Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE-DAP AN MÔN TỔ HỢP KSCL LẦN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 LẦN 4 MÔN THI: TỔ HỢP. (Đề thi gồm có 4 trang). Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. MÃ ĐỀ: 234 PHẦN I: TIẾNG ANH (30 câu; từ câu 1 đến câu 30).. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best option to complete each of the following sentences. Câu 1. My house………….. in 1999 A. was built B. is built C. has been built D. was building Câu 2. An: “How well you are playing!” Huy: “___________________” A. I think so. I’m proud of myself. B. Many thanks. That’s a nice compliment. C. Really? I’ve got it. D. Say it again. I like to hear your words. Câu 3. If Mr. Tuan___________ rich, he would travel around the world. A. is B. will be C. were D. been Câu 4. We explained___________ him how we should operate the machine. A. to B. for C. with D. about Câu 5. Ms Hoa drove so___________ that she had an accident last night. A. carefully B. careful C. carelessly D. careless Câu 6. There’s nothing good on TV now, __________? A. is there B. is it C. isn’t there D. are there .Câu 7. The woman___________ to your mother is my aunt. A. is talking B. was talking C. who is talking D. talked Câu 8. After each period, we have a___________ break. A. ten minutes B. tenth- minutes C. tenth- minute D. ten - minute Câu 9. It’s no use___________ a language if you don’t try to use it. A. to learn B. learned C. learning D. Learn Câu 10. He asked Lan if she___________ a laptop computer the following day. A.would buy B. will buy C. bought D. buy Choose the sentence (A, B, C or D) that is almost the same in meaning as the sentence given. Câu 11. We were late for school because of the heavy rain. A. Because it rains heavily, we were late for school. B. Because it rained heavily, we are late for school. C. Because of the fact that it rained heavy, we were late for school. D. Because it rained heavily, we were late for school . Câu 12. It’s two years since I last spoke to her. A. I have spoken to her for two years. B. I haven’t spoken to her for two years. C. I have not spoken to her since two years. D. I haven’t spoke to her for two years. Câu 13. No one in my class is more intelligent than Lan. A. Lan is the most intelligent student in my class. B. Lan is more intelligent than no one in my class. C. Lan is not as intelligent as every one in my class. D. Lan is the most intelligentest student in my class. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that needs correcting. Câu 14. Today was such beautiful day that I couldn’t bring myself to complete all my chores. A. myself B. to complete C. my chores D. such beautiful Câu 15. They are planning on attending the convention next month, and so I am. A. so I am B. planning on C. attending D. next Read the passage and choose the correct answer (A, B, C, or D) to complete the sentences. Living in the country is something that people from the city often dream about. However, in reality, it has both advantages and disadvantages. There are certainly many advantages to living in the country. First, you can enjoy peace and quietness. Moreover, people tend to be friendlier. A further advantage is that there is less traffic, so it is safer for young children. However, there are certain disadvantages or drawbacks to life outside the city. First, because there are fewer people, you are likely to have few friends. In addition, entertainment is difficult to find, particularly in the evening. Furthermore, the fact that there are fewer shops and services means that it is hard to find jobs. In short, it can be seen that the country is more suitable for some people than others. On the whole, it is often the best for those who are retired or who have young children. In contrast, young people who have a career are better provided in the city. Câu 16. Living in the country is safer for young children because ……………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. there are fewer people B. there are few shops C. there is less traffic D. there are few services Câu 17. Which of the following statements is NOT true according to the passage? A. There are fewer shops and services in the country. B. The country is only suitable for retired people. C. People in the country tend to be friendlier than people in the city. D. It’s hard to find entertainment in the country. Câu 18. According to the passage, living in the country has ……………… A. both good and bad points B. no disadvantages C. only good points D. only bad points Câu 19. How many advantages does living in the country have? A. Two B. No C. Three D. Four Câu 20. Having few friends is ……………… A. the only disadvantage to living in the country. B. one of certain drawbacks to life outside the city. C. one of drawbacks to life in the country. D. one of certain advantages to life outside the city. Choose the correct word A, B, C or D for each gap to complete the following My parents are farmers. They work very (21) ………… on the paddy fields. They usually get (22) ………… very early in the morning. After (23) ………… breakfast, they feed the buffaloes, pigs, chickens, ducks and they (24) ………… the eggs. From about eight, they work on the fields. They grow rice but their main (25) ………… is vegetables. From eleven thirty to one thirty, they rest and have lunch. They continue to work until five in the afternoon, then they come back home. Câu 21. A. harder B. hard C. hardly D. hardest Câu 22. A. off B. on C. in D. up Câu 23. A. have B. had C. to have D. having Câu 24. A. collect B. take C. see D. have Câu 25. A. period B. time C. harvest D. crop Read the following passage and choose A, B,C or D to answer the questions. For centuries in Viet Nam, traditional family values were accomplished by the fulfillment of traditional roles. The highest status in Vietnamese families is given to the father; he had absolute authority in the household. As head of the household, he had the final decision in all matters although he might consult his wife or children. The father, however, had the duty to exercise restraint and wisdom in running his family in order to deserve his respected position. In a patriarchal society, Vietnamese women had limited rights and took a secondary place in the family. Women were brought up according to a strict discipline and were traditionally less educated than men. They usually did not enter the job market outside the home. Vietnamese children were taught to be obedient and respectful to their elders. When parents grew old, children were expected to take care of them to compensate for their giving birth and upbringing. Câu 26.What is the topic of the passage? A. The traditional role of the father. B. The rights of women in a patriarchal society. C. Roles in a traditional extended family. D. Vietnamese traditional family roles. Câu 27.What does the word "patriarchal" mean? A. controlled by women. B. respect women’s rights. C. controlled by men. D. gender-balanced. Câu 28.Which of the following was expected of the father? A. Deserve his respected position. B. To help the mother with housework. C. Running his house without any help. D. Making decisions without consulting his wife or children. Câu 29.Why were children expected to take care of their old parents? A.. Because they would have to be fined if they didn't. B. Because they were born and brought up by their parents. C. Because the parents couldn't take care of themselves. D. Because they need the highest status in Vietnamese families Câu 30.Which of the following was true of the woman? A. She had less schooling than the man. B. They entered the job market outside the home. C. She didn't have any rights in the family. D. She contributed financially to the family. PHẦN II: VẬT LÍ (15 câu; từ câu 31 đến câu 45)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 31: Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. Câu 32: Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ có A. chiều dài 1m, tiết diện đều 1m2. B. chiều dài 1m, tiết diện đều 1mm2. 2 C. chiều dài 1mm, tiết diện đều 1mm . D. chiều dài 1m, tiết diện đều 1cm2. Câu 33: Theo qui tắc nắm tay phải thì bốn ngón tay hướng theo A. chiều đường sức từ. B. chiều dòng điện chạy qua các vòng dây. C. chiều của lực điện từ. D. chiều của từ trường trong ống dây. Câu 34: Cho mạch điện AB gồm hai điện trở R 1 = 10  ; R2 = 15  mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện qua mạch AB là 0,5A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai điểm AB là: A. 9V B. 6V C. 3V D. 12V Câu 35. Một bếp điện có hai dây điện trở R1 = 4 và R2 = 6. Nếu bếp chỉ dùng dây điện trở R1 thì thời gian đun sôi ấm nước trên trong 10 phút. Nếu bếp chỉ dùng điện trở R 1 nối tiếp với R2 thì đun sôi ấm nước trên trong bao lâu? Bỏ qua hao phí nhiệt. A. 25 phút. B. 23 phút. C. 24 phút. D. 26 phút. Câu 36: Thấu kính hội tụ có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. hình dạng bất kỳ. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. phần rìa mỏng hơn phần giữa . Câu 37: chọn câu phát biểu đúng: A. Mắt lão nhìn rõ tất cả các vật ở gần và các vật ở xa. B. Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa. C. Mắt lão nhìn rõ các vật ở gần mà không nhìn rõ các vật ở xa. D. Mắt cận nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần. R1 R2 Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 4 , R2 = 6 , R3 = R3 15 . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 12V. số chỉ A của Ampe kế A là A. 4A B. 3A C. 2A D. 5A Câu 39: Vật AB cao 10cm đặt trước thấu kính phân kỳ, điểm A năm trên trục chính và cách thấu kính 16cm cho ảnh A'B' cao 2cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 6cm. Câu 40: Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn học có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện thường xuyên. C. Sử dụng các thiết bị điện có công suất lớn trong giờ cao điểm. D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết. Câu 41: Một biến trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrôm có điện trở suất  = 1,1.10-6 .m, đường kính tiết diện dây d = 0,5mm, chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở của biến trở là: A. 3,52.10-3  . B. 3,52  . C. 35,2  . D. 352  . Câu 42: Các dụng cụ nào sau đây khi hoạt động chủ yếu chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Quạt máy và máy giặt. B. Quạt máy và nồi cơm điện. C. Bàn là điện và máy giặt. D. Máy khoan điện và mỏ hàn điện. Câu 43: Một ấm điện dùng để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu ở 20°C. Biết cường độ dòng điện qua ấm là 3A; hiệu điện thế hai đầu ấm là 220V; nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K. thời gian đun sôi lượng nước trên là 20 phút. Hiệu suất của ấm là A. 82,25% B. 84,85% C. 80,25% D. 85,84% Câu 44: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết A. thời gian sử dụng điện của gia đình. B. công suất điện mà gia đình sử dụng. C. số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. D. điện năng mà gia đình đã sử dụng. Câu 45: Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 15Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là A. 123,97W. B. 1363,6W. C. 1239,7W. D. 136,36W. PHẦN III: ĐỊA LÝ (15 câu, từ câu 46 đến câu 60) Câu 46. Phần lớn các đô thị của nước ta thuộc loại nào? A. Lớn. B. Vừa. C. Nhỏ. D. Vừa và nhỏ. Câu 47. Dựa vào Át lát Địa lí trang 25, tìm ra 2 trung tâm du lịch lớn nhất ở miền Trung nước ta. A. Thanh Hóa, Vinh. B. Huế, Đà Nẵng. C. Huế, Vinh D. Đà Nẵng, Quảng Trị Câu 48. Đặc điểm nào không phải của tiểu vùng Đông Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Thế mạnh là phát triển thủy điện. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa Đông lạnh..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Núi chạy theo hướng vòng cung. D. Có thể phát triển kinh tế biển. Câu 49. Dựa vào Át lát Địa lí trang 19 phần cây công nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước? A. Bình Dương B. Bình Phước C. Đồng Nai D. Tây Ninh Câu 50. Quan sát Át lát Địa lí trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu các ngành công nghiệp ở nước ta? A. Khai thác. B. Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt... C. Cơ khí, điện tử. D. Chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 51. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU THÔ VÀ THAN SẠCH CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu tấn) Sản phẩm Năm 2000 Năm 2005 Năm 2007 Dầu 13,6 18,5 15,9 Than 11,6 34,1 42,5 Loại biểu đồ nào thích hợp để thể hiện sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước qua các năm? A. Cột chồng. B. Cột đơn gộp nhóm C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 52. Vai trò của hồ Dầu Tiếng với vùng Đông Nam Bộ? A. Hồ thủy điện. B. Hồ thủy lợi. C. Hồ thủy điện kết hợp thủy lợi. D. Hồ du lịch Câu 53. Vùng kinh tế nào ở nước ta là cầu nối giữa Bắc Trung Bộ với Đông Nam Bộ, Tây Nguyên với biển? A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Trung du và miền núi Bắc bộ C. Duyên hải Nam Trung bộ D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 54. Vùng kinh tế nào có trình độ thâm canh cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung bộ. Câu 55. Cho biểu đồ:. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng, giai đoạn 2012-2015? A. Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác tăng, công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. B. Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác tăng nhanh hơn công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng. Câu 56. Dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn của nước ta. Những thùng dầu đầu tiên được khai thác vào năm nào? A. 1986. B. 1985 C. 1988. D. 1990. Câu 57. Loại hình giao thông vận tải nào phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đườngthủy. B. Đường bộ C. Đường sắt. D. Đường hàng không. Câu 58. Vùng thưa dân nhất cả nước là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên C. Đồng bằng Duyên hải Trung bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 59. Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, khu vực nào tập trung đông dân cư và hoạt động kinh tế phát triển hơn? A. Phía Bắc. B. Phía Nam. C. Miền núi đồi phía Tây D. Đồng bằng ven biển phía Đông Câu 60. Các thành phố tạo thành tam giác tăng trưởng công nghiệp của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là: A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. C. Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Dương. D. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Nguyên. ---------------------------------------- Hết ---------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TỔ HỢP MÃ ĐỀ 234 Phần I: Tiếng Anh 1. A 6. A 11. D 16.C 21, B 26. D. 2. B 7. C 12. B 17. B 22. D 27. C. 3. C 8. D 13. A 18. A 23.D 28. A. 4. A 9. C 14. D 19. C 24.A 29. B. 5. C 10. A 15. A 20. C 25.D 30. A. Phần II: Vật lí Câu 31 Đ.A D. 32 A. 33 B. 34 C. 35 A. 36 D. 37 B. 38 C. 39 A. 40 D. 41 C. 42 A. 43 B. 44 D. 45 C. Phần III: Địa lý. câu. 46 47 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. Đáp án. D. B. D. B. B. C. C. D. A. A. B. D. B. B. A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×