Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA HKII TIN HOC 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.25 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày dạy:. Tuần: Tiết:. KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 7 I – MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các công cụ định dạng trang tính - Biết cách trình bày và in trang tính - Biết trình bày dữ liệu bằng biểu đồ - Biết phần mềm Toolkit Math dùng để giải bài tập đại số và phần mềm Geogebra để vẽ hình môn hình học. 2. Kỹ năng: - Nhập được dữ liệu theo mẫu có sẵn. - Định dạng được trang tính, tính toán. - Chèn biểu đồ theo yêu cầu 3. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. - Tích cực thực hành tạo được trang tính theo yêu cầu. II - MA TRẬN ĐỀ: Mức độ kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 5 câu 1 câu Định dạng trang tính 2đ 1,5đ Sử dụng hàm để tính 1 câu toán 0,5đ 4 câu Trình bày trang in 1đ 3 câu 2 câu 2 câu Sắp xếp và lọc dữ liệu 0,75đ 0,5đ 2đ 3 câu 1 câu Tạo biểu đồ 0,75đ 1đ 15 câu 2 câu 1 câu 4 câu Tổng cộng 4,5đ 0,5đ 1,5đ 3,5đ. Tổng cộng. Kiến thức, kỹ năng cơ bản. 6 câu 3,5đ 1 câu 0,5đ 4câu 1đ 7 câu 3,25đ 4 câu 1,75đ 22 câu 10đ. III - ĐÁP ÁN: A./ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Chọn b b a c a d b a c d a b c d a c 1c 2a 3e 4a B./ THỰC HÀNH: (5 điểm) Câu Câu 1 Câu 2. Ý 1 2 1. Nội dung Nhập dữ liệu đúng theo mẫu đã cho Định dạng và lưu đúng yêu cầu Sử dụng công thức tính đúng cột tổng cộng lần lượt tại các ô từ F5 đến F9: =SUM(C5,D5,E5); =SUM(C6,D6,E6); =SUM(C7,D7,E7); =SUM(C8,D8,E8); =SUM(C9,D9,E9). Điểm 1 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3. 1. 1. Câu 4. 1. 1. Câu 5. 1. 1. IV - THỐNG KÊ: Lớp. TSHS Dự KT. Điểm 0-0,8. 1-1,8. 2-2,8. 3-3,8. 3,54,8. 5-5,8. Trên TB 66,8. 77,8. 88,8. 99,8. 10. TSố. %. Dưới TB TSố. %. V - NHỮNG SAI SÓT CỦA HỌC SINH: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................... VI - BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................... Duyệt ngày:............... .. Người soạn Nguyễn Tuấn Đạt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS MỸ PHƯỚC A. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. Họ và tên HS: .............................................................. MÔN TIN HỌC 7. Lớp: 7A/..... Thời gian làm bài 30 phút (Không kể thời gian phát ĐỀ đề) SỐ: 01. ĐIỂM. LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) * Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1: Để xem trang tính trước khi in, em nháy nút lệnh? a.. b.. c.. d.. Câu 2: Nút lệnh Merge and Center dùng để: a. Căn dữ liệu vào giữa ô b. Căn dữ liệu vào giữa các ô c. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân d. Sắp xếp dữ liệu Câu 3: Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh: a. b. c. d. Câu 4: Để kẻ đường biên cho các ô tính em sử dụng nút lệnh? a. Font Size b. Font c. Borders d. Font Color Câu 5: Để lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất (ở chế độ lọc) ta thực hiện: a. Nháy chuột vào mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Top 10 .... b. Nháy chuột vào mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Top ... c. Nháy chuột vào mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Bottom ... d. Nháy chuột vào mũi tên trên tiêu đề cột,chọn Ok .... Câu 6: Để thực hiện lệnh in trang tính em nháy nút lệnh? a. Page Setup b. PrintPreview c. Page d. Print Câu 7: Để thay đổi các lề của một trang in và hướng giấy in, em chọn lệnh: a. File/Print b. File/PageSetup c. Edit/Print d. Edit/PageSetup Câu 8: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần em thực hiện như thế nào? a. Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu rồi nháy nút b. Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu rồi nháy nút c. Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu rồi nháy nút d. Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu rồi nháy nút Câu 9: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì em chọn lệnh nào? a. Chọn Data /Filter /Show b. Chọn Data / Sort / Show All c. Chọn Data /Filter / Show All d. Chọn Data / Filter / AutoFilter Câu 10: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là: a. Căn lề trái, căn lề phải, căn giữa b. Căn lề phải, căn giữa, căn lề trái. c. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải d. Căn lề trái, căn giữa, căn lề phải..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 11: Để lọc dữ liệu em chọn lệnh nào sau đây? a. Chọn lệnh Data / Filter / Auto Filter b. Chọn lệnh Data / Filter /Show All c. Chọn lệnh Format / Filter / Auto Filter d. Chọn lệnh View / Page Break Preview Câu 12: Để xóa một biểu đồ ta thực hiện: a. Nhấn phím Delete b. Chọn biểu đồ và nhấn Delete c. Chọn biểu đồ và nhấn phím enter d. Nhấn phím Backspace Câu 13: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: a. Định dạng là thay đổi cở chữ b. Định dạng là thay đổi phong chữ c. Định dạng là thay đổi nội dung d. Định dạng là thay đổi kiểu chữ. Câu 14: Trong một bảng tính có thể có bao nhiêu sheet (trang tính)? a. 2 sheet b. 3 sheet c. 4 sheet d. Tất cả đều sai Câu 15: Để điều chỉnh ngắt trang in, em sử dụng nút lệnh? a. Page Break Preview b. Print Preview c. Page Preview d. Page setup Câu 16: Để giảm bớt một chữ số phần thập phân, em nháy vào nút lệnh nào sau đây: a. b. c. d. Câu 17: Hãy ghép chức năng ở cột A tương ứng với nút lệnh ở cột B ghi kết quả vào cột C?. Chức năng (A) 1. Chọn kiểu chữ đậm. Nút lệnh (B) a.. Kết quả (C) 1 ......... 2. Chọn kiểu chữ nghiêng. b.. 2 ......... 3. Chọn kiểu chữ gạch chân. c.. 3 ......... 4. Chọn màu chữ. d.. 4 ......... e. Hết.. TRƯỜNG THCS MỸ PHƯỚC A. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên HS: ............................................................. Lớp: 7A/..... Thời gian làm bài 30 phút (Không kể thời gian phát đề). ĐỀ SỐ: 02. ĐIỂM. MÔN TIN HỌC 7. LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) * Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1: Để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh: a. b. c. d. Câu 2: Để điều chỉnh ngắt trang in, em sử dụng nút lệnh? a. Page Break Preview b. Print Preview c. Page Preview d. Page setup Câu 3: Để kẻ đường biên cho các ô tính em sử dụng nút lệnh? a. Font Size b. Font c. Borders d. Font Color Câu 4: Để lọc dữ liệu em chọn lệnh nào sau đây? a. Chọn lệnh Data / Filter / Auto Filter b. Chọn lệnh Data / Filter /Show All c. Chọn lệnh Format / Filter / Auto Filter d. Chọn lệnh View / Page Break Preview Câu 5: Để lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất (ở chế độ lọc) ta thực hiện: a. Nháy chuột vào mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Top 10 .... b. Nháy chuột vào mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Top ... c. Nháy chuột vào mũi tên trên tiêu đề cột, chọn Bottom ... d. Nháy chuột vào mũi tên trên tiêu đề cột,chọn Ok .... Câu 6: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là: a. Căn lề trái, căn lề phải, căn giữa b. Căn lề phải, căn giữa, căn lề trái. c. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải d. Căn lề trái, căn giữa, căn lề phải. Câu 7: Để thực hiện lệnh in trang tính em nháy nút lệnh? a. Page Setup b. PrintPreview c. Page d. Print Câu 8: Để xóa một biểu đồ ta thực hiện: a. Nhấn phím Delete b. Chọn biểu đồ và nhấn Delete c. Chọn biểu đồ và nhấn phím enter d. Nhấn phím Backspace Câu 9: Để thay đổi các lề của một trang in và hướng giấy in, em chọn lệnh: a. File/Print b. File/PageSetup c. Edit/Print d. Edit/PageSetup Câu 10: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần em thực hiện như thế nào? a. Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu rồi nháy nút b. Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu rồi nháy nút c. Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu rồi nháy nút d. Nháy chọn một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu rồi nháy nút Câu 11: Để giảm bớt một chữ số phần thập phân, em nháy vào nút lệnh nào sau đây:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. b. c. d. Câu 12: Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì em chọn lệnh nào? a. Chọn Data /Filter /Show b. Chọn Data / Sort / Show All c. Chọn Data /Filter / Show All d. Chọn Data / Filter / AutoFilter Câu 13: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: a. Định dạng là thay đổi cở chữ b. Định dạng là thay đổi phong chữ c. Định dạng là thay đổi nội dung d. Định dạng là thay đổi kiểu chữ. Câu 14: Để xem trang tính trước khi in, em nháy nút lệnh? a. b. c. Câu 15: Trong một bảng tính có thể có bao nhiêu sheet (trang tính)? a. 2 sheet b. 3 sheet c. 4 sheet d. Tất cả đều sai. d.. Câu 16: Nút lệnh Merge and Center dùng để: a. Căn dữ liệu vào giữa ô b. Căn dữ liệu vào giữa các ô c. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân d. Sắp xếp dữ liệu Câu 17: Hãy ghép chức năng ở cột A tương ứng với nút lệnh ở cột B ghi kết quả vào cột C?. Chức năng (A) 1. Chọn màu chữ. Nút lệnh (B) a.. Kết quả (C) 1 ......... 2. Chọn kiểu chữ đậm. b.. 2 ......... 3. Chọn kiểu chữ gạch chân. c.. 3 ......... 4. Chọn kiểu chữ nghiêng. d.. 4 ......... e. HẾT.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MÔN TIN HỌC 7 Thời gian làm bài 30 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN THỰC HÀNH: ( 5 điểm). Yêu cầu: 1) Nhập dữ liệu và định dạng đúng theo mẫu trên (Lưu lại theo cấu trúc D:\Tên lớp.xls; Ví dụ: D:\Lop7a.xls). (1,5đ) 2) Tính tổng nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ ở cột "Tổng cộng"? (0,5 điểm) 3) Sắp xếp dữ liệu theo nông nghiệp giảm dần? (1đ) 4) Tạo biểu đồ cột minh họa tổng thu nhập của các huyện? (1đ) 5) Sao chép dữ liệu qua sheet2 và lọc ra các xã với hai số liệu có tổng cộng thu nhập cao nhất (1đ) Hết..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×