Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Thi Toan 7 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Họ và tên: ...................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN. Lớp: ……... Thời gian: 90phút Ngày kiểm tra: ...........12/2012 Ngày trả bài: ............/01/2013. Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. MÃ ĐỀ SỐ 1 Câu 1: (1điểm) a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của 3x2yz và –5xy3 Câu 2: (1điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: Cho ABC, AM là đường trung tuyến (M  BC). G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. Câu 3: (2điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau: 8 9 6 5 6 6 7 6 8 7 5 7 6 8 4 7 9 7 6 10 5 3 5 7 8 8 6 5 7 7 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng. Câu 4: (3điểm) Cho hai đa thức: 3 5 2 4 Cho P(x)= 3 x − x −5 x +2 x − x +. 1 ; 2. Q(x)=x2 +5 x 5 − 7 x − x 3 −. 1 4. a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).. Câu 5: (3điểm) Cho  ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (D  AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: a) AD=HD b) BD KC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÃ ĐỀ SỐ 1 Câu 1 2. Ý 1 2 1 2. Đáp án a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. b. 3x2yz .( –5xy3)=-15x3y4z a. Nêu đúng tính chất. 1. a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán .. 2. b. Bảng “tần số”: Điểm (x) 8 Tần số (n) 5 c. Số trung bình cộng:. 3 3. Điểm (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm). AG 2 2.AM 2.9   AG   6(cm) 3 3 b. AM 3. 9 2. 6 7. 7 8. 5 5. 3 1. 10 1. 4 1. (0,25 điểm) (0,75 điểm) N =30. 8 . 5+9 . 2+ 6 .7+7 . 8+5 . 5+3 .1+10 . 1+ 4 . 1 =6,6 30 1 5 4 3 2 a. P(x)= − x − x +3 x −5 x +2 x + ; 2 1 Q(x)=5 x 5 − x 3 + x 2 −7 x − 4 1 1 5 4 b .∗ P(x)+Q( x)=(− x − x +3 x 3 −5 x 2 +2 x + )+(5 x 5 − x 3+ x 2 −7 x − ) 2 4 1 5 4 3 2 4 x − x +2 x − 4 x −5 x + 4 1 1 5 4 3 2 5 3 2 b .∗ P(x)−Q ( x)=(− x − x +3 x −5 x +2 x + )−(5 x − x + x −7 x − ) 2 4 3 5 4 3 2 − 6 x − x + 4 x − 6 x −9 x + 4. (1 điểm). X=. 1. 2 4. 1. (1 điểm). (1 điểm) (1 điểm). Vẽ hình đúng.. (0,5 điểm). a) Chứng minh được ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn). =>AD=HD ( Cạnh tương ứng). (1điểm). b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC => BD vuông góc KC. (1,5 điểm). 5. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Họ và tên: ..................................... Lớp: ……... KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN Thời gian: 90phút Ngày kiểm tra: ...........12/2012 Ngày trả bài: ............/01/2013. Điểm. Lời phê của thầy cô giáo. MÃ ĐỀ SỐ 2 Câu1: (1 điểm) a. Muốn cộng hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tổng của 3x2y và –5x2y Câu 2: (1 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác. b. Áp dụng: Cho ABC, M là giao ba đường trung trực. Tính MB,MC biết AM = 7,5cm. Câu 3: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7A được ghi lại như sau: 7 9 6 2 7 6 7 6 8 7 5 7 5 8 4 7 9 7 10 6 8 5 6 7 8 8 6 5 4 7 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng. Câu 4: (2 điểm) Cho hai đa thức: 3 5 2 Cho P(x)= 2 x − x − 4 x +5 x+. 1 ; Q( x)=7 x2 −3 x 5+ 6 x 4 − x 3 −2 3. a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).. Câu 5: (3điểm) Cho  ABC vuông tại A. Đường phân giác BD (D  AC). Kẻ DH vuông góc với BC (H  BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. Chứng minh: a) AD=HD b) BD KC.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013 MÃ ĐỀ SỐ 2 Câu 1 2. Ý 1 2 1 2 1. Đáp án. 2. b. Bảng “tần số”: Điểm (x) Tần số (n). 3 3. Điểm (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) (0,25 điểm). a. Nêu đúng cách cộng hai đơn thức đồng dạng. b Tính tổng của 3x2y +( –5x2y)=-2 x2y a. Nêu đúng tính chất b. M là giao ba đường trung trực: MA=MB=MC=7,5 a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán .. (0,75 điểm). 8 5. 9 2. 6 6. 7 9. 5 4. 2 1. 10 1. 4 2. N =30. c. Số trung bình cộng:. 8 . 5+9 . 2+ 6 .6+ 7. 9+5 . 4 +2 .1+10 .1+ 4 . 2 =6 ,57 30 1 5 3 2 5 4 3 2 Q(x)=−3 x + 6 x − x +7 x − 2 a. (x)= − x +2 x − 4 x +5 x + 3 ;. (1 điểm). X=. 1 2 4. 1. 1 5 3 2 5 4 3 2 b .∗ P(x)+Q ( x)=(− x +2 x − 4 x +5 x + )+(− 3 x +6 x − x +7 x −2) 3 5 5 4 3 2 −4 x +6 x + x +3 x +5 x − 3 1 5 3 2 5 4 3 2 b .∗ P(x) −Q( x)=(− x +2 x − 4 x +5 x + )−(− 3 x +6 x − x +7 x −2) 3 7 2 x 5 − 6 x 4 + 3 x 3 −11 x 2+ 5 x + 3. (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm). Vẽ hình đúng.. (0,5 điểm). a) Chứng minh được ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn). =>AD=HD ( Cạnh tương ứng). (1điểm). b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC => BD vuông góc KC. (1,5 điểm). 5. 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×