n . Câu 11: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức k 3k k k A. v = A 2m . B. v = A 4m . C. v = A 8m . D. v = A 4m . Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 10 lần. D. 9,78 lần. Câu 13: Trên mặt thoáng chất lỏng, cho hai nguồn sóng kết hợp cùng pha S 1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4=4cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng  1cm . Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại A. 2 2(cm) . B. 3 5(cm) . C. 4(cm) . D. 6 2(cm) . Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0. Biết khoảng thời Q0 2 gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q 0 đến 2 là t1, khoảng thời gian ngắn nhất để Q0 3 2 điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến 2 là t2 và t1-t2= 10-6 s. Lấy π =10 . Giá trị của L bằng A. 0,567 H. B. 0,576 H. C. 0,765 H. D. 0,675 H. Câu 15: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số. Câu 16: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 17: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3  m . Chiếu chùm ánh sáng do nguồn này phát ra vào mặt một tấm kẽm có giới hạn quang điện là 0,35  m . Cho rằng năng lượng mà quang êlectron hấp. thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Hãy tính động  18  19  19  19 năng này? A. 9,5.10 J. B. 9,5. 10 J. C. 9,05.10 J. D. 0,95.10 J. . Câu 18: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q 1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động q1 1 5 T1  T3 ; T2  T3 3 3 . Tỉ số q2 là nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có. A. 12,5. Đề Vật lý - Mã đề 172. B. 8.. C. -12,5.. D. -8. Trang 2/6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19: Chọn khẳng định đúng?. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng. Tại điểm M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn S1, S2 tới điểm M bằng A. số nguyên lần bước sóng. B. một bước sóng. C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến A. sự giải phóng một êlectron tự do. B. sự giải phóng một êlectron liên kết. C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác. Câu 21 : Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài 1 1 1 1 4f 3f 6f 12 f . A là A. . B. . C. . D. Câu22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1= acos(100πt+φ) (cm) và x2=6sin(100πt+  3 ) (cm . Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 6 3 cos(100πt) (cm). Giá trị của a và φ là A. 6cm và π/3 rad. B. 6cm và -π/3 rad. C. 6cm và π/6 rad. D. 6 3 cm và 2π/3 rad. Câu 23: Chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ điện từ A. tăng dần từ màu đỏ đến màu tím. B. có bước sóng khác nhau đi qua có cùng một giá trị. C. đối với tia hồng ngoại lớn hơn chiết suất của nó đối với tia tử ngoại. D. giảm dần từ màu đỏ đến màu tím. Câu 24: Nguồn sáng X có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=400 nm . Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=600 nm . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P 1/P2 bằng A. 8/15. B. 6/5. C. 5/6. D. 15/8. Câu 25: Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật theo phương dao động có A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên. B. chiều luôn ngược chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên. D. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng. 13 , 6 Câu 26: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định: En=− 2 (eV) ( n = 1, 2, 3 ...). Khi cung n cấp cho nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản các phôtôn có năng lượng 10,5 eV và 12,75 eV thì A. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo L. B. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo M. C. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5 eV và chuyển đến quỹ đạo M. D. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75 eV và chuyển đến quỹ đạo N. 2  t 3 )cm. Tính từ thời điểm ban đầu, Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( T 7T sau khoảng thời gian t = 6 vật đi được quãng đường 15cm. Biên độ dao động của vật là A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2,5cm. Câu 28: Điểm chung giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong là A. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại. B. giải phóng êlectron ra khỏi kim loại và bán dẫn. C. có giới hạn quang điện. D. làm cho vật thiếu điện tích âm. Câu 29: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=10pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=10mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V, sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy  2=10 và gốc thời gian là lúc tụ phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i = 1,2  .10-4cos(106  t) (A). B. i = 1,2  .10-8cos(106  t) (A).   -4 6 -8 6    C. i = 1,2 .10 cos(10 t + 2 ) (A). D. i = 1,2 .10 cos(10 t + 2 ) (A). Đề Vật lý - Mã đề 172. Trang 3/6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách A. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. C. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. D. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. Câu 31: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là 2 nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm . B. 5,2 cm . C. 5 cm . D. 7,5 cm. Câu 32: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz, f2 = 5.1013 Hz, f3 = 6,5.1013 Hz, f4 = 6.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xẩy ra với A. chùm bức xạ có tần số f1. B. chùm bức xạ có tần số f2. C. chùm bức xạ có tần số f3. D. chùm bức xạ có tần số f4. Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt(v) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. tụ C có điện dung thay đổi được.thay đổi C, khi C=C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu mạch, khi ZC = ZC2 = 6,25Zc1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ đạt giá trị cực đại. tính hệ số công suất của mạch A. 0.6. B. 0.8 C. 0.7. D. 0.9. Câu 34: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R=60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng   7    2 cos  100 t  2 cos  100 t    12  (A) và i2= 12  (A). nếu đặt điện áp   điện trong mạch lần lượt là i1= trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức A. 2cos(100πt+)(A) . B. 2 cos(100πt+)(A). C. 2cos(100πt+)(A) . D. 2cos(100πt+)(A). Câu 35: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m năng lượng âm lại giảm 5 % so với lần đầu . Biết I 0 = 10-12W/m2 nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là A. 80dB . B.98dB . C.107dB . D.102dB. Câu 36: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp trên hai đầu cuộn dây. 10 4 Câu 37: Mạch điện AB chỉ gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C =  (F); uAB = 50 2 cos100  t (V). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công suất tiêu thụ lúc đó là A. 100  và 12,5W. B. 75  và 2,5W. C. 100  và 20W. D. 75  và 12W. 2 Câu 38: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q ocos( T t +  )C. Tại thời điểm t = T/4 kể từ lúc ban đầu thì A. điện tích của tụ điện đạt cực đại. B. năng lượng điện trường đạt cực đại. C. năng lượng từ trường đạt cực đại. D. dòng điện qua cuộn dây bằng 0. Câu 39: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng u M = 3cos2t (uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t 1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π (cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là A. 3 (cm/s). B. 0,5 (cm/s). C. 4(cm/s). D. 6(cm/s). Đề Vật lý - Mã đề 172. Trang 4/6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 40: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung có giá trị C 2 = 8C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 4f1 B. f2 = f1/2 √ 2 C. f2 = 2 √ 2 f1 D. f2 = f1/ √2 A. Theo chương trình Cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Khi một phôtôn đi từ không khí vào nước thì năng lượng của nó hc A. tăng, vì ε = mà bước sóng  lại giảm. λ B. giảm, vì vận tốc ánh sáng ở trong nước giảm so với không khí. C. không đổi, vì ε =hf mà tần số f lại không đổi. D. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước. Câu 42: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? 3 (s) 80 .. 1 ( s) 80 .. 7 (s) 160 .. 1 (s) 160 .. A. B. C. D.  Câu 43: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25 m và một chất phát quang thì nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6  m. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 0,05 công suất của chùm sáng kích thích. Nếu có 1000 phôtôn kích thích chiếu vào chất đó thì số phôtôn phát quang được tạo ra là A. 120. B. 50. C. 24. D. 500. Câu 44: Nhận xét nào sau đây là sai về máy phát điện xoay chiều ba pha? A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto. C. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng. D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto. Câu 45: Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là : x1 = 4sin(10t + /6) (cm) và x2 = 4cos(10t) (cm). Lấy 2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. 4 √ 3 N. B. 0,4 √ 3 N. C. 4 N. D. 0,4 N. 13 , 6 Câu 46: Mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức: En=− 2 (eV) ( n = 1, 2, 3…). Khi kích n thích nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì bán kính quĩ đạo dừng của êlectron tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra sau đó là A. 4,059 µm. B. 0,4059 µm. C. 3,059 µm. D. 0,0509µm. Câu 47: Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05nm hiệu điện thế hoạt động của ống Culitgiơ ít nhất phải là A. 28,4KV. B. 24,8KV. C. 18,6KV. D. 16,8KV. Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5 π cm/s là T/3. Tần số dao động của vật là A. 1/2 √3 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1/ √3 Hz. D. 4 Hz. Câu 49: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100t + /6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t + 2/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u = 50 2 cos(200t + 2/3)(V) thì cường độ dòng điện i = 2 cos(200t + /6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa A. R = 25 (), L = 2,5/(H), C = 10-4/(F). B. L = 5/12(H), C = 1,5.1z0-4/(F). C. L = 1,5/(H), C = 1,5.10-4/(F). D. R = 25 (), L = 5/12(H). Câu 50: Thực hiện giao thoa khe Iâng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu? Đề Vật lý - Mã đề 172. Trang 5/6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. ra xa thêm D/3. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). D. Lại gần thêm 3D/4.. 1 Câu 51: Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động giảm đi 4 so với khi tàu. ở mặt đất. Tốc độ của tàu vũ trụ là. 7c A. 4 .. 15c 4 .. 3c B. 4 .. 8c D. 4 .. C. Câu 52: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau thì đại lượng nào không phải là một hằng số ? A. Khối lượng. B. Momen quán tính. C. Tốc độ góc. D. Gia tốc góc.  Câu 53: Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t + 3 )cm. Biết quãng đường vật đi được 2 3. trong thời gian 1(s) là 2A (cm) và trong (s) ®Çu tiªn là 9cm. Giá trị của A và  là A. 9cm và  rad/s. B. 12cm và  rad/s. C. 12 cm và 2 rad/s. D. 6cm và  rad/s. Câu 54: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 2 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là 1. 2 A. A. 0,5A. B. 2A. C. 2 A. D. Câu 55: Một quả cầu đồng chất có bán kính 10cm, khối lượng 2kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó là A. 0,283 kg.m2/s. B. 2,160 kg.m2/s. C. 0,565 kg.m2/s. D. 0,226 kg.m2/s. Câu 56: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật. C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật. Câu 57: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A 1, A2 với A1> A2. Nếu so sánh cơ năng hai con lắc thì A. Chưa đủ căn cứ kết luận. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn. C. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn. Câu 58: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo khoảng cách giữa vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng. A. 7 vân. B. 5 vân. C. 9 vân. D. 6 vân. Câu 59: Một ô tô đang chuyển động lại gần một người đứng bên đường với vận tốc 10m/s và phát ra tiếng còi có tần số f = 1000Hz. Hỏi âm mà người đó nghe được có tần số là bao nhiêu ? Cho vận tốc âm trong không khí là 330m/s. A. f = 970,59Hz. B. f = 1031,25Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 969,69Hz. Câu 60: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo 2. thời gian t theo phương trình j = 2 + 2t + t (rad) với t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay một khoảng r = 10cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s ? A. 0,4 m/s. B. 0,5 m/s. C. 50 m/s. D. 40 m/s. --------------------------------------------------------- HẾT ---------Đề Vật lý - Mã đề 172. Trang 6/6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×