Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.74 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT TAM NÔNG Trường TH Phú Hiệp A. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phú Hiệp, ngày 06 tháng 11 năm 2012.. BẢNG ĐIỂM THI ĐUA Năm học 2012 – 2013. (Đối với GVCN) Tiêu chuẩn, tiêu chí I/. Tiêu chuẩn I: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống.. 1/. Nhận thức tư tưởng, chính trị. 2/. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước.. 3/.Thực hiện nghĩa vụ của CB – CC, các Điều lệ nhà trường, quy chế về tổ chức và hoạt động của nhà trường.. Cách tính điểm (Tổng số điểm) -Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị hè. CB, GV, CNV tham gia đầy đủ các buổi học tập chủ trương, nghị quyết của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và của Ngành. (10 đ). Bản thân và gia đình chấp hành đúng chính sách và pháp luật của Nhà nước, thể hiện văn hoá ứng xử trong Nhà trường và nơi công cộng; không vi phạm đạo đức nhà giáo. Chấp hành tốt nhiệm vụ chuyên môn được phân công. Thực hiện tốt (10 đ) Thực hiện đúng Điều lệ trường Tiểu học. Chấp hành đúng Nội quy, Quy chế và những Quy định của trường đối với CB, GV, CNV. Chấp hành tốt tổ chức kỷ luật. Đoàn kết nội bộ tốt. Thực hiện đúng giờ làm việc. Thực hiện tốt cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. Thực hiện cuộc vận động “Trường học thân thiện, học sinh tích cực”. Thực hiện cuộc vận động 2 không với 4 nội dung. Thực hiện tốt (10 đ).. 4/. Phẩm chất, uy tín nhà giáo, tôn trọng công bằng với học sinh.. Giữ gìn phẩm chất, uy tín nhà giáo. Đối xử công bằng với học sinh. Trung thực trong công tác. Chính xác trong điểm số báo cáo.. 5/. Sống mẫu mực, trong. -Thực hiện tốt (10 đ). Tác phong sư phạm chuẩn mực, đúng điều lệ nhà trường quy. Những vi phạm bị trừ Các trường hợp cộng điểm -Các trường hợp bị trừ: +Không học chính trị hè (-5 đ). +Không tiếp thu các Nghị quyết mỗi lần (-2 đ) -Không chấp hành tốt không đạt điểm.. Các trường hợp bị trừ: +Nghỉ không phép 1 ngày (-3 đ), quá 3 ngày bị kỉ luật. +Đi trể, về sớm 1 lần (- 1 đ). +Vắng họp (kể cả họp HĐ và khối) không phép 1 lần (- 2 đ). +Không thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (-1 đ). +Không thực hiện cuộc vận động “Trường học thân thiện, học sinh tích cực” (- 2 đ). +Không thực hiện cuộc vận động 2 không với 4 nội dung. (-1 đ). Các trường hợp bị trừ: -Mỗi nội dung vi phạm mỗi lần ( - 5 đ).. Các trường hợp bị trừ: +Ngôn tác phong thiếu. Tự chấm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> II/. Tiêu chuẩn II: Chuyên môn, nghiệp vụ.. sáng, có uy tín trong đồng nghiệp, học sinh và nhân dân.. định. Sinh hoạt bản thân, gia đình lành mạnh, giản dị. Quan hệ thầy trò có kỷ cương, nề nếp. Quan hệ, ứng xử có văn hoá có tinh thần đoàn kết, tương trợ lẫn nhau với đồng nghiệp, với học sinh và phụ huynh. Ăn mặc đồng phục khi lên lớp và hội họp, học chuyên đề. (Ngày thứ 2 nữ mặc áo dài, các ngày khác mặc comple). Mang thẻ công chức khi lên lớp, hội họp. Thực hiện tốt (10 đ).. 1/. Trình độ chuẩn đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ, trình độ vận dụng các yêu cầu công việc vào từng công việc cụ thể.. -Biết vận dụng tốt phương pháp cho từng bài, từng đối tượng học sinh. -Thực hiện nhuần nhuyễn các phương pháp dạy học. -Vận dụng tốt công việc do cấp trên chỉ đạo. - Biết ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc. * Đạt và thực hiện tốt (10 đ).. 2/. Việc thực hiện chương trình, nội dung giảng dạy, nội dung kế hoạch công tác cá nhân. 3/. Việc soạn giáo án, chuẩn bị bài và hồ sơ sổ sách.. Giảng dạy đúng chương trình, đúng thời khoá biểu, không cắt xén chương trình. Có kế hoạch năm, tháng kịp thời rõ ràng. Thực hiện tốt (10 đ). -Thực hiện tốt (10 đ). +Soạn đầy đủ, kịp thời. +Giáo án có chất lượng. +Đầy đủ hồ sơ sổ sách và có chất lượng.. Các trường hợp bị trừ: +Soạn không kịp thời 1 lần (-5 đ). +Hồ sơ sổ sách không đầy đủ và làm để đối phó (-5 đ).. 4/. Kiểm tra, chấm điểm, giúp đỡ học sinh.. +Nội dung kiểm tra phù hợp với trình độ học sinh và đúng chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng môn học. +Đủ số lần theo quy định. +Chấm chữa bài kịp thời, chính xác, công bằng. +Đánh giá đúng trình độ học sinh, công bằng, khách quan trong đánh giá. -Thực hiện tốt (10 đ). -Mượn và sử dụng đồ dùng dạy học có hiệu quả và làm thêm các đồ dùng đơn giản để phục vụ dạy học. Tham gia làm đồ dùng dạy học dự thi ở cấp trường và lên ở cấp. Các trường hợp bị trừ: +Mỗi nội dung vi phạm mỗi lần (-3 đ).. 5/. Công tác thực hành, chuẩn bị đồ dùng dạy học.. mẫu mực, ăn mặc không đúng quy định mỗi lần (-2 đ). +Không mang thẻ công chức 1 lần (-1 đ). +Quan hệ thầy trò thiếu kỷ cương, nề nếp (-2 đ). +Quan hệ gia đình, đồng nghiệp thiếu đoàn kết (-2 đ). +Thưa kiện vượt cấp mỗi lần (-5 đ).. Các trường hợp bị trừ: +Không mượn và sử dụng đồ dùng dạy học sẵn có (-2 đ). +Không có đồ dùng dạy học dự thi ở cấp trường (-5 đ)..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> huyện, tỉnh.. -Các trường hợp cộng điểm: +Có ĐDDH đạt giải A cấp trường (+ 2 đ). Nếu đạt giải cấp Huyện (+3 đ), cấp Tỉnh (+5 đ).. 6/. Kết quả giảng dạy.. +Chất lượng giảng dạy xếp loại Tốt (10 đ). +Chất lượng giảng dạy xếp loại Khá (8 đ). +Chất lượng giảng dạy xếp loại Trung bình (6 đ).. 7/. Kết quả học tập của học sinh.. -Chất lượng học lực đánh giá cuối năm cao hơn đầu năm (10 đ).. 8/. Công tác chủ nhiệm – Tham mưu.. -Thực hiện tốt (10 đ). +Đảm bảo sĩ số (4 hoặc 6 đ). +Xếp loại HK 100% Đ (4 đ). +Tham mưu (2 hoặc 4 đ).. 9/. Công tác bồi dưỡng.. -Thực hiện tốt (10 đ). +Học tập nâng cao (2 đ). +Tự học bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ (3 đ). +Học hỏi, giúp đỡ đồng nghiệp (2 đ). Tham gia đầy đủ các phong trào, công tác khác được giao (10 đ). Gồm: -Công tác kiêm nhiệm -Công tác đoàn thể. -Công tác phối hợp. -Các phong trào của đơn vị. -Các hội thi cấp trường, Huyện, Tỉnh. -Kết quả thanh tra toàn diện (nếu có). -Thu các khoản.. 10/. Công tác, nhiệm vụ khác được giao.. Tổng số điểm là 150 điểm:. Các trường hợp bị trừ: -Nếu tham gia thiếu một nội dung (nếu có) (-2 đ). (riêng thu các khoản thu hụt 10% theo mỗi khoản của quy định). -Trường hợp cộng điểm: +Mỗi giáo viên, học sinh đạt giải: -Cấp trường (+1 đ). -Cấp Huyện (+2 đ). -Cấp Tỉnh (+3 đ).. *Họ và tên:………………………………. *Tổng số điểm:………. Xếp loại:………….. Xếp loại như sau: + Loại Tốt: + Loại Khá: + Loại TB:. Các trường hợp bị trừ: Trường hợp cộng điểm: + Cuối năm tỉ lệ học sinh Giỏi cao hơn đầu năm 1 HS (+6 đ). + Cuối năm 1 HS yếu (– 4đ), nếu từ 3 HS yếu trở lên không đạt điểm. Các trường hợp trừ, cộng: + 1 học sinh bỏ học (-5đ) +Lớp không có học sinh nghỉ học (+ 6 đ).. 135 đến 150 điểm. 105 đến 134 điểm. 75 đến 104 điểm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Loại Yếu:. Dưới 75 điểm.. Hội đồng thi đua – khen thưởng Trường Tiểu học Phú Hiệp “A”. TM/HĐ-TĐKT CHỦTỊCH-HĐ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>