Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

giao an ly bai do to cua am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.66 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG Tên bài dạy: ĐỘ TO CỦA ÂM Tiết theo PPCT: 13 Môn dạy:vật lý Họ và tên giáo viên: Trường THCS:KIM ĐỒNG Thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. Thời gian (tiết): 45 phút Lớp:7. I. MỤC TIÊU:  Kiến thức Nhận biết được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ. Đơn vị đo độ to của âm và độ to của một số âm  Kỹ năng Nêu được thí dụ về độ to của âm.  Thái độ Ham thích nghiên cứu khoa học ,có thái độ học tập nghiêm túc II. CÂU HỎI QUAN TRỌNG: - Biên độ dao động là gì? - Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ dao động như thế náo? - Đơn vị độ to của âm là gì ? Đước viết kí hiệu như thế nào ? - Nêu được thí dụ về độ to của âm. III. ĐÁNH GIÁ:  Bằng chứng đánh giá * Trong bài giảng: - Yêu cầu học sinh cả lớp cùng làm bài tập nối câu sau Câu 1: Âm do một vật phát ra càng nhỏ khi nào? Câu 2: Vật dao động lệch khỏi vị trí cân bằng càng nhiều , thì biên độ dao động càng…………….âm phát ra càng………………… Câu 3:Dùng một cái dùi gõ mạnh vào thùng thiếc ta nghe tiếng phát ra rất to, nhưng nếu gõ mạnh vào mặt bàn thì âm phát ra nhỏ hơn, hãy giải thích Câu 4: Đặt câu với các cụm từ sau: Dao động, biên độ lớn,biên độ nhỏ,to, nhỏ Câu 5: Nối cột A với cột B để có câu hoàn chỉnh CỘT A CỘT B 1.Độ to của âm có đơn vị là 2.Đơn vị của tần số là. 12-. a. 130 dB b. Âm phát ra càng to. 3.Biên độ dao động càng lớn thì. 3-. c. Héc(Hz).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Tiếng máy bay phản lực cách 4 m. 4-. d. Đề xi ben(dB). * Sau bài giảng: - Nêu thí dụ về độ to của âm. IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đèn chiếu,máy tính cá nhân,giá thí nghiệm,trống, dùi trống, quả cầu bấc, thanh kim loại mỏng, phần mềmActivInspire,phần mềm ImindMapV4 V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung Mô tả hoạt động của thầy và trò Tư liệu, phương Hoạt động của thầy Hoạt động của trò tiện, đồ dùng Họat động 1Kiểm tra bài cũ thời gian: (3 phút) Mục tiêu:kiểm tra kiến thức đã học Phương pháp: Đàm thoại Yêu cầu 1 học Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ Sách sinh hoàn thành trống trong các câu dưới đây giáo bài tập trên A Tần số dao động có đơn vị là …………. khoa , bảng tương tác B. Một vật dao động có tần số 20 Hz thì sách dao động ………….hơn so với vật dao bài tập động có tần số 200 Hz phần C. Khi con lắc dây có chiều dài càng dài thì mềmA con lắc dao động càng…………..và tần số ctivIns dao động càng ………… pire D. Khi tần số dao động càng …………thì âm phát ra càng…………… Câu 2: Ta biết âm thanh phát ra được nhờ dao động. Khi con chim bay cánh chim dao động nhưng tại sao ta không nghe được âm thanh phát ra khi chim bay. Giáo viện nhận xét kết quả và chấm điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họat động 2: Đặt vấn đề cho bài học thời gian: (2 phút ) Mục tiêu: Tạo tình huống để lôi cuốn học sinh vào bài học Phương pháp: Đàm thoại …………… Giáo viên giao cho học sinh một Học sinh …. đàn ghi ta và yêu cầu học sinh tạo thực hiện và ra một tiếng đàn to và một tiếng trả lời theo đàn nhỏ . sự hiểu biết Giáo viên yêu cầu học sinh nêu của mình cách làm Giáo viên dựa vào tình huống thược hiện của học sinh để giới thiệu bài học Họat động 3: Tìm hiểu Âm to – âm nhỏ biên độ dao động (20 phút) Mục tiêu : Nhận biết được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ. Phương pháp: thực nghiệm kết hợp đàm thoại I. Âm to – Giáo viên chiếu hình 12.1 lên màn Giá thí nghiệm, âm nhỏ hình và trình bày phương án làm Học sinh Thước thép, hộp biên độ dao thí nghiệm theo dõi gỗ, trống, dùi động Giáo viên giới thiệu dụng cụ thí trống, quả cầu Thí nghiệm và phát cho các nhóm bấc, đèn chiếu, nghiệm:1 Giáo viên yêu cầu các nhóm tiến Học sinh sách giáo khoa hành làm thí nghiệm tiến hành phần Giáo viên gọi đại diện một số nhóm nêu làm thí mềmActivInspir kết quả thí nghiệm vào bảng 1 nghiệm e Cách làm Đầu Âm Hình ảnh minh thước dao thước dao phát Học sinh họa thí nghiệm động động ra to hoàn thành mạnh hay hay kết quả thí yếu nhỏ nghiệm vào a.Nâng đầu bảng1 thước lệch a. Mạnh nhiều /to. b.Nâng đầu b. Yếu/n thước lệch ít hỏ Giáo viên chiếu hình ảnh đầu thước dẹt dao động và hướng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm về.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> biên độ dao động Học sinh theo dõi giáo viên Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn phân tích thành bài tập câu C2 hình ảnh để kết luận: tìm hiểu về sgk biên độ dao động Học sinh trả lời câu C2 Giáo viên chiếu hình 12.2 lên màn Đáp án : hình và trình bày phương án làm -Nhiều (ít) thí nghiệm -Lớn (nhỏ) Giáo viên giới thiệu dụng cụ thí -To (nhỏ) nghiệm và phát cho các nhóm Giáo viên yêu cầu các nhóm tiến Học sinh hành làm thí nghiệm quan sát hình ảnh trên màn hình và theo dõi giáo Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn viên hướng thành bài tập câu C3 dẫn Học làm thí nghiệm. Giáo viên lần lượt gọi học sinh lên bảng hoàn thành bài tập câu kết luận. Học sinh hoàn thành câu C3 theo yêu cầu của giáo viên Đáp an: -nhiều(ít) -lớn(nhỏ) -to(nhỏ) Học sinh hoàn thành.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> câu kết luận theo yêu cầu của giáo viên Đáp an: - To - Biên độ Giáo viến chiếu một đoạn phim tư liệu biểu diễn trống truyền thống của Nhật. Học sinh một tiết mục biểu diễn đánh trống của Nhật. Đoạn phim minh họa. Họat động 4: Tìm hiểu Độ to của một số âm - thời gian: (10 phút) Mục tiêu: Nêu được đơn vị độ to của âm và biết được độ to của một số âm Phương pháp: đàm thoại II. Độ to Học sinh phần mềm của một số Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thực hiện ActivInspire âm: thông tin về độ to của âm trong theo yêu *Đơn vị đo sgk cầu của giáo độ to của Giáo viên yêu cầu học sinh đơn vị viên âm :sgk đo độ to của âm Giáo viên giới thiệu một số máy *Độ to của đo độ to của âm Giáo viên chiếu bài tập về tìm độ to của một số một số âm lên và yêu cầu học sinh thực âm :sgk hiện. Cột A. Nối A-B. CộtB.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.tiếng a.120dB nói thì Đáp án: thầm 1-H 2.tiếng b.100dB 2-G nói 3-D chuyện 4-C bình 5-B thường 6-A 3.Tiếng c.80dB 7-E nhạc to 4.Tiếng d.60dB ồn rất to ở ngoài phố 5.Tiếng e.130dB ồn của máy móc….. 6.Tiếng g.40dB sét 7.Ngưỡn h.20dB g đau Họat động 4: Củng cố thời gian: (8 phút) Mục tiêu: Vận dụng những kiến thức đã học trong bài để giải một số bài tập nhằm khắc sâu kiến thức Phương pháp: đàm thoại III. Vận Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và Học sinh trả Sách giáo dụng: trả lời câu C4 và C6 trong sgk lời theo yêu khoa ,đèn chiếu Giáo viên nhận xét phần trả lời cầu của giáo phần mềm của học sinh viên ImindmapV4 và Giáo viên chiếu hình ảnh màng loa Đáp án câu một đoạn phim dao động khi mỏ nhạc to và khi C4:Tiếng minh họa dao mở nhạc nhỏ đàn phát ra động của màng to vì biên độ loa dao động của dây đàn lớn C6:Biên độ dao động.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> của màng loa lớn khi máy thu thanh phát ra âm to.Biên độ dao động của màng loa nhỏ khi máy thu thanh phát ra âm nhỏ Đại diện các Giáo viên cho học sinh chơi trò nhóm trả lời chơi ô số thong minh theo yêu Giáo viên lần lượt gọi đại diện các cầu của nhóm chọn ô số tùy thích và trả người lời câu hỏi trong ô số đã chọn hướng dẫn Câu 1: Âm do một vật phát ra Câu 1: C càng nhỏ khi . Câu 2: a. Vật dao động càng chậm (1)lớn b. Vật dao động càng nhanh. (2)to c. Biên độ dao động càng nhỏ. Câu 3: d. Tần số dao động càng nhỏ. Phần quà Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ của ban tổ trống trong câu dưới đây chức Vật dao động lệch khỏi vị trí cân Câu 4: bằng càng nhiều , biên độ dao Vì biên độ động càng (1)……………., âm dao động phát ra càng(2)……………….. của thùng Câu 3: ô số may mắn thiếc lớn Câu 4 : Dùng cái dùi gõ mạnh vào hơn biên độ thùng thiếc , ta nghe tiếng phát ra dao động rất to, nhưng nếu gõ mạnh vào mặt của mặt bàn bàn thì âm phát ra nhỏ hơn. Hãy Câu 5: giải thích -Dao động Câu 5: Đặt câu với các cụm từ có biên độ sau : Dao động, biên độ lớn, biên lớn thì âm độ nhỏ, to, nhỏ phát ra to.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6: Nối cột A với cột B để trở thành câu hoàn chỉnh Cột A 1.Độ to của âm có đơn vị là 2.Đơn vị của tần số là 3. Biên độ dao động càng lớn thì 4.Tiếng máy bay phản lực cách 4 m. A-B Cột B a.130dB b.âm phát ra càng to c.Hec(Hz). - Dao động có biên độ nhỏ thì âm phát ra nhỏ Câu 6: 1-D 2-C 3-B 4-A. d.Đê xi ben(dB). Giáo viên tổng kết cuộc thi và trao quà cho đội chiến thắng Giáo viên dùng sơ đồ tư duy để củng cố kiến thức. Họat động 7: Dặn dò - thời gian: (2 phút) Mục tiêu: Dặn dò việc chuẩn bị bài ở nhà Phương pháp: Đàm thoại Giáo viên yêu cầu học. Học sinh ghi nội dung. Sách giáo khoa,.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> sinh về nhà học bài phần ghi nhở Làm các bài tập trong sách bài tập Đọc và soạn bài môi trường truyền âm TÀI LIỆU THAM KHẢO. này vào vở. sách bài tập. Liệt kê các tài liệu tham khảo trong quá trình chuẩn bị và tiến hành 1. Sách giáokhoa 2. Sách giáo viên 3. Sách bài tập 4. Sổ sinh học chuyên môn hè 5. phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin 6. Internet 7. Trang bạch kim.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×