Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tu tieng Anh thong dung Unit 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.82 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 1 the, of, and, a, to, in, is, be, that, was. A/ Vocabulary No. Word Transcript. Class. Meaning. 1. the. /ðə/. Article. ấy, này (dùng để xác định người, vật...). 2. of. /aːv/. Prep. của. 3. and. /ænd/. Conj. và, cùng, với. 4. a. /eɪ/. Article. một, mỗi một. 5. to. /tə/. Adj. tới, đến. 6. in. /ɪn/. Adj. trong, tại. 7. is. /ɪz/. V (from be). thì, là, ở... (ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại của "be"). 8. be. /bɪː/. V. thì, là, ở.... 9. that. /ðæt/. Pron. đó, kia. 10. was. /waːz/. V (from be). thì, là, ở... (số ít ở thì quá khứ đơn của "be"). Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.. B/ Notes 1. The: Là mạo từ xác định, thường đứng trước các danh từ (số ít, số nhiều, đếm được hoặc không đếm được). 4. a: là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít. 7, 8, 10: Động từ is, be, was: Động từ "to be" được chia thành các dạng khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố: thì (quá khứ, hiện tại, tương lai) và chủ ngữ (số ít, số nhiều), thể (chủ động, bị động...).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ở thì tại đơn, "to be" có các dạng:: am, is, are - Ở quá khứ đơn, "to be" có các dạng: was, were - Ở tương lai đơn, "to be" được chia thành "will be". C/ Examples. - the cat: con mèo THE. - the flat: căn hộ. - The cat is sleeping under the tree. - The new-style flat is very nice.. - the tree: cái cây - the branch of the tree: cành cây OF. - a friend of mine: một người bạn của tôi - the color of the rain: mầu của mưa. AND. - listen and repeat: nghe và nhắc lại. - There is a bird on the highest branch of that tree. - Mike is a good friend of mine. - What is the color of the rain?. - We listen and repeat after the teacher. - She buys and sells old clothes in the market.. - buy and sell: mua và bán - a bird: một chú chim A - a friend of mine: một người bạn của tôi. TO. - walk to school: đi bộ đến trường. - There is a bird on the highest branch of that tree. - Mike is a good friend of mine.. - I walk to school every day. - They moved to Ha Noi last year.. - move to: chuyển tới. IN. IS. - in teachers' room: trong phòng giáo viên - in Vietnam: ở (trong) Việt Nam - What is the color of the rain? - Mike is a good friend of mine.. - There are many flowers in teachers' room today. - How long have you been in Vietnam?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - be -> is BE - be -> was. - The new-style flat is very nice. - There was a heavy rain yesterday.. - that book: quyển sách đó - That book is mine. - All the family lives in that small flat.. THAT - that flat: căn hộ đó. WAS. - There was a heavy rain yesterday. - Where was Tom yesterday?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Unit 2 he, for, it, with, as, his, I, on, have, at. A/ Vocabulary No. Word Transcript. Class. Meaning. 11. he. /hiː/. Pron. nó, anh ấy, ông ấy. 12. for. /fɔː/. Prep. cho, để, với mục đích. 13. it. /ɪt/. Pron. nó, cái đó, điều đó. 14. with. /wɪð/. Prep. với, cùng. 15. as. /æz/. Conj. như, giống như. 16. his. /hɪz/. Possessive, Adj của nó, của anh ấy, của ông ấy. 17. I. /aɪ/. Pron. tôi, tao, tớ. 18. on. /ɒn/. Prep. trên, ở trên. 19. have. /hæv/. V. có/ ăn, uống. 20. at. / æt /. Prep. ở tại, vào lúc, đang lúc. Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.. B/ Notes 1, 3: Đại từ he, it: dùng để thay thế cho các danh từ đã được nhắc đến trước đó để tránh sự lặp lại trong câu. 5.As và like cùng mang nghĩa "như là, giống như", nhưng cách sử dụng của chúng rất khác nhau. As là một liên từ nên thường đứng trước một mệnh đề (None knows her as I do - Không ai biết rõ cô ấy như tôi.), còn like là một giới từ thường được theo sau bởi một danh từ hoặc đại từ (Like me, she loves watching romantic films - Cũng giống tôi, cô ấy thích xem phim lãng mạn. ). 6. His: là một tính từ sở hữu thường đứng trước danh từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó về người sở hữu 9.Động từ have: có một số mẫu câu đặc biệt dùng với "to have"..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - to have st PP: thuê, mướn, nhờ ai đó làm gì với vật sở hữu của mình (I often have my hair cut twice a month. - Tôi thường (đi) cắt tóc hai lần mỗi tháng. ) - to have sb V: sai khiến, nhờ vả ai làm gì (I had him fix my car yesterday. - Hôm qua tôi nhờ anh ấy sửa chiếc xe. ) 10. At: là một giới từ được dùng để chỉ thời gian, địa điểm, phương hướng.. C/ Examples. HE. FO R. - He hasn't been to see her for nearly a year. - Why was he absent from the meeting yesterday?. - for sale: để bán. - This house is for sale.. - for many reasons: vì nhiều lý do. - Mary dropped out from the course for many reasons.. - famous for its unique culture: nổi tiếng vì nét văn hoá độc đáo của nó. IT. - Vietnam has been famous for its unique culture all over the world.. - It is the first time I have seen such a beautiful girl. - I believe it is worth learning.. - live with family: sống cùng gia đình WITH. - I love living with family. - On the way home, he met a girl with red -a girl with red hair: một cô gái có mái hair. tóc đỏ - as usual: như thường lệ. AS -as I heard: như tôi được biết HIS. -his garden: vườn của ông ấy. - As usual I have a light breakfast before going to work. - As I heard, he had an unhappy childhood. - There are a variety of fruit trees in his garden. - His contribution to this country was.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - his contribution: sự cống hiến của ông ấy. I. invaluable. - I don't understand that sentence - Mike and I are good friends.. - on the table: ở trên bàn - Your book is on the table. - Children must not play football on the street.. ON - on the street: trên đường phố - have a nice holiday : có một chuyến đi nghỉ tuyệt vời. HAVE. - They will have a nice holiday next week - The family often have lunch out every Sunday.. - have lunch : ăn trưa - at dawn : vào sáng sớm/lúc bình minh AT - at home: ở nhà. - She has to work at dawn - He works at home..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Unit 3 by, they, not, but, from, had, are, or, this, she. A/ Vocabulary No. Word Transcript. Class. Meaning. 1. by. /baɪ/. Pre. gần, cạnh bằng cách, theo cách. 2. they. /ðeɪ/. Pron. họ. 3. not. /nɒt/. adv. không. 4. but. /bʌt/. Conj. nhưng, nhưng mà. 5. from. /frɒm/. Pre. từ. 6. had. /hæd/. V. có. 7. are. /aː/. V (from be). thì, là, ở... (ngôi ba số nhiều ở thì hiện tại của "be"). 8. or. /ɔː/. Conj. hoặc, hay là. 9. this. /ðɪs/. Pron. đây, này. 10. she. /∫ɪː/. Pron (from Cô ấy, bà ấy, chị ấy be). Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.. B/ Notes 2, 10. They, she: là hai đại từ nhân xưng ngôi thứ ba. "They" là ngôi số nhiều, động từ thời hiện tại chia số nhiều, "she" là ngôi số ít, động từ thì hiện tại chia số ít. 3. Not: Là một tiểu từ phủ định, mang nghĩa giống với "no" là không nhưng cách sử dụng của hai từ này là khác nhau. "No" là một tính từ luôn luôn đứng trước danh từ số ít hoặc số nhiều, còn "not" không đứng trước danh từ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 7. are: là động từ "to be" chia dạng số nhiều ở thì hiện tại đơn. 8. or: là một liên từ có thể dùng để nối hai từ, cụm từ hoặc câu câu mang nghĩa đối lập với nhau 9. this: là đại từ chỉ định, số nhiều là "these".. C/ Examples. -by the table: cạnh chiếc bàn BY. - by the window : cạnh cửa sổ. - There is a vase of flower by the window . - The car was stolen by a man .. - by a man: bởi một người đàn ông. THEY. - They have lived in England for two years. - When will they come back?. - not her: không phải cô ấy - What he wants is her wealth, not her. - I need love, not the money.. NOT - not the money: không phải tiền. BUT. - He said he would come but he didn't. - He loves her but his parents do not support their marriage.. - from home to school: từ nhà tới trường FROM - from English to Vietnamese: từ tiếng Anh sang tiếng Việt. HAD. - She had her house repainted yesterday. - Last night, he had an unexpected meeting.. - How far is it from your home to the school? - Help me to translate these documents from English to Vietnamese, please..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ARE. - How are you today? - These paintings are Picasso's.. - red one or blue one: cái màu đỏ hay cái màu xanh OR. - Do you like the red hat or the blue one. - Would you like coffee or tea?.. - coffee or tea: cà phê hay trà. - this computer: chiếc máy tính này THIS. - This computer belongs to Julie . - In this room, we keep all of our books.. - this room : căn hộ này. SHE. - She is the youngest daughter in the family. - She made this cake, didn't she?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×