Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ma tran de thi hh 11 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD-ĐT Quảng Ngãi Trường THPT Nguyễn Công Phương. KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2011 – 2012 Môn Thi :Hình học 11 (Thời gian làm bài : 45 phút). I.Ma trận nhận thức. Chủ đề Vec tơ trong không gian Hai đường thẳng vuông góc Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Tổng điểm. Tầm quan trọng. Trọng số. 20. 3. Theo ma trận nhận thức 60. 20. 3. 60. 2. 60. 3. 180. 6. 300. 10. 100 %. Theo thang điểm 10 2. II. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Vec tơ trong không gian. Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Bài 1 1 2. Hai đường thẳng vuông góc Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 2 Bài 2. 1. 2 Bài 3b. Bài 3a 2 2. 2 Bài 3c 2. 2 4. 3 2. 1 4. 6 4. 2. 10. III/ Đề kiểm tra. Bài 1 :Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD .Chứng minh rằng :      MA  MB  MC  MD 4 MG ,Với mọi điểm M Bài 2 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng. BD  AC '.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3 : Cho hình vuông ABCD.Lấy một điểm S không nằm trong mặt phẳng (ABCD) sao 2 2 SP  PB SQ  QD 3 3 cho SA  ( ABCD ) .Gọi P và Q là hai điểm lấy trên SB và SD sao cho và. .Chứng minh rằng : a) BD vuông góc với (SAC) b) PQ vuông góc với SC c) Xác định góc giữa SC và (ABCD).Tính số đo của góc vừa tìm biết SA=AB=a IV/ Bảng mô tả : Bài 1 :Nhận biết các quy tắc vectơ trong gian để chứng minh đẳng thức . Bài 2 : Hiểu được tích vô hướng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc Bài 3a :Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Bài 3b :Hiểu được và biết cách chứng minh đường thẳng vuông góc với đường thẳng Bài 3c :Vận dụng đường thẳng vuông góc mặt phẳng để tính góc giữa đưởng thẳng và mặt phẳng V/Đáp án :      MA  MB  MC  MD 4 MG Bài 1 : Chứng minh :              Ta có. VT ( MG  GA)  ( MG  GB)  ( MG  GC )  ( MG  GD ) 4 MG  (GA  GB  GC  GD ). .   4 MG  O 4 MG VP. (1đ). (đpcm) (1đ)       AD  AB, AC '  AB  AD  AA ' Bài 2 : Ta có: BD (0,5đ)         AB).( AB  AD  AA ') Vậy : BD.AC ' ( AD            AD. AB  AD.AD  AD.AA '  AB.AB  AB.AD  AB.AA ' (1đ)   AD  AB  AD.AB 0 Vì   AD  AA'  AD. AA ' 0  AB  AA'  AB. AA ' 0   2 2 Nên BD.AC ' 0  AD  0  AB  0  0 0 (Vì ABCD là hình vuông nên AB=AD) (0.5đ) . . Bài 3:. a/ ta có AC  BD (Vì ABCD là hình vuông ) (0.5đ) SA  ( ABCD )  SA  BD (1đ) Vậy BD  (SAC ) (0.5đ). S. K I. A. D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. C. 2 SP  PB 3 b/ ta có. SP SQ 2   PQ / / BD SQ  QD 3 và nên PB QD mà BD  (SAC )  BD  SC. (1đ) (0.5đ) PQ  AC Vậy (0.5đ) c/ ta có A là hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABCD) Và C nằm trên mp (ABCD) (0.5đ) . Nên góc giữa SC và (ABCD) là góc  SCA (0.5đ) Ta có ABCD là hình vuông cạnh AB=a nên AC =a √ 2 (0.5đ). SA a 1 = Xét tam giác SAC vuông tại A có tan α = AC = a √2 √ 2 0 (0.5đ) ⇒α ≈35 15 ' 51 ''.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×