Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA 15 SINH 6 KY II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS </b>

<b>KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 </b>



<b> XUÂN THẮNG </b>

<b>Năm học:2012-2013</b>


<b> </b>

<b>Họ và tên:</b>

………

<b>; Lớp</b>

:………



<b> Thời gian: 15’</b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét của giáo viên</b>



<b>Đề bài:</b>


<b>Thi trắc nghiệm khách quan:</b>



<b>Câu I:(5,5đ) </b>Hãy xác định những câu dẫn dưới đây là đúng(Đ) hay sai(S) rồi ghi vào ô trống?


STT Câu dẫn Đ/S


<b>1.</b> Các loại cây có hoa đều có các tế bào sinh dục


<b>2.</b> Những hoa có đủ nhị và nhụy gọi là hoa lường tính


<b>3.</b> Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn rơi vào chính đầu nhụy của chính hoa đó


<b>4.</b> Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy


<b>5.</b> Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành phơi


<b>6.</b> Sau khi thụ tinh, nỗn phát triển thành hạt chứa phôi


<b>7.</b> Nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao cũng không làm ảnh hưởng tới sự nảy mầm của hạt.


<b>8.</b> Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê…phôi của hạt mang một lá mầm.



<b>9.</b> Mỗi củ lạc là một quả lạc, thuộc loại quả khô không nẻ, mỗi quả có thể cos1,2 hoặc 3 hạt.


<b>10.</b> Rêu đã có rễ, thân, lá chính thức.


<b>11.</b> Dương xỉ đã có các mạch dẫn làm chức năng vận chuyển.


<b>Câu II(2đ) </b>Chon phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất.


1. Nhóm nào sau đây tồn loại quả khơ?


A. Quả cà chua, quả ớt, quả thìa là, quả chanh. B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.
C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà Lan, quả cải. D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.
2. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt nằm ở đâu?


A. Trong lá mầm. B. Trong vỏ hạt.
C. Trong phôi nhũ. D. Cả A và C.
3. Hiện tượng tự phát tán thường gặp ở những loại quả nào?


A. Quả khô tự nẻ. B. Những quả hạt có cánh hoặc có chùm lơng.
C. Quả có nhiều gai hoặc móc hoặc là thức ăn của động vật. D. Cả A, B và C.


4. Dương xỉ chúng có những đặc điểm gì tiến hóa hơn Rêu?


A. Đã có rễ, thân, lá thực sự. B. Đã có mạch dẫn.
C. Sinh sản bằng bào tử. D. Cả A và B.


<b>Câu III(2,5đ) </b>Chọn những từ phù hợp trong các từ: a) nảy mầm, b) lá mầm, c) quả khô, d) quả thịt, e) thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1…………..khi chín thì vỏ khơ, cứng và mỏng, có hai loại………..:…………nẻ và…………..khơng nẻ


………khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt qur, có hai loại quả là quả mọng và quả hạch.
2. Muốn cho hạt………, ngoài chất lượng của hạt cịn cần đủ nước, khơng khí, nhiệt độ thích hợp.
3. Chất dinh dưỡng dự chữ của hạt chứa trong……….hoặc phôi nhũ.


4. Hạt đỗ đen và hạt ngơ có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng điểm khác nhau chủ yếu là số……… của phôi.
5. Phôi của hạt gồm: Rễ mầm,…………, chồi mầm và………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×