Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ma tran de kiem tra HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.66 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tổ Lý-Công Nghệ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I LỚP 12 NĂM 2011-2012 ((Thời gian: 45 phút, 30 câu trắc nghiệm) Phạm vi kiểm tra: Học kì I I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ, CÂU HỎI, ĐIỂM SỐ CỦA ĐỀ KIỂM TRA 1. PHẦN CHUNG (24 Câu). PHẦN DÀNH CHO BAN CO BẢN (6 Câu). PHẦN DÀNH CHO BAN NÂNG CAO (6 Câu).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 1. PHẦN CHUNG (24 Câu) Tên Chủ đề. Nhận biết (Cấp độ 1). Vận dụng. Thông hiểu (Cấp độ 2). Cấp độ thấp (Cấp độ 3). Cấp độ cao (Cấp độ 4). Chủ đề 1: Dao động cơ (11 tiết) 1. Dao động điều Nêu được li độ, biên Phát biểu được định nghĩa dao hòa độ, tần số, chu kì, động điều hòa. pha, pha ban đầu là gì. 2. Con lắc lò xo. [1 câu] Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa. - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo. - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hòa của con lắc lò xo [1 câu]. 3. Con lắc đơn. Giải được những bài toán về dao động của con lắc lò xo nằm ngang và treo thẳng đứng: - Biết cách lập phương trình dao động chứng minh dao động của con lắc lò xo là một dao động điều hòa. - Xét các yếu tố ảnh hưởng đến chu kì dao động của con lắc lò xo. - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [1 câu] - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật. - Vận dụng tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc đơn.. [1 câu] 4. Dao động tắt Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động dần. Dao động cưỡng bức là gì. cưỡng bức - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, dao động duy trì. - Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra.. Giải được những bài toán về dao động của con lắc đơn: - Biết cách lập phương trình dao động chứng minh dao động của con lắc đơn là một dao động điều hòa. - Xét các yếu tố ảnh hưởng đến chu kì dao động của con lắc đơn. - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [1 câu]. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> [1 câu] 5. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Frenen.. Trình bày được nội dung của Giải được các bài toán về tổng hợp hai dao động điều hòa phương pháp giản đồ Fre-nen. cùng tần số, cùng phương dao động: - Viết được phương trình của dao động tổng hợp. - Xét các trường hợp dao động cùng pha, ngược pha và vuông pha. - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [1 câu]. 6. Xđ được chu kì dao động của con lắc đơn và gia tốc rơi tự do bằng thí nghiệm.. - Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí thí nghiệm. - Biết cách tiến hành thí nghiệm. Biết tính toán các số liệu thu được để đưa ra kết quả thí nghiệm. [1 câu]. Số câu (điểm) Tỉ lệ % Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm (8 tiết) 1. Sóng cơ Nêu được được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang là gì.. 3 (1 đ) 10 %. 5 (1,67 đ) 16,7 %. - Nêu được ví dụ về sóng dọc và sóng ngang. - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. - Viết được phương trình sóng.. [1 câu] 2. Sự giao thoa. 3. Sóng dừng. Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai sóng.. - Giải thích sơ lược hiện tượng giao thoa sóng mặt nước. - Biết dựa vào công thức để tính bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa.. Giải được các bài toán về giao thoa: - Biết cách tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa, năng lượng sóng. - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [1 câu] [1 câu] Giải được các bài toán về sóng dừng. - Bài toán xác định số nút, bụng sóng, tính chu kì, tần số, năng lượng sóng.. 8(2,67đ) 26,7%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [1 câu] 4. Đặc trưng vật lí Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. của âm - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm. - Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các họa âm). - Trình bày được sơ lược về âm cơ bản và các họa âm.. 5. Đặc trưng sinh lí - Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm của âm sắc) của âm. - Nêu được ví dụ để minh họa cho khái niệm âm sắc. - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng. [1 câu] Số câu(số điểm) 3 (1 đ) Tỉ lệ ( %) 10% Chủ đề III: Dòng điện xoay chiều (14 tiết) 1. Đại cương về - Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện dòng điện xoay áp tức thời. chiều - Phát biểu được định nghĩa và viết công thức tính giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện, của điện áp [1 câu] 2. Mạch có R, L, C - Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mắc nối tiếp mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha). - Nêu được những đoạn mạch RLC nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.. [1 câu]. 3. Công suất điện - Viết được công thức tính công suất điện và công thức tiêu thụ của mạch tính hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp. điện xoay chiều. Hệ - Nêu lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi. Giải được các bài tập về cường độ âm. Mức cường độ ân [1 câu]. 3 (1,0 đ) 10 %. - Vẽ được giản đồ Fre-nen cho đoạn mạch RLC nối tiếp. - Viết các công thức tính cảm kháng, dung kháng và tổng trở của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp và nêu được đơn vị đo các đại lượng này. - Biết cách tính các đại lượng trong công thức của định luật Ôm cho mạch điện RLC nối tiếp và trường hợp trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. [1 câu] Biết cách tính các đại lượng trong công thức tính công suất điện.. Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp: - Biết cách lập biểu thức của cường độ dòng điện tức thời hoặc điện áp tức thời cho mạch RLC nối tiếp. - Bài toán về cộng hưởng điện. - Bài toán liên hệ thực tiễn. [1 câu]. Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp:. 6 (2 đ) 20%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> số công suất. tiêu thụ điện. [1 câu]. - Bài toán công suất. - Bài toán liên hệ thực tiễn. [1 câu] [1 câu] - Biết cách tính các đại lượng trong các công thức của máy biến áp. - Bài toán truyền tải điện năng đi xa. Liên hệ thực tiễn. [1 câu]. 4. Máy biến áp. 5. Máy phát điện xoay chiều 6. Động cơ không đồng bộ ba pha. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha. [1 câu]. 7. Khảo sát mạch RLC nối tiếp. Biết cách sử dụng các dụng cụ và bố trí thí nghiệm. - Biết cách tiến hành thí nghiệm. - Biết tính toán các số liệu thu được từ thí nghiệm để đưa ra kết quả. [1 câu]. Số câu(số điểm) 4 (1,33 đ) Tỉ lệ ( %) 13.3% TS số câu (điểm) 10 (33,33 đ) Tỉ lệ % 33,3 % PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN (6 Câu) Tên Chủ đề. Nhận biết (Cấp độ 1). Thông hiểu (Cấp độ 2). Chủ đề 1: Dao động cơ Dao động điều hòa Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu là gì. Phát biểu được định nghĩa dao động điều hòa. [1 câu]. 6 (2 đ) 20 % 14 (46,67 đ) 46,7 %. 10(3.3 đ) 33,3 % 24 (8đ) 80%. Vận dụng Cấp độ thấp (Cấp độ 3). Cấp độ cao (Cấp độ 4). Cộng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Con lắc lò xo Giải được những bài toán về dao động của con lắc lò xo nằm ngang và treo thẳng đứng: - Biết cách lập phương trình dao động chứng minh dao động của con lắc lò xo là một dao động điều hòa. - Xét các yếu tố ảnh hưởng đến chu kì dao động của con lắc lò xo. - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [1 câu] Số câu (điểm) 1 (0,33 đ) Tỉ lệ % 3.3% Chủ đề 2: Sóng cơ và sóng âm Sóng cơ - Nêu được ví dụ về sóng dọc và sóng ngang. - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. - Viết được phương trình sóng.[1 câu] Sự giao thoa. Số câu(số điểm) Tỉ lệ ( %) Chủ đề III: Dòng điện xoay chiều Mạch có R, L, C mắc nối tiếp. 1 (0,33 đ) 3.3%. Máy phát điện xoay Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát chiều điện xoay chiều. [1 câu] Số câu(số điểm) 1 (0,33 đ) Tỉ lệ ( %) 3.3%. 1 (0,33 đ) 3,3 %. 2(0,66 đ) 6.6 %. Giải được các bài toán về giao thoa: - Biết cách tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ để tính vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa, năng lượng sóng. - Liên hệ bài toán với thực tiễn. [1 câu] 1 (0,33 đ) 3,3 %. 2(0,66 đ) 6.6 %. Giải được các bài tập đối với đoạn mạch RLC nối tiếp: - Biết cách lập biểu thức của cường độ dòng điện tức thời hoặc điện áp tức thời cho mạch RLC nối tiếp. - Bài toán về cộng hưởng điện. - Bài toán liên hệ thực tiễn. [1 câu]. 1 (0,33 đ) 3,3 %. 2(0,66 đ) 6.6 %.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TS số câu (điểm) 3 (1 đ) Tỉ lệ % 10 % 3. PHẦN DÀNH BAN NÂNG CAO (6 Câu) Tên Chủ đề. Nhận biết (Cấp độ 1). 1 (1 đ) 10 %. Momen động lượng. Định luật bảo toàn momen động lượng. Vận dụng. Thông hiểu (Cấp độ 2). Chủ đề 1: Động lực học vật rắn Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh 1 trục cố định. 2 (2đ) 20%. Cấp độ thấp (Cấp độ 3). Cấp độ cao (Cấp độ 4). Cộng. Vận dụng được phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định để giải các bài tập đơn giản khi biết momen quán tính của vật. Tính được momen quán tính của vật rắn với trục quay không đi qua trọng tâm [1câu]. Nêu được momen động lượng của một vật đối với một trục là gì và viết được công thức tính momen này. Phát biểu được định luật bảo toàn momen động lượng của một vật rắn và viết được hệ thức của định luật này. [1câu]. Động năng của vrắn quay quanh 1 trục cố định. Giải được các bài tập về động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định. [1câu]. Số câu (điểm) 1(0,33đ) Tỉ lệ % 3,3% Chủ đề 2: Hiệu ứng Đốp-le Hiệu ứng Đốp-le Nêu được hiệu ứng Đốp-ple là gì và viết được công thức về sự (1 tiết)=2% biến đổi tần số của sóng âm trong hiệu ứng này. [1câu] Số câu (điểm) Tỉ lệ % Chủ đề 3: Dao động và sóng điện từ. 1(0,33đ) 3,3%. 2(0,66) 6,6%. 3 (1đ) 10%. 1(0,33đ) 3,3%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dao động điện từ. Nêu được cấu tạo của mạch LC. Vai trò của tụ điện và của cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động LC. Nêu được dao động điện từ là gì và viết được công thức tính chu kì dao động riêng của mạch LC. Nêu được rằng điện tích của một bản tụ điện hay cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin. Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì và viết được công thức tính năng lượng này. Nêu được dao động điện từ tắt dần và dao động điện từ cưỡng bức là gì và các đặc điểm của mỗi loại dao động này. [1câu]. Truyền thông bằng sóng điện từ. Số câu(số điểm) Tỉ lệ ( %). 1(0,33 đ) 3,3 %. Giải được các bài tập đơn giản về mạch thu sóng vô tuyến. Tính được liên hệ của các thông số L, C của mạch với bước sóng, tần số... [1câu] 1(0,33 đ) 3,3 %. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Theo thứ tự của ma trận đề ) I. PHẦN CHUNG. ( Phần bắt buộc) Từ câu 1 đến cấu 24. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang ( bỏ qua ma sát)? A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.. 2(0,66 đ) 6,6%.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà. Câu 2. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với: A. biên độ dao động B. bình phương biên độ dao động. C. chu kỳ dao động. D. li độ của dao động. Câu 3. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 2cm và T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là : A. x = 2cos(2πt + π/2)cm. B. x = 4cos(πt + π)cm. C. x = 2cos(πt - π/2)cm. D. x = 4cos2πt cm. 2 Câu 4. Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có g =  m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là: A. 2,5cm B. 2,5m C. 0,25m D. 0,25cm Câu 5 *. Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ có khối lương m=100g mang điện tích q=+10-5 C , được treo bằng sợi dây có độ dài l. Đặt con lắc vào một điện trường đều có phương thẳng đứng ,chiều hướng lên trên và có độ lớn E=104 V/m. Cho g=9,8m/s2. Tính chu kỳ của con lắc. Biết khi chưa có điện trường con lắc có chu kỳ bằng 1,4s: A. 1,4s B. 1,5s C. 1,48s D. 1,33s Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động π Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là x 1=5 cos(10 πt)(cm) và x 2=5 cos(10 πt+ )(cm) . 3 Phương trình dao động tổng hợp của vật là π π A. x=5 cos( 10 πt+ )( cm) B. x=5 √ 3cos (10 πt+ )(cm) 2 6 π π C. x=5 cos( 10 πt+ )( cm) . D. x=5 √ 3cos (10 πt+ )(cm) . 6 4 Câu 8. Chọn câu sai. A. Gia tốc của vật dao động điều hoà luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật dao động điều hoà luôn vuông pha với vận tốc của vật C. Gia tốc của vật dao động điều hoà luôn biến đổi điều hoà cùng tần số với li độ dao động của vật. D. Gia tốc của vật dao động điều hoà đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 9. Khi một sóng cơ học truyền đi từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Li độ B. Chu kỳ C. Vận tốc D. Bước sóng . Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 ; cùng pha ; cách nhau 18cm, có tần số 5 Hz. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 20cm/s. Số điểm cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. 11 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 11*. Một sợi dây thép được căng nằm ngang giữa hai điểm AB= 1m. Phía trên sợi dây người ta đặt một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua . Đặt nam châm tại một trí thích hợp ta thấy sóng dừng hiện ra với bốn bụng sóng, vận tốc truyền sóng là 50 m/s .Tần số f của dòng điện xoay chiều là: A. 25 Hz B. 100 Hz C. 75 Hz D. 50Hz Câu 12. Sợi dây AB dài 1m, đầu B cố định. Đầu A gắn vào âm thoa rung với tần số 2,5Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Số bụng sóng trên sợi dây : A. 7 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 13*. Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao: A. 700 m. B. 500 m. C. 316 m. D. 1000 m. Câu 14. Các đặc tính sinh lý của âm gồm: A. độ cao, âm sắc, năng lượng B. độ cao, âm sắc, biên độ C. độ cao, âm sắc, cường độ âm D. độ cao, âm sắc, độ to Câu 15. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. B. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ với thời gian truyền điện. D. tỉ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. Câu 16. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L 2 H và tụ điện có Câu 17. Một đoạn mạch gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  10  10  3 C F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức nào sau đây? i  2 cos(100 .t ) A 3  A. u 10 2 cos(100 t  ) . B. Ω 3  C. u 20 cos(100 t  ) D. Ω . 4 Câu 18. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 10V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch điện bằng: A. 100V B. 50V C. 70 2 V D. 80V. Câu 19. Cho mạch điện RLC với cuộn cảm thuần. Công thức nào không phải công thức tính công suất của dòng điện xoay chiều:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A.. P U 0 .I 0 .cos . B.. C.. P U.I.cos . P I 2 R. U 2R D. P  R. Câu 20. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp 2 đầu mạch là u = 200cos100πt (V), R= 100Ω ; 2. L =  H, C biến thiên được . Điều chỉnh C để công suất trong mạch đạt cực đại. Khi đó C có giá trị 10 3 100 100 10 4 A. C = F B. C = µF C. C = µF D. C = F 3 3 3 2 Câu 21* Cho mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.Điện trở R thay đổi được, điện dung và độ tự cảm không thay đổi ; khi UR=40V /. /. thì UL=80V và UC=50V. Khi điện áp giữa hai đầu điện trở U R 30V thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây U L có giá trị là : A. 160V B. 106V C. 50V D. 40V Câu 22. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là: 4400vòng và 240vòng. Người ta mắc cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 24V B. 8,5V. C. 12V. D. 17V. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng với động cơ không đồng bộ ba pha A Là một thiết bị điện biến điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng. B. Khi cho dòng ba pha vào ba cuộn dây của stato, từ trường quay sinh ra có tác dụng làm rôto quay theo chiều quay từ trường với vận tốc góc 0 bằng tần số góc  của từ trường. C. Có Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều ba pha. D. Có rôto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép. Câu 24*. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm một điện trở thuần R=10Ω; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,318H và một tụ điện có điện dung C=15,9F. Giữa hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u=U0cos2f t (V) , có tần số f thay đổi được và pha ban đầu bằng không. Với giá trị nào của f thì điện áp giữa hai đầu bản cực của tụ có giá trị cực đại? A. 443 Hz B. 100 Hz C. 50 Hz D. 71Hz II. PHẦN RIÊNG. ( Phần tự chọn ) Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau A.Chương trình cơ bản ( từ câu 25 đến câu 30) Câu 25. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.   A. sớm pha so với vận tốc B. trễ pha so với vận tốc 2 2 C. ngược pha với vận tốc D. cùng pha với vận tốc Câu 26. Con lắc lò xo mà vật nặng có khối lượng 100g . Độ cứng của lò xo k=10 N/m ; tần số góc của con lắc là : A. 10 rad/s B. 1 rad/s C. 2 rad/s D. 100 rad/s Câu 27. Chọn câu trả lời đúng. A. Sóng âm truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí C. Sóng âm không truyền được trong chất rắn. D. Sóng âm truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. Câu 28. Sóng trên mặt nước có khoảng cách giữa hai gơn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Tần số dao động của sóng: A. 0,5Hz . B. 2Hz C 4Hz D. 0,25Hz 1 Câu 29. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz. Biết điện trơ R= 40 Ω , cuộn dây thuần cảm L  H, điện  10 3 C  F .Tổng trở của mạch là: dung của tụ 7 A. 25 Ω B. 50  C. 125  D. 100  Câu 30. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. hiện tượng tự cảm B. hiện tượng quang điện C. từ trường quay D. hiện tượng cảm ứng điện từ B.Chương trình nâng cao ( Từ cấu 31 đến câu 36). Câu 31. Khi tổng mômen ngoại lực tác dụng lên vật rắn bằng 0 thì: A. mômen động lượng vật thay đổi B. tốc độ góc vật không đổi C. mômen động lượng vật bằng 0 D. gia tốc toàn phần của vật thay đổi Câu 32. Một đĩa đặc, mỏng có bán kính 0,2m, khối lượng 1kg. Đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 2Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là: A. 6 kgm2/s B. 7 kgm2/s. C. 2. kgm2/s. D. 4 kgm2/s. Câu 33. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là A. Eđ = 20,2 kJ. B. Eđ = 24,6 kJ. C. Eđ = 22,5 kJ D. Eđ = 18,3 kJ. Câu 34. Một đoàn xe lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc v qua một ga . Âm của còi tàu khi chạy đến người quan sát đứng yên ở ga có tần số f1 = 501 Hz nhưng khi chạy xa người này thì âm lại có tần số f2 = 499Hz . Vận tốc của xe có giá trị nào? Cho biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s. A. 0,68 km/h B. 2,45km/h C. 34,5 km/h D. 24,5 m/s Câu 35. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100H (lấy 2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A.  = 300km. B. = 600m. C. = 300m D.  = 1000m. Câu 36. Để truyền thông sóng điện từ từ mặt đất lên vệ tinh thường sử dụng: A. cáp quang B. sóng cực ngắn C. sóng ngắn D. sóng trung.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×