Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 21 Trinh bay co dong bang bang t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT HỌC TIN HỌC 6 Thuỷ Phù, tháng 4 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi : Để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản em thực hiện những bước nào? Trả lời: - Thực hiện các bước sau: + Nháy chuột trên hình để chọn hình ảnh đó. + Chọn lệnh Format/Picture …….. Hộp thoại Format Picture xuất hiện, chọn trang Layout. + Chọn In line with text ( nằm trên vòng văn bản ) hoặc Square ( nằm trên nền văn bản ) và nháy OK..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Văn bản 1 Trần Thị Lan: Toán 8, Ngữ văn 7, Vật lí 6 Mai Kim Châu: Toán 7, Ngữ văn 9, Vật lí 8 Ngô Ngọc Hà: Toán 6, Ngữ văn 7, Vật lí 7 Văn bản 2 Họ và tên Toán Ngữ văn Vật lí Trần Thị Lan Mai Kim Châu. 8 7. 7 9. 6 8. Ngô Ngọc Hà. 6. 7. 7. Các em hãy quan sát hai phần văn bản trên màn hình và nhận xét: nội dung của hai văn bản có giống nhau không? Cách trình bày như thế nào? Trình bày theo cách nào khoa học hơn?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung 2 văn bản hoàn toàn giống nhau. Văn bản 1 trình bày dưới dạng liệt kê theo từng dòng; Văn bản 2 trình bày dưới dạng bảng. Trình bày theo cách của văn bản 2 khoa học hơn cách của văn bản 1. Với văn bản 2, chúng ta dễ dàng quan sát, dễ hiểu và dễ so sánh điểm số của học sinh hơn Trong ví dụ trên trình bày bằng cách dùng bảng biểu là khoa học nhất. So với văn bản 1, chúng ta thấy đã bớt đi được những tên môn được lặp lại ở mỗi hàng, chính vì thế, người ta gọi cách trình bày với bảng là “cô đọng”.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Thời khóa biểu; ? Trong thực - Thời gian biểu; tế thì các em Như vậy, các em có thể thấy rằng, văn - Danh sách lớp; thường thấy bản dạng bảng biểu rất quan trọng và - Bảng chấm công; những nội thông dụng. Bài hôm nay, chúng ta sẽ dung văn bản -học Bảng điểm; cách trình bày văn bản dạng bảng. nào được tạo - Sổ liên lạc; bằng bảng? - Sổ ghi đầu bài, v.v….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng 1. Tạo bảng Họ và tên. Toán. Ngữ văn. Vật lí. Trần Thị Lan Mai Kim Châu. 8 7. 7 9. 6 8. Ngô Ngọc Hà. 6. 7. 7. Các em hãy quan sát và cho cô biết cấu tạo của bảng gồm những gì? - Bảng gồm các ô được sắp xếp đồng thời theo các hàng và các cột..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng 1. Tạo bảng 1.1 Tạo bảng trên thanh công cụ Trước khi tạo bảng, phải xác định xem bảng gồm mấy cột và mấy hàng, chọn vị trí cần tạo bảng sau đó thực hiện theo các bước Bước 1: Chọn nút Insert Table(chèn bảng) trên thanh công cụ chuẩn. Bước 2: Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng 1. Tạo bảng 1.2 Tạo bảng bằng hộp thoại Bước 1: Vào menu Table Insert  Table. Bước 2: Nhập số cột trong ô: Number of columns Bước 3: Nhập số hàng trong ô: Number of rows Bước 4: Nhấp OK. số cột. số hàng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng 1.Tạo bảng Nhập nội dung vào bảng. - Muốn đưa nội dung vào ô nào, em hãy nháy chuột để đặt con trỏ soạn thảo tại ô đó.. Đặt con trỏ vào ô soạn thảo để gõ nội dung. Gõ nội dung vào ô. - Em làm việc với nội dung văn bản trong các ô giống như với một văn bản trên một trang riêng biệt (thêm nội dung, chỉnh sửa và sử dụng các công cụ đã biết để định dạng).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng 1.Tạo bảng ? Theo các em bảng như bên dưới đã hợp lý chưa? STT. Họ Và Tên. Điểm Văn. Điểm Toán. 1. Diệp Tôn Bảo Bảo 8. 9. 2. Liêu Kim Hoàng. 6. 7. 3. Phạm An Bình. 7. 5. 4. Huỳnh Nguyên Vĩnh Phúc. 9. 8.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng 2. Thay đổi kích thước của cột hay hàng 2.1 Thay đổi kích thước của cột Đưa con trỏ vào đường biên của cột cần thay đổi cho đến khi con trỏ chuột có dạng kéo thả chuột sang trái hoặc sang phải. Họ và tên. Toán. Ngữ văn. Vật lí. Trần Thị Lan. 8. 7. 6. Mai Kim Châu. 7. 9. 8. Ngô Ngọc. 6. 7. 7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng 2. Thay đổi kích thước của cột hay hàng 2.2 Thay đổi kích thước của hàng Đưa con trỏ vào đường biên của hàng cần thay đổi cho đến khi con trỏ chuột có dạng kéo thả chuột lên trên hoặc xuống dưới. Họ và tên. Toán. Ngữ văn. Vật lí. Trần Thị Lan. 8. 7. 6. Mai Kim Châu. 7. 9. 8.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng - Cách 1: Em hãy + Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh côngcho cụ biết có mấy chuẩn. cáchvà tạodi + Cách thực hiện: Nhấn giữ nút trái chuột bảng? chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột. - Cách 2: Nháy nút lệnh Table / Insert / Table * Xuất hiện hộp thoại Insert Table + Mục: Number of Columns: Số cột. + Mục: Number of Rows: Số hàng. - Sau đó nhấn OK.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Bài tập Bài 1. Trong một văn bản: A. có thể trình bày vừa dạng bảng vừa dạng văn bản bình thường; B. chỉ có thể trình bày dưới dạng bảng; C. chỉ có thể trình bày dạng văn bản bình thường; D. cả A, B, C đều sai..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Bài tập Bài 2. Để tất cả các văn bản dễ hiểu hơn, nên: A. trình bày dưới dạng bảng; B. không nên trình bày dưới dạng bảng; C. tùy thuộc vào từng văn bản để chọn cách trình bày; D. cả A, B, C đều sai..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Bài tập Bài 3. Khi chỉnh sửa độ rộng của cột và hàng trong bảng: A. có thể chỉnh sửa được cả hàng và cột; B. nếu đã chỉnh sửa cột thì không thể chỉnh sửa được hàng; C. nếu đã chỉnh sửa hàng thì không thể chỉnh sửa được cột; D. chỉ chỉnh sửa được cột..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Bài tập Bài 4. Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào là nút lệnh tạo bảng: A. B. C. D.. ; ; ; ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Bài tập Bài 5. Dữ liệu trong ô có thể là: A. kí tự; B. con số; C. hình ảnh; D. cả A, B, C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Bài tập Bài 6. Trong một bảng thì độ rộng: A. các cột luôn bằng nhau; B. các hàng luôn bằng nhau; C. có thể khác nhau; D. các ô luôn bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. Dặn dò - Về nhà ôn tập bài học hôm nay - Chuẩn bị trước mục 3, 4 bài: “Trình bày cô đọng bằng bảng” (tt); - Có thể tạo bảng “Mẫu thời khóa biểu” của em..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thời Thời Khóa Khóa Biểu Biểu Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm. Thứ sáu. Tiết 1. SHDC. Toán. Tin. Sinh. CN. Tiết 2. Sử. Tin. CN. GDCD. Toán. Tiết 3. Anh. Địa. Anh. Lý. Toán. Tiết 4. Văn. MT. Toán. Văn. Âm Nhạc. Tiết 5. Văn. Văn. Sinh. Anh. SHL.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cám ơn quý thầy cô và các em học sinh!.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×