Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai 29 vung tay nguyen tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.09 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN: ĐỊA LÍ 9. Phó quèc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ ? Quan sát H28.1 em hãy cho biết: Trong xây dựng kinh tế-xã hội, Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì? * Thuận lợi: - Đất, rừng: Đất Badan 1,36 tr ha (66% diện tích đất badan cả nước) thích hợp trồng cây CN, rừng tự nhiên: >3tr ha (29,2% diện tích rừng tự nhiên cả nước). - Khí hậu, nước: Khí hậu nhiệt đới cận xích đạo thay đổi theo độ cao. Nguồn nước có tiềm năng thủy điện lớn (21% trữ năng thủy điện cả nước) - Khoáng sản: Bô xít có trữ lượng lớn (trên 3 tỉ tấn) * Khó khăn: mùa khô kéo dài… rừng bị khai thác quá mức dẫn đến xói mòn, lũ, lở đất…. H28.1 Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 31 Bài 29 III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI: - Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002). - Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002), phân bố không đều, rất thiếu lao động. - Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng.. (tiếp theo). Nhận xét gì về sự phân bố dân cư, dân tộc?. Tây Nguyên có những dân tộc nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gia- rai. Cơ ho. M nông. Ê đê. Bana. Tây Nguyên có những dân tộc nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bảng 28.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên, năm 1999 Đơn vị tính. Tây Nguyên. Cả nước. Người/km2. 75. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. %. 2,1. 1,4. Tỉ lệ hộ nghèo. %. 21,2. 13,3. Nghìn đồng. 344,7. 295,0. %. 83,0. 90,3. Năm. 63,5. 70,9. %. 26,8. 23,6. Mật độ dân số. Thu nhập bình quân đầu người một tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân số thành thị. Căn cứ vào bảng 28.2, hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở Tây Nguyên?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 31 Bài 29 III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ-XÃ HỘI: - Dân số: 4,4 triệu người (năm 2002). - Là vùng thưa dân nhất nước ta (81 người/ km2 năm 2002), phân bố không đều, rất thiếu lao động. - Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người, có bản sắc văn hóa đa dạng. - Đời sống dân cư còn gặp nhiều khó khăn, đang được cải thiện.. (tiếp theo). Nêu một số giải pháp nhằm nâng cao mức sống của người dân?. * Giải pháp: + Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đầu tư phát triển kinh tế. + Xóa đói, giảm nghèo, cải thiện đời sống người dân, nâng cao trình độ dân trí. + Khai thác hợp lí, bảo vệ tài nguyên đất, rừng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều. Phân bố: Đắk Lắk, Plây Ku…. Quan sát H29.2 cho biết: ? Vùng Tây Nguyên trồng được những loại cây gì? Phân bố ở đâu?. H29.2 Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều…. Phân bố: Đắk Lắk, Plây Ku…. Quan sát H29.1 cho biết: ? Em hãy nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước? Vì sao cây cà phê lại được trồng nhiều nhất ở vùng này?. H 29.1 Biểu đồ tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp - Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều…. - Phân bố: Đắk Lắk, Plây Ku…. Quả Cà phê Cây Điều. Rừng cao su.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp - Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều…. - Phân bố: Đắk lắk, Plây Ku…. Cây ca cao.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). Quan sát ảnh cho biết: ? Ngoài thế mạnh về cây công nghiệp nhiệt đới, Tây Nguyên còn có thế mạnh gì trong sản xuất nông nghiệp?. ? Vì sao Đà lạt (Lâm Đồng) lại có thế mạnh về trồng hoa, rau, quả ôn đới?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp - Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều…. - Phân bố: Đắk lắk, Plây Ku… - Hoa, rau quả ôn đới được trồng phổ biến ở Đà Lạt * Ngành nông nghiệp phát triển nhanh nhưng không đều, Đắk Lắk và Lâm Đồng là hai tỉnh có nền NN phát triển nhất. ? Tại Dựa 29.1, saovào hai bảng tỉnh Đắk Lắkhãy và nhận Đồng xét tình Lâm dẫnhình đầuphát vùngtriển về nông ở Tây giá trị nghiệp sản xuất nôngNguyên? nghiệp?. Năm. Kon Tum. Gia Lai. Đắk Lắk. Lâm Đồng. Cả vùng Tây Nguyên. 1995. 0,3. 0,8. 2,5. 1,1. 4,7. 2000. 0,5. 2,1. 5,9. 3,0. 11,5. 2002. 0,6. 2,5. 7,0. 3,0. 13,1. Bảng 29.1. Giá trị sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên (giá so sánh 1994, nghìn tỉ đồng).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp - Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều…. - Phân bố: Đắk lắk, Plây Ku… - Hoa, rau quả ôn đới được trồng phổ biến ở Đà Lạt * Ngành nông nghiệp phát triển nhanh nhưng không đều, Đắk Lắk và Lâm Đồng là hai tỉnh có nền NN phát triển nhất. ? Trong quá trình phát triển * Sản xuất lâm nghiệp có điều kiện phát triển (độ che phủ đạt 54,8%-2003). nông nghiệp vùng Tây Xu hướng kết hợp khai thác rừng tự nhiên với trồng mới, khoanh Nguyên còn gặpnuôi, phải giao những khoán bảo vệ rừng đang trở thành phổ biến. khó khăn gì? 2. Công nghiệp. ? Qua nội dung SGK em hãy trình bày tình hình phát triển của ngành sản xuất lâm nghiệp?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp Bảng 29.2. Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước (giá so sánh năm 1994, nghìn tỉ đồng). Tây Nguyên Cả nước. 1995. 2000. 2002. 1,2. 1,9. 2,3. 103,4. 198,3. 261,1. ? Quasốbảng tínhem tốchãy độ ? Qua nội dung SGK và bảng liệu 29.2, đã tính, công nghiệp của nhận xét tình hình phát triểnphát côngtriển nghiệp ở Tây Nguyên? Tây Nguyên và cả nước? (lấy năm 1995 = 100%) Kết quả đúng. 1995. 2000. 2002. Tây Nguyên. 100%. 158,3%. 191,7%. Cả nước. 100%. 191,8%. 252,5%.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 31 Bài 29 IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp -Chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP nhưng đang có chuyển biến tích cực. - Giá trị sản xuất công nghiệp đạt 2,3 nghìn tỉ đồng(chiếm 0,9%GDP công nghiệp cả nước).. (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp -Chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP nhưng đang có chuyển biến tích cực. - Giá trị sản xuất công nghiệp đạt 2,3 nghìn tỉ đồng(chiếm 0,9%GDP công nghiệp cả nước). - Công nghiệp chế biến nông, lâm sản (Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt…) - Công nghiệp điện (Yaly, Xê Xan). ? Em hãy nêu ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở ? Qua lược đồ H29.2, em Tây Nguyên? hãy cho biết các ngành công nghiệp chính của Tây Nguyên và sự phân bố của chúng? H29.2 Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ ? Qua nội dung SGK và hiểu biết thực tế -Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ cả nước. cho2 biết, Tây Nguyên có khả năng phát - Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. triển những ngành dịch vụ nào? Giải thích - Giao thông vận tải vì sao?. Chợ Đà Lạt. Cà phê.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ -Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. - Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. - Giao thông vận tải. Biển Hồ (Hồ Tơ Nueng) Thác Pongour.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ -Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. - Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. - Giao thông vận tải. Công viên hoa Đà Lạt Làng cà phê Trung Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ -Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. - Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. - Giao thông vận tải. Hội đâm trâu. Hội đua voi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 31 Bài 29 IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ -Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. - Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. - Giao thông vận tải. Con đường mới nối từ Đà Lạt-Nha Trang ? Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh du lịch?. (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ V. Các trung tâm kinh tế -TP Buôn Ma Thuột: Trung tâm CN, đào tạo và nghiên cứu khoa học… -TP Đà Lạt: Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, sản xuất rau quả. - Plây Ku: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản, trung tâm thương mại, du lịch.. ? Qua H29.2 hãy xác định các trung tâm kinh tế của vùng và chỉ rõ chức năng của từng trung tâm?. H29.2 Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ V. Các trung tâm kinh tế -TP Buôn Ma Thuột: Trung tâm CN, đào tạo và nghiên cứu khoa học… -TP Đà Lạt: Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, sản xuất rau quả. - Plây Ku: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản, trung tâm thương mại, du lịch.. ? Qua H29.2 hãy xác định những quốc lộ nối các thành phố này với Thành phố HCM và các cảng biển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?. H29.2 Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ V. Các trung tâm kinh tế -TP Buôn Ma Thuột: Trung tâm CN, đào tạo và nghiên cứu khoa học… -TP Đà Lạt: Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, sản xuất rau quả. - Plây Ku: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản, trung tâm thương mại, du lịch.. Thành phố Đà Lạt. Thành phố Pley Ku. Thành phố Buôn Ma Thuột.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp - Cây công nghiệp nhiệt đới: Cà phê, cao su, chè, điều… - Phân bố: Đắk Lắk, Plei Ku… - Hoa, rau quả ôn đới được trồng phổ biến ở Đà Lạt * Ngành nông nghiệp phát triển nhanh nhưng không đều, Đắk Lắk và Lâm Đồng là hai tỉnh có nền NN phát triển nhất. 2. Công nghiệp - Chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP nhưng đang có chuyển biến tích cực. - Giá trị sản xuất công nghiệp đạt 2,3 nghìn tỉ đồng(chiếm 0,9%GDP công nghiệp cả nước). - Công nghiệp chế biến nông, lâm sản (Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt…) - Công nghiệp điện (Yaly, Xê Xan) 3. Dịch vụ -Tây Nguyên xuất khẩu nông sản lớn thứ 2 cả nước. - Du lịch sinh thái và du lịch nhân văn. - Giao thông vận tải V. Các trung tâm kinh tế -TP Buôn Ma Thuột: Trung tâm CN, đào tạo và nghiên cứu khoa học… - TP Đà Lạt: Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, sản xuất rau quả. - Plây Ku: Công nghiệp chế biến nông, lâm sản, trung tâm thương mại, du lịch..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 31 Bài 29. (tiếp theo). IV. Tình hình phát triển nông nghiệp 1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp 3. Dịch vụ V. Các trung tâm kinh tế HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài theo câu hỏi SGK (Trang 111), làm bài tập bản đồ (Trang 41) - Sưu tầm tài liệu về thành phố Đà Lạt (từ sách báo, tạp chí, ti vi, mạng internet). -Truy cập diễn đàn để tìm hiểu thêm các thông tin. - Chuẩn bị trước bài 30 Thực hành.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Cách tính tốc độ phát triển (chỉ số tăng trưởng) của một đại lượng qua các năm: Lấy giá trị của năm sau chia cho năm gốc sau đó nhân với 100. Giá trị của năm sau X 100 Năm gốc.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×