Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.4 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.ashore (adv):vào bờ,vào trong bờ(chỉ phương hướng). shore (n):bờ(nơj tjếp jáp jữa đất vớj nước). coast (n):bờ biển(chạy dàj theo đất nước). bank (n):bờ sông,bờ hồ. 2.audience:khán jả ở trong rạp. spectator:khán jả xem các hoạt đông ngoàj trời. viewer:khán jả truyền hình. 3.advertisement:biển quảng cáo,thông tjn quảng cáo ở trên báo. commercial:quảng cáo thương mạj trên truyền hình. advertising:nghề quảng cáo,công vjêc quảng cáo. poster:áp phích quảng cáo. 4.antique (adj/n):cô,đồ sô(dung trong trường hơp những vât gì tồn tạj lâu về thờj jan,đem bán co já tri kinh tế). ancient (adj):cô kính,cô đạj(dung vớj cáj gì tồn tạj lâu về thờj jan nhưng co já tri về lich sử văn hoa). 5.to bring: +mang cáj gì lạj chỗ ngườj noj,ngườj yêu cầu. +mang cáj gì đj cung tớj đâu. +đưa aj đj cung tớj đâu. +bế(trẻ con). to take: +mang cáj gì ra khỏj nơi ngườj noi đến chỗ ngườj khák. +mang cáj gì cung vớj aj ra khỏj nơj nào. to carry: +mang cáj gì để trong ngườj (túj quần,áo). +đeo,khoác,xách,khjêng cáj gì. 6.bargain:mon hàng mua đươc rẻ. purchase:mon hàng mua đươc rẻ. cargo:hàng hoa đa chất lên phương tên. commodity:hàng hoa dung trong văn bản. goods:hàng hoa noj chung. 7.burglar:trôm đêm. thief:kẻ trôm. stealer:kẻ ăn căp văt. pickpocket:bọn moc túi. robber:tên cướp co vũ khí. 8.cost/expense:chj phí,tốn phí (dung cho cá nhân). expenditure: chj phí dung cho cơ quan,xí nghj êp. 9.childlike(adj):giống/như trẻ thơ(nghĩa tốt). childless(adj):không con,vô sinh. childish:như con nít/đồ con nít. 10.to earn money: kiếm tjền băng lao đông chính đáng. to get money: kjếm tjền không chính đáng(lưa gạt,nhân hốj l ô...). to win money:kiếm tjền do may rủj(cờ bạc,lô đề..).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11.flock of+N:bầy(chim..). swarm of+N:bầy côn trung(ants,beer,termites..). shool of+N:bầy sinh vât biển(fsh,whales..). herd of+N:bầy đông vât thuần hoa trong gia đình(cat,dog..). pack of+N:bầy đông vât hoang da. 12.famous:nôj tjếng. unfamous:không nôi tếng. infamous:đểu cáng,đê tên. notorious:nôi tjếng theo nghĩa xấu(cướp..). 13.fence:hàng rào(băng gỗ,tre,săt...). hedge:hàng rào(băng cây trồng,co thể xén đươc). barrier:hàng rào chăn ở đường do cảnh sát dựng lên,ngườj ta còn dung vớj nghĩa bong language barrier(rào cản ngôn ngữ). 14.to hire st:thuê cáj j co tính chất tạm thời,thờj jan ngăn. to rent st:cho thuê cáj j trả tền trước và sử dụng trong thờj jan dàj. to hire sb:thuê ngườj làm co tính chất thờj vụ. to employ sb:thuê ngườj làm mang tính chất pháp lí của cơ wan,nhà nước(tuyển dụng). 15.to lie-lay-lain-lying:năm. to lie-lied-lied-lying:noj dốj. to lay-laid-laid-laying:đẻ trưng,đăt để. 16.lecturer:gjảng vjên ở đạj họk,cao đẳng. teacher:thầy cô dạy phô thông. conductor:thầy jáo dạy các môn thực hành. coach:huấn luyên viên thể thao. 17.ensure:đảm bảo. insure:bảo hiểm. assure:cam đoan là... 18.shop:cửa hàng(ngườj anh hay sử dụng). store:cửa hàng(ngườj mĩ hay sử dụng). NOTE:cả anh và mĩ đều sử dụng cụm tưdepartment store(cửa hàng bách hoa). canteen:cửa hàng bán đồ ăn sáng,nhu yếu phâm cần thiết ở nhà máy ,cơ wan ,xí nghi êp,trường học... restaurant: +cửa hàng ăn ngoàj đường phố. +phòng ăn ở khách sạn. bar:cửa hàng rươu bia,rươu pha chế. 19.salary:tền lương trả theo tháng cho công nhân vjên chưc. wages:tjền lương trả theo tuần vớj cầu thủ,công nhân(luôn số nhjều). free:tjền lê phí. tip:tjền thưởng phục vụ(tjền bo,hoa hồng). 20.sometimes(adv):tần suất:thỉnh thoảng ,hjếm khj. sometime(adv):thờj jan:lúc nào,khj nào..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> some time(n):môt ít thờj jan. some times:vàj 3 lần. 21.older-the oldest:so sánh hơn và cao nhất về tuôj ngườj,vât. elder-the eldest:chỉ ngôj thư trong gia đình. Dung vớj 4 danh tư son,daughter,brother,sister. 22.journey:chuyến đi/du lich đường dàj băng các phương tjên. trip:chuyến đj ngăn chủ yếu băng các phương tjên đường b ô. voyage:chuyến đj đường dàj trên bjển/bay đến các hành tjnh,vì sao. cruise:chuyến du lich trên bjển. a picnic:chuyến đj da ngoạj cuốj tuần. excursion:chuyến đj tham quan tâp thể. 23.in time:đúng giờ(không đề câp chính xác tuyêt đốj về thờj jan). on time:đúng jờ,ko sớm ko muôn,dung vớj chuyên gì co lich trình, thờj jan ấn đinh như jờ tàu xe,chuyến bay . 24.among:giữa đám đông,giữa những ngườj vây quanh. between: +giữa 2 ngườj,2vât. +giữa(không chỉ vi trí nơi chốn:giữa các dân tôc ,anh em,tnh bạn be). 25.across(pre):ngang qua(bề ngang). cross(v):trên khăp,trên toàn(cross in the world). 26.at last:cuốj cung.kết thúc 1sự viêc,1câu chuyên. in the end:cuối cung.kết thúc 1sự vjêc,1câu chuyên. finally:cuối cung thì(sau nỗ lực,cố găng). lastly:cuốj cung là(dung trong liên kết các sự vjêc). at the end of st:cuốj cung của cáj gì. 27.artificial:giả,nhân tạo,cáj gì do con ngườj làm ra. man_made:nhân tạo,do con ngườj làm ra. false: +các loạj jấy tờ,văn bản,tàj liêu làm giả. +dung vớj toc,râu,chân tay jả. fake:giả(dung vớj các danh tư chỉ ngườj để chỉ aj đo mạo danh,jả danh). 28.beside:bên cạnh(jớj tư chỉ nơi chốn). besides:trư,ngoàj=but=apart from=except=in additon to. 29.border=frontier:đường biên jớj jữa các quốc ja. boundary:đường danh jớj,đia jớj,đia phân jữa 2nhà,làng,huyên,tỉnh,thành phố. edge: +bờ vực thẳm. +cạnh(bàn,ghế). +lưỡj dao. 30.break:thờj jan jải lao jữa 2tjết học. interval: +thờj jan nghỉ jữa 2hjêp đá bong. +thờj jan nghỉ giảj lao jữa 2 tâp phjm kéo dàj ho ăc 2 màn kich. +dan cách jữa các lần sjnh con..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 31.block:ngôj nhà cao tầng làm văn phòng hoăc chung cư. building:ngôj nhà tầng(,2,3...). house:ngôi nhà. slum:ngôj nhà nhỏ,lụp xụp(nhà ô chuôt). 32.basis:cơ sở nềm tảng của môt học thuyết,phương pháp. base:là nền mong của môt ngôi nhà,cây cầu... 33.costume:quần áo trong các dip lê hôi. uniform:đồng phục(nhà trường,cơ quan,xí nghiêp). clothes:quần áo cụ thể của ai đo(luôn luôn số nhjều). clothing:quần áo,tư này không co dạng số nhiều,chỉ nghĩa chung chung,no hay dung với istem/article of clothing (1 số quần áo của aj). 34.balcony:ban công nhà. floor:tầng nhà(1,2,3...thương). storey:tầng nhà,danh tư này không dung để noj tầng 1,2... Mà đươc dung để cấu tạo danh tư ghép chỉ ngôi nhà co mấy tầngfive_storey,six_storey,.... 35.to check:kiểm tra xem co đủ ,thjếu,chất lương. to inspect:kiểm tra về măt pháp lí,hành chính(điên,nước..). to examine: +kiểm tra xe theo đinh kỳ. +hỏj thi noj/khám bênh cho bênh nhân. to test: +kiểm tra ,đánh já kiếm thưc thu đươc sau 1 đơt học tâp. +xét nghiêm(máu,nước tểu...). 36.certificate:jấy chưng nhân(aj học xong 1 khoa học nhưng k tô chưc thi cấp băng),chưng chỉ.vớj cá nhân co 3 loại:birth certificate(jấy khaj sinh),marrige certificate(jấy đăng ký kết hôn),death certificate(jấy chưng tử). licence/license:jấy phép do nhà nước cho aj làm j,hành nghề j. diploma: +jấy chưng nhân cho aj đươc jảj thưởng j. +băng cấp cho những ngườj học nghề. degree:băng tốt nghiêp trường đạj học,cao đẳng,phô thong 37.disable:tàn tât(sinh ra bình thường nhưng do tai nạn,sự cố nên tàn t ât). handicapped:tât bâm sinh(sinh ra đa tàn tât). 38.to drop/fall:jảm(dung trong phạm tru já cả,nhjêt đ ô). to go down:jảm trong các trường hơp khák,co thể dung vớj já cả,không dung vớj nhjêt đô. to decrease st:jảm cáj gì. 39.to discover: phát hjên,tm ra cáj gì(cái đa co săn mà ngườj khák chưa tm thấy ). to invent:làm ra,chế tạo ra cáj gì mà người khák chưa tưng làm. 40.error:lỗi(hay dung trong đánh máy,in ấn). fault:lỗi(ngườj noj cảm thấy mình co môt phần trách nhjêm trong đo). mistake: +sai lầm(hàm ý saj tráj trong những quyết đinh ở cu ôc đờj của mỗj ngườj). +ngườj ta hay sử dụng tư này vớj môt số tư để chỉ lỗi trong ngôn ngữ(spelling mistake,grammar mistake...). defect:lỗi(dung để chỉ các khuyết tât,khjếm khuyết trong hàng hoa)..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 41.gang of Ns :băng nhom,đảng pháj,trôm căp. group of Ns:môt nhom,tô(học sinh ,bác sĩ,...). party of Ns: +môt đoàn đông ngườj. +môt đôi tm kiếm cưu hô. handful of Ns:môt nhom ít ngườj. 42.the ground:đất,măt đất cả trong nhà và ngoàj sân. floor:măt đất trong nhà. land:mjền đất,mjếng đất,thửa đất. soil(on/in):đất co thể trồng,cấy cầy. earth: +măt đất(không quán tư). +tráj đất(on the earth). 43.to heal: +(intr:nôi đông tư) :khỏi(vết mô,vết thương,vết đưt). +(tr:ngoại đông tư):hàn găn cái gì mang nghĩa bong(vết thương chjến tranh,vết thương lòng). to cure sb:chữa khỏj bênh cho ai. to treat sb:chữa bênh,điều tri cho aj(co thể khỏj ho ăc không). 44.hand:kim đồng hồ(hour hand,minute hand,second hand). needle:kim khâu,kim tjêm. indicator:kim của các loại đồng hồ báo thờj jan,tốc đô,nhjên li êu... 45. 1. Về 2 terms game/ match: 2 từ này nghĩa tương đương nhau, nhưng cách dùng khác nhau:. - Game: a game of football/ chess/ table tennis: 1 ván - Match: a football match (B.E), a tennis match : 1 cuộc thi đấu Ngoài ra nếu hiểu theo 1 nghĩa khác, xét về quy mô, game (1 ván) chỉ là 1 phần của match (1 cuộc thi đấu) 45. Về sân chơi: a field( a pitch) có quy mô rộng hơn a court: - A filed/ a pitch : A baseball/ a football/ ruby field (pitch ) - A court: A tennis/ badminton/ basketball court 46. - To do sport = play sports - To do aerobics: tập aerobic - to go skiing/ go sailing/ go riding/ go horseback riding/ go dancing - Members of a sports team PLAY FOR their team but PLAY AGAINST other teams. 1 số idioms về thời tiết nhé: - to be under a/ the cloud ( of suspicion) : to be thought to do something wrong eg: Several people at my company have suddenly left under a cloud and are being investigated by the police. - to be under the weather: not feeling very well - to have a face like thunder/ look like thunder: to look very angry eg: She had a face like thunder when I told her the truth that I had told her a lie. - Come rain or shine : Whatever happens eg: Come rain or shine, I will stand by your side. - to blow hot and cold: to keep changing your attitude so people are confused about how you feel eg: Liz is always blowing hot and cold. Once she says she likes going out with me but then she says she wants to stay alone. - to shoot the breeze: to chat in a relaxing way (tương đương với "Chém gió" của chúng ta đó ^^) - to be a breeze : to be very easy - to save up/ to save something for a rainy day: to put money aside for when you may need it later. eg: She has a couple of thousand pounds kept aside which she's saving for a rainy day..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>