Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu BEN Series pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 6 trang )

Loại điện áp tự do có khuếch đại bên trong
Đặc điểm
Thông số kỹ thuật
Nguồn cấp AC / DC, Ngõ ra tiếp điểm Relay
Loại điện áp tự do, kích thước nhỏ
Dễ dàng lắp đặt với LED chỉ thò trên sản phẩm
Có thể cài đặt chế độ hoạt động bằng switch
(Light ON / Dark ON)
Có thể kiểm tra trạng thái hoạt động bởi LED chỉ thò
trạng thái và LED chỉ thò ngõ ra
Có IC photo-diode bên trong chống lại ánh sáng
môi trường và nhiễu điện
Model
Loại phát hiện
Khoảng cách phát hiện
Đối tượng phát hiện
Độ trễ
Thời gian đáp ứng
Nguồn cấp
Công suất tiêu thụ
Nguồn sáng
Điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động
Ngõ ra điều khiển
Tuổi thọ Relay
Nguồn sáng nhận
Chỉ thò
Kết nối
Điện trở cách điện
Độ bền chống nhiễu
Độ bền điện môi


Chấn
động
Va
chạm
Cơ khí
Sự cố
Cơ khí
Sự cố
Ánh sáng môi trường
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Vật liệu
Cấu trúc bảo vệ
Thông số cáp
Phụ kiện
Riêng
Chung
Trọng lượng
Thu - Phát Phản xạ gương
Phản xạ gương với
chùm tia phân cực
Phản xạ khuếch tán
Vật mờ đục
Vật mờ đục
Vật mờ đục, trong suốt,
trong mờ
Max. 20% tỷ lệ
khoảng cách phát hiện
(Dao động P-P: Max. 10%)
LED hồng ngoại (điều chỉnh được)

LED đỏ
(Điều chỉnh: 660nm)
LED hồng ngoại
(điều chỉnh được)
Điều chỉnh VR
Có thể lựa chọn chế độ Light ON hoặc Dark ON bằng switch
Ngõ ra tiếp điểm Relay (Công suất tiếp điểm: 30VDC 3A với tải có điện trở,
250VAC 3A với tải có điện trở, Cấu tạo của tiếp điểm Relay: 1c)
Cơ khí: Min. 50,000,000 lần, Điện: Min. 100,000 lần
Loại photo-diode có IC bên trong
Chỉ thò hoạt động: màu cam, Chỉ thò ổn đònh: màu xanh
(Đèn màu cam trên bộ phát của loại thu-phát là để chỉ thò nguồn)
Có cáp ngõ ra
(ở 500VDC)
nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: ) bởi nhiễu do máy móc
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
(50G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
(10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Ánh sáng mặt trời: Đèn huỳnh quang:
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
35 ~ 85%RH, Lưu kho: 35 ~ 85%RH
Vỏ bọc: ABS, Vỏ ngoài của thấu kính: Acrylic, Thấu kính: Acrylic
IP65 (Chuẩn IEC)
Chiều dài: 2m
Gương phản xạ (MS - 2)
Tuốc-nơ-vít điều chỉnh, Giá đỡ cố đònh, Bu-lông / Đai ốc
Khoảng. 354g
Khoảng. 208g

Khoảng. 195g
Khoảng cách phát hiện của loại phản xạ gương đối với MS - 2 được thể hiện trong dải bảng cài đặt giữa gương phản xạ và
cảm biến quang, nó có thể phát hiện đối tượng trong phạm vi dưới 0.1m.
Đối với giấy trắng không bóng (100 x 100mm)
MS - 4 là tùy chọn
Loại Điện Áp Tự Do Có Khuếch Đại Bên Trong
Nguồn cấp DC, Ngõ ra Solid-State
Dữ liệu đặc trưng
Thu - Phát
Model
Loại phát hiện
Khoảng cách phát hiện
Đối tượng phát hiện
Độ trễ
Thời gian đáp ứng
Nguồn cấp
Dòng điện tiêu thụ
Nguồn sáng
Điều chỉnh độ nhạy
Chế độ hoạt động
Ngõ ra điều khiển
Nguồn sáng nhận
Chỉ thò
Kết nối
Điện trở cách điện
Độ bền chống nhiễu
Độ bền điện môi
Chấn động
Va chạm
Ánh sáng môi trường

Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Vật liệu
Cấu trúc bảo vệ
Thông số cáp
Phụ kiện
Riêng
Chung
Trọng lượng
Khoảng cách phát hiện của loại phản xạ gương đối với MS - 2 được thể hiện trong dải bảng cài đặt giữa gương phản xạ và
cảm biến quang, nó có thể phát hiện đối tượng trong phạm vi dưới 0.1m.
Đối với giấy trắng không bóng (100 x 100mm)
Tuốc-nơ-vít điều chỉnh, Giá đỡ cố đònh, Bu-lông / Đai ốc
Gương phản xạ (MS - 2)
Chiều dài: 2m
Vỏ bọc: ABS, Vỏ ngoài của thấu kính: Acrylic, Thấu kính: Acrylic
IP65 (Chuẩn IEC)
35 ~ 85%RH, Lưu kho: 35 ~ 85%RH
(ở trạng thái không đông), Lưu kho:
Ánh sáng mặt trời: Đèn huỳnh quang:
(50G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
1.5mm biên độ tần số 10 ~ 55Hz trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
1000VAC 50/60Hz trong 1 phút
nhiễu sóng vuông (độ rộng xung: ) bởi nhiễu do máy móc
Có cáp ngõ ra
Chỉ thò hoạt động: màu cam, Chỉ thò ổn đònh: màu xanh
(Đèn màu cam trên bộ phát của loại thu-phát là để chỉ thò nguồn)
Loại photo-diode có IC bên trong
Có thể lựa chọn chế độ Light ON hoặc Dark ON bằng switch
Điều chỉnh VR

LED hồng ngoại (điều chỉnh được)
LED đỏ
(Điều chỉnh: 660nm)
LED hồng ngoại
(điều chỉnh được)
(Dao động P-P: Max. 10%)
Max. 20% tỷ lệ
khoảng cách phát hiện
Vật mờ đục, trong suốt,
trong mờ
Vật mờ đục
Vật mờ đục
Thu - Phát
Phản xạ gương
Phản xạ gương
(với chùm tia phân cực)
Phản xạ khuếch tán
Mạch bảo vệ
Tiêu chuẩn
Khoảng. 342g Khoảng. 200g Khoảng. 187g
Ngõ ra NPN / PNP đồng thời
Ngõ ra NPN collector hở Điện áp tải: Max. 30VDC, Dòng điện tải: Max. 200mA, Điện áp dư: Max. 1V
Ngõ ra PNP collector hở Điện áp ngõ ra: Min. (Nguồn cấp - 2.5)V, Dòng điện tải: Max. 200mA
Mạch bảo vệ chống nối ngược cực, Bảo vệ ngắn mạch
Đặc tính di chuyển song song
Cách thức đo Dữ liệu
Bộ thu
Bộ phát
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Vò trí hoạt động

Đặc tính góc
Cách thức đo Dữ liệu
Bộ thu
Bộ phát
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Góc hoạt động
(ở 500VDC)
Mức hoạt động
Mức hoạt động ổn đònh
Dữ liệu đặc trưng
Phản xạ gương
Phản xạ gương với chùm tia phân cực
Đặc tính di chuyển song song Đặc tính di chuyển song song
Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu
Mức hoạt động
Mức hoạt động ổn đònh
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Vò trí hoạt động Vò trí hoạt động
Gương phản xạ
Phản xạ gương
Đặc tính góc phát hiện
Cách thức đo Dữ liệu Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Cách thức đo Dữ liệu
Đặc tính góc phát hiện
Phản xạ gương
Phản xạ gương
Phản xạ gương
với chùm tia phân cực

Phản xạ gương
Phản xạ gương
với chùm tia phân cực
Gương phản xạ
Gương phản xạ
Gương phản xạ
Gương phản xạ
Gương phản xạ
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Góc hoạt động
Đặc tính góc phản xạ Đặc tính góc phản xạ
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Loại Điện Áp Tự Do Có Khuếch Đại Bên Trong
Dữ liệu đặc trưng
Chế độ hoạt động
Phản xạ khuếch tán
Sơ đồ ngõ ra điều khiển
Biểu đồ thời gian và chế độ hoạt động
Chế độ Light ON
Điện áp DC (2 ngõ ra NPN / PNP)
Điện áp tự do (Ngõ ra tiếp điểm Relay)
Đặc tính vùng phát hiện
Cách thức đo Dữ liệu
Đối tượng phát hiện chuẩn:
Giấy trắng không bóng

100 x 100mm
Phản xạ
khuếch tán
Vò trí hoạt động
Khoảng cách phát hiện L (mm)
Mức hoạt động
Mức hoạt động ổn đònh
Bộ thu
Ngõ ra TR
Chỉ thò
hoạt động
(LED)
Chế độ
Light ON
Chế độ
Dark ON
Bộ thu
Chỉ thò
hoạt động
(LED)
Ngõ ra TR
Mạch cảm biến quang Kết nối Mạch cảm biến quang Kết nối
Trường hợp sản phẩm có thiết bò bảo vệ ngõ ra, nếu các đầu nối ngõ ra điều khiển bò ngắn mạch hoặc điều kiện qúa dòng tồn tại,
ngõ ra điều khiển sẽ tắt để bảo vệ mạch.
Mức Light ON ổn đònh
Mức hoạt động không ổn đònh
Mức Light OFF ổn đònh
Chỉ thò ổn đònh
(LED xanh)
Chỉ thò

hoạt động
(LED cam)
Ngõ ra TR
(Tiếp điểm Relay)
Chế độ
Light ON
Dạng sóng ngõ ra TR và chỉ thò hoạt động là trạng thái hoạt động cho chế độ Light ON, nhưng trường hợp chế độ Dark ON,
nó hoạt động ngược với chế độ Light ON.
Mức
hoạt động
Sơ đồ kết nối
Kích thước
Sản phẩm
Lắp đặt giá đỡ
Gương phản xạ
Giá đỡ
Thu - Phát
Phản xạ gương Phản xạ khuếch tán
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện
Đối tượng
phát hiện

Dây không sử dụng phải được cách ly.
Chỉ thò ổn đònh
Chỉ thò hoạt động
SW lựa chọn
chế độ hoạt động
Điều chỉnh VR
Thu - Phát
Phản xạ gương
Phản xạ khuếch tán
Trục
quang học
Trục
quang học
Note1) Phản xạ gương: 21.25mm, Phản xạ khuếch tán: 20.25mm
Note2) Phản xạ gương: 7.5mm, Phản xạ khuếch tán: 9.5mm
Trục
quang học
Chỉ thò
ổn đònh
Chỉ thò
hoạt động
Đơn vò: mm
(Gương
phản xạ)
(Gương
phản xạ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×