Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tài liệu Luận văn Lymphôm Không Hodgkin người lớn pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.23 KB, 25 trang )

1
LYMPHÔM KHÔNG HODGKIN
LYMPHÔM KHÔNG HODGKIN
NG
NG
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ø
Ø
I LƠ
I LƠ
Ù
Ù
N
N
Người trình bày: BS Phạm Xuân Dũng
2
z
DỊCH TỄ
9
Là 1 trong 10 loại ung thư thường gặp.
9
Xuất độ cao hơn ở các nước đang phát triển.
9
Tăng hằng đònh mỗi năm.
9
TPHCM 1998, xuất độ nam: 3,9 – nữ: 1,9.
Hà Nội 1991-1992, xuất độ nam: 6,2 – nữ: 2,8.
3


z
DỊCH TỄ (tt)
9
Giới: nam > nữ.
9
Tuổi ≥ 50.
9
Yếu tố đòa lý có ảnh hưởng đến sự phát triển của
LKH.
9
Nguyên nhân gây tử vong 5% / năm.
4
z
NGUYÊN NHÂN
9
Suy giảm miễn dòch.
9
Rối loạn tăng sinh dòng lymphô sau ghép cơ quan.
9
Nhiễm virus HIV.
9
Rối loạn miễn dòch mắc phải.
9
Nhiễm trùng (khác HIV).
9
Tác nhân vật lý hóa học.
9
Chuyển đoạn NST và tái sắp xếp phân tử.
5
z

GIẢI PHẪU BỆNH
9
Rappaport (1966)
9
Hiện nay thường sử dụng 3 bảng phân loại:
- Kiel (1974)
- Working Formulation (WF) (1982).
- REAL/WHO (1995).
9
Để phục vụ mục tiêu lâm sàng, GPB được xếp vào 2
nhóm: LKH diễn tiến chậm và LKH diễn tiến nhanh.
6
ĐỘ ÁC TÍNH THẤP
A. Lymphôm TB nhỏ có khía
B. Dạng nang, ưu thế TB nhỏ có khía
C. Dạng nang, hỗn hợp TB nhỏ có khía và TB
to
TB limphô biệt hóa rõ
TB limphô biệt hóa kém dạngnang
Hỗn hợp TB dạng nang
ĐỘ ÁC TÍNH TRUNG BÌNH
D. Dạng nang, ưu thế TB lớn
E. Dạng lan tỏa, TB nhỏ có khía
F. Dạng lan tỏa hỗn hợp TB lớn và nhỏ
G. Dạng lan tỏa, TB lớn có khía và không
khía
Mô bào, dạng nang
Limphô bào biệt hóa kém, lan tỏa
Hỗn hợp TB, dạng nang
Mô bào, dạng lan tỏa

ĐỘ ÁC TÍNH CAO
H. Nguyên bào miễn dòch, TB lớn
I. Nguyên bào limphô
J. TB nhỏ không khía
Mô bào dạng lan tỏa
Nguyên bào limphô, lan tỏa
Burkitt không biệt hóa
Không Burkitt không biêt hóa
WORKING FORMULATION RAPPAPORT
7
 TÂN SINH TẾ BÀO B
I. Tân sinh tế bào tiền thân dòng B
Bạch cầu lymphô cấp tiền B/Lymphôm nguyên bào lymphô
II. Tân sinh tế bào B ngoại vi
A. Bạch cầu lymphô mạn tế bào B/Lymphôm loại tế bào nhỏ
B. Bạch cầu tiền lymphô tế bào B
C. Lymphôm lymphô-tương bào/ Bướu tế bào miễn dòch
D. Lymphôm tế bào vỏ
E. Lymphôm dạng nang
F. Lymphôm tế bào B vùng rìa kiểu MALT
G. Lymphôm tế bào B vùng rìa của hạch
H. Lymphôm vùng rìa của lách
I. Bạch cầu tế bào tóc
J. Bướu tương bào/Bướu tủy tương bào
K. Lymphôm lan tỏa tế bào B lớn
L. Lymphôm Burkitt
BẢNG PHÂN LOẠI REAL
8
 TÂN SINH TẾ BÀO T VÀ TẾ BÀO NK GIẢ ĐỊNH
I. Tân sinh tế bào tiền thân dòng T

Bạch cầu lymphô cấp tiền T/Lymphôm nguyên bào lymphô
II. Tân sinh tế bào T và tế bào NK ngoại vi
A. Bạch cầu lymphô mạn tế bào T/Bạch cầu tiền lymphô
B. Bạch cầu lymphô hạt tế bào T
C. Bướu sùi dạng nấm/ Hội chứng Sézary
D. Lymphôm tế bào T ngoại vi không đặc hiệu
E. Lymphôm tế bào T gan lách gamma/delta
F. Lymphôm tế bào T dạng viêm mỡ dưới da
G. Lymphôm tế bào T nguyên bào miễn dòch - mạch máu
H. Lymphôm tế bào T/NK ngoài hạch
I. Lymphôm tế bào T ruột non
J. Lymphôm/ Bạch cầu tế bào T người lớùn
K. Lymphôm tế bào lớn không biệt hóa kiểu hệ thống
L. Lymphôm tế bào lớn không biệt hóa nguyên phát ở da
M. Bạch cầu tế bào NK diễn tiến nhanh
9
z
HÌNH THÁI LÂM SÀNG
Gồm 2 nhóm:
- LKH diễn tiến chậm: từ “grad thấp”, “thuận
lợi”, “diễn tiến chậm” được dùng thay thế nhau.
- LKH diễn tiến nhanh: từ “grad cao”, “không
thuận lợi”, “diễn tiến nhanh” được dùng thay
thế nhau.
10
z
XẾP GIAI ĐOẠN
Xếp giai đoạn theo Ann Arbor vẫn được dùng.
Mổ bụng thám sát không còn được dùng.
Là yếu tố tiên lượng.

×