Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

TI KHOI CHAT KHI DINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ t­, ngày 28 tháng 11 năm 2012 Phßng gd & ®t huyÖn nam s¸ch. HOÄI GIAÛNG GIAÙO VIEÂN GIOÛI HUYEÄN. Gi¸o viªn thùc hiÖn:. NGUYÔN TRUNG DòNG. TrườngưTHCSưHiệpưCátưưưưư.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy tính khối lượng mol của các chất sau: O2 ; H2 ; Cl2 ; CO2 ; SO2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 29: Bài 20:. TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. dA/B. MA  MB. (1). M A M B d A / B. Ví dụ 1: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bằng bao nhiêu lần?. M MB  A d A/ B. Ví dụ 2: Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bằng bao nhiêu lần?. dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B.. Ví dụ 3: Hãy điền các số thích M CO2 44 hợp d vào ôtrống ở bảng  sau:1,375 CO2 / O2. Trong Ví dụ 3 cho biết khí A trong các trường hợp 1, 2, 3, 4 có thể là các khí nào trong các khí sau đây?; SO ; O ; Cl ; CH ; SO CO 2. 2. 2. 2. 4. 3. M O2. MA. 32. d A/ H2. => Khí CO2 nặng hơn khí oxi 1,375 lần. 1 SO2 64 32. 2 CO2 3 CH4 4 O2. 44 16 32. 22 8 16.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. dA/B. MA  MB. MA MB dA/B (1). MB . MA d A/B. Từ công thức (1) nếu thay khí B là Tại sao lấyhãy số 29 khốithức lượng không khílại (kk), viếtlàcông tính khívớimà không phải là số tỉmol khốikhông khí A so không khí?. khác?. MA d  A/kk chúng ta đã biết Trong sinh học Mkk dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B. 2. Bằng cách nào có thể biết được không khí là hỗn hợp khí gồm 2 khí chính khí M N2kkchiếm khí A nặng hay nhẹ hơn không khí? Tronglàđó: 29 gkhoảng 80% và khígiáOtrị 20%. 2 chiếm Thay M vàokhoảng biểu thức ta có : kk. (2) dA/kk là tỉ khối của khí A đối với không khí. Do đó, khối lượng M củaA “ mol không khí ” d A / kk của  0,8 mol khí nitơ + là khối lượng 29 khối lượng 0,2 mol khí oxi : Mkk = (0,8 x 28g) + ( 0,2 x 32g) ≈ 29g.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. dA/B. MA  MB. MA MB dA/B (1). MB . MA d A/B. dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B. 2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / kk. M A (2)  MA/kk= 29 x dA/kk 29. dA/kk là tỉ khối của khí A đối với không khí. Ví dụ 4: Khí O2 nặng hay nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần ?. Ví dụ 5: Hãy tìm khối lượng mol của khí A đơn chất có tỉ khối đối với không khí là: 0,06898.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. dA/B. MA  MB. MA MB dA/B (1). MB . MA d A/B. Vì sao trong tự nhiên khí cacbon Trong luôn luôn xảy ra sự đioxitlòng (COđất 2) thường tích tụ ở đáy phân hủy một số hợp chất vô cơ và giếng khơi hay đáy hang sâu?. hữu cơ, sinh ra khí cacbon đioxit CO2. Khí CO2 không màu, không có khí A nặng hay nhẹ hơn không khí? => Những khí trong không nặng mùi, không duy trì sự khí cháy và hơn sự không khí thường tích tụvà trong đáy vật. giếng, giếng sống của con người động (2) MA trên hangkhí sâu..... Mặt nền khác, CO2 lại nặng hơn d A / kk  MA/kk= 29 x dA/kk 29 không khí 1,52 lần. Vì vậy khí CO2 dA/kk là tỉ khối của khí A đối với không khí thường tích tụ ở đáy giếng khơi, trên nền hang sâu. Người và động vật xuống những nơi này sẽ bị chết ngạt nếu không mang theo bình dưỡng khí hoặc thông khí trước khi xuống. dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B. 2. Bằng cách nào có thể biết được.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. dA/B. MA  MB. MA MB dA/B (1). MB . MA d A/B. dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B. 2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / kk. M A (2)  MA/kk= 29 x dA/kk 29. dA/kk là tỉ khối của khí A đối với không khí. Bài tập 1 Caâu 1 : Khí N2 nhẹ hơn khí nào sau đây? a. H2 b. C2H2 c. NH3. d. O2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. dA/B. MA  MB. MA MB dA/B (1). MB . MA d A/B. dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B. 2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / kk. M A (2)  MA/kk= 29 x dA/kk 29. dA/kk là tỉ khối của khí A đối với không khí. Bài tập 1 Caâu 2: Chaát khí naøo sau ñaây naëng hôn khoâng khí ? a. SO2. b. CH4. c. H2. d. N2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ Câu3: Để điều chế khí A, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ:. 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. dA/B. MA  MB. (1). MA MB dA/B MB . Chất lỏng. MA d A/B. dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B. 2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / kk. Khí A. M A (2)  MA/kk= 29 x dA/kk 29. dA/kk là tỉ khối của khí A đối với không khí. Khí A được thu trong thí nghiệm trên có thể là khí nào trong số các khí sau (thì cách thu được cho là đúng)?. a) O2 b) CO2. c) H2. d) C3H6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Những khí nào có thể thu được bằng cách đặt đứng bình, đặt ngược bình?. a. Đặt đứng bình Khí nặng hơn không khí. b. Đặt ngược bình Khí nhẹ hơn không khí.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. dA/B. MA  MB. MA MB dA/B (1). MB . MA d A/B. dA/B là tỉ khối của khí A đối với khí B. 2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. d A / kk. M A (2)  MA/kk= 29 x dA/kk 29. dA/kk là tỉ khối của khí A đối với không khí. Bài tập 2: Khí A có công thức dạng chung là: RO2 . Biết dA/kk = 1,5862. Hãy xác định công thức của khí A..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. 1. O. X. I. H. I. Đ. R. O. H. O. A. T. R. I. N. G. K. H. 3 4. K. H. O. N. I. T. Ô. I. Hàng ngang số 3số có 1 62chữ :chữ Khaù icái nieä m naø duølaø ng để Hàng ngang có 3cái5chữ cái : Ñaâ yolaø chaá t chæ Hàng ngang số có : Ñaâ y loạ i Haøsoá ngbieå doï cthòcoùkhaû 4 chữ caù ichữ : keá Ñaâtcái ycuûlaø chaá tynkhí coùn n Hàng ngang số 4 có 8 : Ñaâ laø hoã con u naê n g lieâ n a nguyeâ tử nguyeâ khí rất cần thieá t chotấsự soán g?c chaát khí? khí nheï nhaá t trong t caû caù nhieà uvớnhấ t trong thaøkhoá nnhtoáphaà ncn?cuû khoâlaø ng29 khí? toá naø tử nguyê hợ p ycaù ci nguyeâ chaá t nkhí coù i khaù lượ g amol g?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn học ở nhà: - Làm. bài 1, 2, 3, (SGKtrang 69). 20.1 (SBT trang 27) - Xem bài mới: Tính theo công thức hóa học..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n QUÍ THẦY CÔ vµ c¸c em häc sinh!.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BAØI 20 : TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ 1. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?. dA/B. MA  MB. (1) =>. MA MB dA/B MB . MA d A/B. dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B.. 2. Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn không khí?. dA/kk. M A (2)  MA => 29. 29d A / KK. dA/kk : Là tỉ khối của khí A đối với khoâng khí.. Bài tập 3: Hợp chất A có tỉ khối so với khí hiđro là 17. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng bao nhiêu gam ? Biết: VA = 5,6 lit.. dA/ = 17. H2. mA = ? Giải:. V 5,6  0,25mol nA = 22,4 22,4 MA = d x MA = 17 x 2 = 34 gam. mA = nA x MA = 0,25 x 34 = 8,5 gam.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×