Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

toan 7 tap 1 tiet 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Tiết 36. Ngày soạn: 15/12/2010 Ngày dạy: 7C: 24/12/2010. 7E:21 /12/2010. 7G:21/12/2010. KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch, các kiến thức về hàm số và đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0) 2.Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng xác định hệ số đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, kỷ năng biểu diễn đại lượng này theo đại lượng kia, kỹ năng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau vào giải toán và kỹ năng xác định giá trị hàm số tại một điểm và vẽ đồ thị hàm số y = ax( a ≠ 0) 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày lời giải, kỹ năng suy luận của học sinh.. Mức độ Chủ đê Các phép tính về số hửu tỉ Lũy thừa giá trị tuyệt đối của một số hửu tỉ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. A. Ma trận đề kiểm tra: Vận dụng Vận dụng Biết Hiểu thấp cao TN TNK TNK TNK TL TL TL TL KQ Q Q Q 2 1 2,0 2,0 1 1,0 1 1 1,0 1,0 1 1 1,0 1. Tổng. 3 4,0 2 2,0 3. 2,0 5. 2,0. Tổng. 4,0 2. 6,0. 8 2,0. 10. B. Nội dung đê kiểm tra. Đê 1. Câu 1: (2điểm) Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. Câu 2: (2điểm) cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 18 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày ? ( giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau). Câu 3: (3điểm) Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 2; 3; 4. hãy tính số đo các góc của tam giác ABC. Câu 4: (1,5điểm) Những điểm nào trong. Đê 2. Câu 1: (2điểm) Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Câu 2: (2điểm) cho biết 30 công nhân xây một ngôi nhà hết 45 ngày. Hỏi 18 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày ? ( giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau). Câu 3: (3điểm) Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 3; 4; 5. hãy tính số đo các góc của tam giác ABC. Câu 4: (1,5điểm) Những điểm nào trong. các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y =. 18 các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = x .. 12 x. .. A. ( - 4 ; - 3 ); B. ( 2; 4); C. (6 ; 2) A. ( - 3 ; - 6 ); B. ( 9; 2); C. (6 ; -3) Câu 5: (1,5điểm) Đồ thị hàm số y = ax Câu 5: (1,5điểm) Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) đi qua điểm M ( 2; - 4 ). Hãy tính (a 0 ) đi qua điểm M ( 2; 4 ). Hãy tính hệ hệ số a của hàm số và vẽ đồ thị của hàm số số a của hàm số đó. đó. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đê 1. Điểm. Câu 1. (2điểm) - Nêu được định nghĩa - Nêu được tính chất Câu 2: (2điểm) - Lập luận để thiết lập được tỷ lệ thức - Tính được thời gian để HTCV là 75 ngày Câu 3: (3điểm) - Lập luận để có được dãy tỷ số bằng nhau - Tính được hệ số tỷ lệ là 200 - Tính được số đo độ lần lượt 400; 600; 800 Câu 4: (1,5điểm) - Lập luận đúng cho điểm là. 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5. 12 - Trả lời đúng A,C thuộc đồ thị hệ số y = x - Trả lời đúng điểm B không thuộc đồ thị hệ số y =. 0,5. 12 x. Câu 5: (1,5điểm) - Lập luận đúng - Tính trả lời được: M (2: -4) => 4 = a . (-2) => a = -2 - Vẽ được đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm ( 2, -4) Đê 2 Câu 1. (2điểm) - Nêu được định nghĩa - Nêu được tính chất Câu 2: (2điểm) - Lập luận để thiết lập được tỷ lệ thức - Tính được thời gian để HTCV là 75 ngày Câu 3: (3điểm) - Lập luận để có được dãy tỷ số bằng nhau - Tính được hệ số tỷ lệ là 150 - Tính được số đo độ lần lượt 450; 600; 750 Câu 4: (1,5điểm) - Lập luận đúng cho điểm là. 18 - Trả lời đúng A,B thuộc đồ thị hệ số y = x 18 - Trả lời đúng điểm C không thuộc đồ thị hệ số y = x Câu 5: (1,5điểm) - Lập luận đúng - Tính trả lời được: M (2: 4) => 4 = a . 2 => a = 2 - Vẽ được đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm ( 2, 4). 0,5 0,5 0,5 0,5 Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. IV. Tiến trình kiểm tra: 1. Ổn định lớp (1’) 7C: Tổng số: 31 Vắng: ......(.................................................................................................................) 7E: Tổng số: 32 Vắng: ......(..................................................................................................................) 7G: Tổng số: 31Vắng: ......(..................................................................................................................) 2. Coi kiểm tra: (42’) 3. Thu bài:(1’) 5. Dặn dò (1’) Nghiên cứu bài Đại lượng tỉ lệ thuận V. Rút kinh nghệm ......................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×