Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

PHÁT-TRIỂN-ỨNG-DỤNG-TRÊN-THIẾT-BỊ-DI-ĐỘNG-V2 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.03 KB, 10 trang )

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG
Câu 1: Dịng nào định nghĩa lớp B kế thừa lớp trìu tượng A ?
a.
b.
c.
d.

Var B extends A ()
Var class B extends A ()
Class B extends abstract A()
Không câu tl nào

Câu 2: Đối tượng (object) là gì ?
a. Là 1 kiểu dữ liệu có trong ngơn ngữ lập trình hướng đối tượng có thể có các
thuộc tính và phương thức xác định hành vi được định nghĩa trong lớp
b. Là một bản thể(bản sao – instance) đại diện cho 1 thực thể (lớp –class)
có thể có các thuộc tính và phương thức xác định hành vi được định
nghĩa trong lớp
c. Là 1 bản kiểu dữ liệu trong Dart có thể có các thuộc tính và phương thức
xách định hành vi được định nghĩa trong lớp.
d. ALL
Câu 3: Dart là gì ?
a. Là ngơn ngữ lập trình duy nhất cho flutter được chính thứ cơng bố năm 2011
b. Là ngơn ngữ lập trình mới và có thể cài đặt Dart SDK miễn phí trên
Windows, macOS và Linux
c. Là ngơn ngữ lập trình hướng đối tượng, có thể cài đặt flutter mà khơng cần
cài Dart SDK
d. ALL
Câu 4: Giả sử lớp User được định nghĩa như sau
class User {
String displayName;


String email;
}
Một số đối tượng đượ tạo ra từ class trên như sau:
var nam User();
Nam.displayName = ‘Nguyen Van Nam’;
Nam.email = ‘’;


var quang = User ();
Quang.displayName = ‘phạm minh quang’;
Quang.email = ‘ ’;
Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Bản thân class User không chứa thông tin
b. Nam và quang là các đối tượng, còn gọi là các bản thể của User.
c. Giá trị của thuộc tính displayName và email của các đối tượng lưu giữ các
giá trị khác nhau
d. ALL
Câu 5: Cho khai báo sau:
final stringValue = ‘Hello’;
Kết quả của câu lệnh “stringValue = null;” sẽ như thế nào ?
a.
b.
c.
d.

stringValue == ‘hello’
Trình biên dịch khơng cho phép
Chương trình thực thi bị lỗi
stringValue == null


.Câu 6: Dòng nào sau đây sẽ làm cho biến m có kiểu dữ liệu MapString> ?
a.
b.
c.
d.

var m = {1: ‘Một ’, 2: ‘Hai’, 3: ‘Ba’};
var m = {}; m1[1] = ‘Một’; m1[2] = ‘Hai’; m1[3] = ‘Ba’;
var m = <int, String> {};
ALL

Câu 7: Dòng nào sau đây dùng để khai báo và khởi tạo mảng các số nguyên ?
a.
b.
c.
d.

var list1 = <int> [1, 2. 3];
var list2 = <int>[];
var list = [1, 2, 3];
ALL

Câu 8: Dòng nào sau đây sẽ trả về 1 biến kiểu String?
var names = <String> [‘Bao’, ‘Chung’, ‘Kien’, ‘Linh’, ‘Hang’ ];
a. var name = names.map ( ( e) => e.contains(‘Kien’));
b. var name = names.where( ( element) => element.contains(‘Kien’));


c. var name = names.where( ( element) => element == ‘Kien’).first;

d. ALL
Câu 9: Dựa vào sơ đồ lớp ở hình 3.1 để chọn 1 dòng đúng đúng:

a.
b.
c.
d.

var cat = Cat (); cat.furColor = ‘Yellow’;
var pig= Pig(); pig.isPoisonous = false;
var frog = Frog(); frog.furColor = ‘Yellow’;
ALL

.Câu 10: Dựa vào sơ đồ lớp ở hình 3.1 để chọn 1 dịng đúng.
a.
b.
c.
d.

Var cat = Cat(); cat.runtimeType;
Var frog = Frog(); frog.name;
Var cat = Cat(); cat.runtimeType;
ALL

.Câu 11: Lớp Point được định nghĩa như sau:
class Point {
final num x, y;
Point(this.x, this.y);
Phát biểu nào sau đây đúng?
a. (this.x, this.y); là đối số



b. Point(this.x, this.y); là hàm tạo theo tên
c. Point(this.x, this.y); là hàm tạo mặc định
d. ALL
Câu 12: Cho khai báo sau:
class MyModel{
bool _busy = false;
bool get isBusy => _busy;
set busy(value) => _busy = value;
}
Khi sử dụng bên trong thân chương trình hoặc hàm với các câu lệnh sau:
var model = MyModel();
model.busy = true;
print(model.isBusy);
Kết quả in ra sẽ là
a.
b.
c.
d.

True
Trình biên dịch khơng cho phép
False
Khơng có câu trả lời

Câu 13: Sau 2 dòng lệnh dưới đây
var a = 5;
var c = 10 + ++a;
Giá trị của a và c lần lượt là

a.
b.
c.
d.

6 và 16
6 và 15
‘ac’
5 và 15

Câu 14: hãy cho biết biến m1 trong đoạn mã sau sẽ có giá trị nào
var m = {‘orange’: ‘cam’, ‘lemon’: ‘chanh’, ‘apple’: ‘ táo’};


var m1 = m.map((key, value) => MapEntry(key, ‘quả $value’));
a.
b.
c.
d.

{‘orange’: ‘CAM’, ‘lemon’: ‘CHANH’, ‘apple’: ‘ TÁO’};
{‘orange’: ‘cam’, ‘lemon’: ‘chanh’, ‘apple’: ‘ TÁO’};
{‘orange’: ‘quả cam’, ‘lemon’: ‘ quả chanh’, ‘apple’: ‘ quả táo’};
Khơng có câu tl nào

Câu 15: Phương thức (method) là gì ?
a. Là 1 hàm nằm ngồi class. Khi 1 hàm nằm ngồi class thì sẽ gọi là phương
thức thay vì gọi là hàm.
b. Là 1 hàm nằm trong class. Khi 1 hàm nằm trong class thì sẽ gọi là
phương thức thay vì gọi là hàm.

c. Là 1 cách thức thực thi 1 ứng dụng di động
d. ALL
Câu 16: Sau 2 dòng lệnh dưới đây
var a = 5;
var c = 10 + a++;
Giá trị của a và c lần lượt là
a.
b.
c.
d.

6 và 15
6 và 16
‘ac’
5 và 15

Câu 17: Dòng nào sau đây sẽ in ra 5 chuỗi ký tự có trong mảng names?
var names = <String> [‘Bảo’, ‘Chung’, ‘Kiên’, ‘Linh’, ‘Hằng’]
a. names.forEach((element) {print(element); });
b.names.forEach(( element) => ( print(element));
c. for (var element in names) { print(element);}
d. ALL
Câu 18: Hàm function là gì ?
a. Là 1 đoạn mã được gọi theo tên, muốn truyền dữ liệu cho hàm thì phải
tạo hàm có tham số


b. Là 1 kiểu dữ liêu trong Dart, muốn truyền dữ liệu cho hàm thì phải tạo hàm
có tham số
c. Là 1 lớp chứa các thuộc tính, muốn truyền dữ liệu cho hàm thì phải tạo hàm

có tham số
d. Là 1 đối tượng được gọi theo tên, muốn truyền dữ liệu cho hàm thì phải tạo
hàm có tham số
Câu 19: Cho đoạn mã sau:
Future<void> fetchUseroder() {
// Tưởng tượng rằng chức năng này đang xử lý thông tin người dùng từ 1
// dịch vụ hoặc csdl khác cần thời gian là 2s sau đó mới in
return Future.delayed(Duration(seconds: 2), () => print(‘Large Latte’));
}
void main() {
fetchUserOrder();
print(‘Fetching user oder…’);
Kết quả thực thi chương trình sẽ là:
a.
b.
c.
d.

Fetching user oder… Large Latte
Large latte Fetching user oder…
Instance of ‘_Future<String>’ Fetching user oder…
Fetching user oder… Instance of ‘_Future<String>’.

Câu 20: Cho hàm với tham số z và zz tùy chọn sau:
int addSomeNums (int x, int y, [int z, int zz] ) {
var sum = x + y;
if (z ! = null) sum+=z;
if( zz != null) sum +=zz;
return sum;
}

Dòng nào dưới đây khi sử dung hàm addSomeNums trong chương trình


a.
b.
c.
d.

Var x = addSomeNums(2, 3, 5);
Var x = addSomeNums(2, 3);
Var x = addSomeNums(2, 3, 5, 6);
ALL

.Câu 21: Một lớp được định nghĩa như sau:
class Point {
num left = 0;
num x = 0, y = 0;
num get right => left + x;
}
Khi sử dụng bên trong thân chương trình hoặc làm với các câu lệnh sau:
var p = Point();
var p1 = p;
p.left = 5;
p1.x = 3;
print(
Kết quả in ra sẽ là:
a.
b.
c.
d.


0, 0
0, 5
3, 8
Khơng có câu tl nào.

Câu 22: Lớp trong Dart là gì ?
a.
b.
c.
d.

Là lớp cơ sở cho mọi đối tượng trong Dart
Mọi lớp mới được tạo ra trong Dart là lớp con của object
Là gốc trong hệ thống phân cấp lớp của dart
ALL

.Câu 23: Flutter là gì?


a. Là bộ công cụ giao diện người dùng( User interface – UI) của google cho
phép các nhà phát triển tạo các ứng dụng đa nền tảng(cross-platform) như
nền tảng nguyên bản(native)
b. Là bộ cơng cụ miễn phí hỗ trợ các nền tảng Windows, ,maOS và Linux
c. Là bộ công cụ biên dịch được ứng dụng di động nguyên bản (Mobile app
native) cho các thiết bị di động với nền tảng cụ thể. Ứng dụng Web(Web
app) và ứng dụng trên máy tính để bàn(Desktop app) với chỉ 1 ngơn ngữ lập
trình và chỉ 1 codebase.
d. ALL…
Câu 24: Dòng nào sau đây dùng để khai báo và khởi tạo mảng các đối tượng ?

a.
b.
c.
d.

var list1 = <dynamic>[1, 2, ‘chung’, 3, 2.5];
var list2 = <object>[1, 2, ‘chung’, 3, 2.5];
var list = [‘Bảo’, ‘chung’, ‘Kiên’];
ALL

Câu 25: Dựa vào sơ đồ lớp ở hình 3.1 để chọn 1 dòng sai?
a.
b.
c.
d.

var pig = Pig (); print(pig.name);
var frog = Frog(); frog.makeNoise();
var cat = Cat();print(cat.isPoisonous);
ALL..

Câu 26: cho hàm với tham số z và zz mặc định
int addSomeNums (int x, int y, [int z = 0 , int zz = 0]) => x + y+z+ zz;
hãy chọn đáp án đúng khi sử dụng hàm trong chương trình
a.
b.
c.
d.

var x = addSomeNums(2, 3);

var x = addSomeNums(2, 3, 5, 6);
var x = addSomeNums(2, 3, 5);
ALL

Câu 27: Hãy cho biết biến m1[‘lemon’] trong đoạn mã sau sẽ có giá trị nào:
var m = {‘orange’: ‘cam’, ‘lemon’: ‘chanh’, ‘apple’: ‘ táo’};
var m1 = m.map((key, value) => MapEntry(key, ‘quả $value’));
a. ‘quả chanh’….
b. null


c. ‘cam’
d. ‘quả cam’.

Câu 28: Giả sử lớp User được định nghĩa như sau:
class User {
String displayName;
String email;
}
Một đối tượng có thể được tạo từ class trên như sau
var nam = User();
Nam.displayName = ‘Nguyen Van Nam’;
Nam.email = ‘’;
Phát biểu nào sau đây đúng ?
a.
b.
c.
d.

Bản thân class User không chứa thông tin

Nam là 1 đối tượng, còn gọi là 1 bản thể của User.
Thuộc tính displayName và email của đối tượng nam đã được gán giá trị
ALL

Câu 29: Hãy cho biết biến m1[1] trong đoạn mã sau sẽ có giá trị nào:
Var m = {‘orange’: ‘cam’, ‘lemon’: ‘chanh’, ‘apple’: ‘ táo’};
Var m1 = m.map((key, value) => MapEntry(key, ‘quả $value’));
a.
b.
c.
d.

‘cam’
‘quả cam’
null.
‘quả chanh’

Câu 30: Biến name của đoạn mã sau sẽ có giá trị là:


var names = <String>[‘Bảo’, ‘Chiên’, ‘Kiên’, ‘Linh’, ‘Biên’];
a. var name = names.firstWhere ( ( e ) => e.contains(‘ iên’), orElse: () =>
null);
b. iên
c. Kiên
d. Biên
e. Chiến




×