Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai ti khoi cua chat khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.23 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Stereochemistry. Nguyễn Văn Hoàng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Em hãy viết các công thức chuyển đổi giữa lượng chất, khối lượng và thể tích. v n 22,4 m n.M. m. n. n. v. m M. v n.22,4. 2) Áp dụng: Tìm số mol của: a/ 6,5 gam kim loại kẽm. Số mol kẽm:. m 6,5 nZn   0,1(mol ) M 65. b/ 2,24 lít khí hiđro (đktc ) Số mol khí hiđro:. nH 2. v 2,24   0,1(mol ) 22,4 22,4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 3/ Số nguyên tử có trong 2,8 gam sắt là : a/ 3.1022. b/ 3.1023. c/ 6.1021. d/ 6.1022.. Laøm laïi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được. khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. d A/ B. MA (1)  MB. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của khí A MB: Khối lượng mol của khí B.. Từ công thức (1), rút ra biểu. thức tính MA,, MB .. M A M B d A / B MA MB  d A/ B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? M A (1) M A M B d A / B d A/ B  M B => M  M A B d A/ B. Em hãy dùng những từ : nặng. hơn, nhẹ hơn hoặc bằng để điền vào các chỗ trống sau: nặng hơn khí B dA/B>1: Khí A …………... dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B.. bằng khí B dA/B=1: Khí A …………... MA: Khối lượng mol của A.. dA/B<1: Khí A …………..khí nhẹ hơn B. MB: Khối lượng mol của B..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? M A (1) M A M B d A / B d A/ B  M B => M  M A B d A/ B dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B.. Bài tập 1: Cho biết khí CO2, khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần? Bài làm: M CO2 12  16.2 44( g ) M O2 16.2 32( g ) M H 2 1.2 2( g ) d CO2 / H 2  d O2 / H 2 . M O2 M H2. M CO2 M H2 . 44  22 2. 32 16 2. - Khí CO2 nặng hơn khí H2 22 lần - Khí O2 nặng hơn khí H2 16 lần.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết. Bài tập 2: Hãy điền các số thích được khí A nặng hay nhẹ hơn hợp vào ô trống ở bảng sau: khí B? M A (1) M A M B d A / B MA dA/H2 d A/ B  => M MB MB  A 32 1 SO2 64 d A/ B dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B.. 2 CO2 3 CH4 4 O2. 44. 22. 16 32. 8. 16. Cho biết khí A trong các trường hợp 1, 2, 3, 4 có thể là các khí nào trong các khí sau đây?. CO2; SO2; O2; Cl2; CH4; SO3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? M A M B d A / B M d A / B  A (1) M B => M  M A B d A/ B dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A.. Khinh khí cầu. MB: Khối lượng mol của B.. Cho biết người ta đã bơm khí nào vào khí cầu và bóng bay để những vật thể này bay đươc? Giải thích?. Bong bóng bay.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? M A M B d A / B M d A / B  A (1) M B => M  M A B d A/ B dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B.. 2. Bằng cách nào có thể biết. Từ công thức (1) nếu thay khí B là không khí, hãy viết công thức tính tỉ khối khí A so với không khí?. d A / KK. MA  M kk. Trong đó Mkk là khối lượng mol trung bình của không khí.. M kk (28 0,8) (32 0,2) 29. được khí A nặng hay nhẹ Thay giá trị M vào công thức trên? kk hơn không khí? (2). d A / KK. MA  29.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? M A M B d A / B M A (1) d A/ B  M M B => M B  A d A/ B dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B.. 2. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / KK. MA  29. (2). Từ công thức (2) rút ra biểu thức tính khối lượng mol của khí A khi biết tỉ khối của khí A so với không khí?. =>. M A 29d A / KK.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B? M A M B d A / B. d A/ B . MA MB. =>. MA MB  d A/ B. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B.. 2. Bằng cách nào có thể biết. được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / KK. =>. MA  29. (2). M A 29d A / KK. Bài tập 3: Cho biết khí SO2, khí Cl2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Bài làm:. M SO2 32  16 2 64( g ) M Cl2 35,5 2 32( g ) d SO2 / kk  d Cl2 / kk . M SO2 M kk. M Cl2 M kk. . 64  2,2069 29. 71 2,448 29. - Khí SO2 nặng hơn không khí 2,2069 lần - Khí Cl2 nặng hơn không khí 2,448 lần.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được. khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. Bài tập 4: Để điều chế khí A, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ:. M A M B d A / B. d A/ B. Chất lỏng. M  A M B => M B  M A. d A/ B. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B. 2. Bằng cách nào có thể biết được. Khí A. khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / KK. =>. MA  29. M A 29d A / KK. (2). Khí A được thu trong thí nghiệm trên có thể là khí nào trong số các khí sau (thì cách thu được cho là đúng)? a) Khí O2. b) Khí CH4. c) Khí H2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được. khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. d A/ B . MA MB. M A M B d A / B =>. MA MB  d A/ B. dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. MA: Khối lượng mol của A. MB: Khối lượng mol của B.. 2. Bằng cách nào có thể biết được. khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / KK. MA  29. => M A 29d A / KK. Bài tập 5: Hợp chất A có tỉ khối so. với khí hidro là 17. hãy cho biết 5,6 lít khí A (đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam? Biểu thức tính khối lượng?. m=n x M. Từ dữ kiện đề bài ta có thể tính được đại lượng nào? V 5, 6 nA    0 , 25 ( mol ) 22 , 4 22 , 4 M A d A / H M H 172 34 ( g ) 2 2  m A  n A  M A  0 , 25 34  8, 5 ( g ).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TỈ KHỐI CHẤT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được. khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. Em có biết?. M A M B d A / B Trong lòng đất luôn luôn xảy ra sự M phân hủy một số hợp chất vô cơ và d A/ B  A M => MB hữu cơ, sinh ra khí cacbon đioxit MB  A d A/ B CO2. Khí CO2 không màu, không dA/B: tỉ khối của khí A đối với khí B. có mùi, không duy trì sự cháy và MA: Khối lượng mol của A. sự sống của con người và động vật. Mặt khác, khí CO2 lại nặng MB: Khối lượng mol của B. 2. Bằng cách nào có thể biết được hơn không khí 1,52 lần. Vì vậy khí khí A nặng hay nhẹ hơn không CO thường tích tụ ở đáy giếng 2 khí? khơi, trên nền hang sâu. Người và MA động vật xuống những nơi này sẽ d A / KK  bị chết ngạt nếu không mang theo 29 bình dưỡng khí hoặc thông khí => M A 29d A / KK trước khi xuống..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Bài tập về nhà: Bài 1, 2, 3 SGK trang 69. - Chuẩn bị trước bài 21 “TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×