Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Luyen tap trang 128

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 20/02/2013 Ngày dạy: 22/02/2013 Tuần 24. Toán. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Kiến thức: Cũng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục Kỹ năng: Bước đầu nhận ra “cấu tạo: của các số tròn chục (từ 10 đến 90). Ví dụ số 30 gồm ba chục và không đơn vị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: SGK, bảng con, phấn,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1’ 1. Ổn định: - Hát đầu giờ 5’ 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90. - HS đọc - Đọc cho HS làm bài tập vào bảng con: - Cả lớp viết vào bảng con. Điền > < = Tổ 1: 30  50 Tổ 2: 80  70 Tổ 3: 10  40 - GV nhận xét, ghi điểm. 1’ 3. Bài mới: Tiết vừa rồi các em đã được học bài Các số tròn chục. Để cũng cố kiến thức cho các em, hôm nay chúng ta sẽ bước vào bài Luyện Tập. * Hướng dẫn HS làm bài tập 23’ BÀI 1: Nối theo mẫu:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sáu mươi. Tám mươi. Chin mươi. Năm mươi. 9 0. 3 0 8 0. 6 0. 1 0. Ba mươi. Mườ. - Gọi HS đọc đề bài. - Bài này yêu cầu chúng ta nối (theo mẫu). Vậy cụ thể, chúng ta phải nối như thế nào? - GV: Đây chính là nối cách đọc số với cách viết số mà tiết trước chúng ta đã học. - GV làm mẫu. - Cho lớp chơi trò chơi Ai nhanh ai đúng. Luật chơi: Chia lớp chúng ta làm 2 đội, mỗi đội cử ra 5 người chơi. Lần lượt 5 người chơi sẽ lên bảng nối các chữ số với số sau cho đúng. Đội nào làm đúng và nhanh nhất là đội thắng cuộc. - GV gọi 1 HS nhận xét. - GV kiểm tra kết quả - nhận xét tuyên dương. BÀI 2: Viết theo mẫu a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b. Số 70 gồm … chục và … đơn vị c. Số 50 gồm … chục và … đơn vị d. Số 80 gồm … chục và … đơn vị - GV gọi HS đọc yêu cầu. - Bài tập này có mấy câu - GV làm mẫu câu a và hướng dẫn HS cách làm. - GV: Còn các số 70, 50, 80 gồm mấy chục? mấy đơn vị? Tương tự như câu a, các em hãy cùng làm các câu còn lại, 1 em làm vào bảng phụ. Thời gian là 3 phút. Sửa bài: - Gọi 3 HS đọc bài làm của mình. - GV sửa bài làm bảng phụ - Gọi HS nhận xét đáp án - GV nhận xét, ghi điểm - GV hỏi: + Các số tròn chục có gì giống nhau? + Vậy ngoài các số tròn chục ở bài tập 2, em. - 1 HS đọc - Nối chữ với số. - HS lắng nghe. - HS quan sát - HS lắng nghe. - HS tam gia trò chơi. - HS nhận xét. - 2 HS đọc. - HS làm SGK. - 3 HS đọc. - HS nhận xét - HS trả lởi: + Đều có số đơn vị là 0 + HS TL: 10, 20, 30, 60, 90.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5’. nào hãy kể tiếp cho thầy và các bạn nghe các số tròn chục mà me biết? - GV nhận xét. * Nghỉ giữa tiết BÀI 3: a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 70 40 20 50 30 b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 10 80 60 90 70 - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc - Cho HS thảo luận nhóm đôi thời gian 2 phút - GV gọi HS trình bày kết quả thảo luận nhóm - Gọi HS trình bày miệng kết quả thảo luận - HS trình bày kết quả thảo luận nhóm Sửa bài: - GV nhận xét bài làm – đáp án – tuyên dương HS BÀI 4: a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn 80 20 70 50 90 b. Viết the thứ tự từ lớn đến bé 10 40 60 80 30 Bài 4a. - 1 HS đọc - Gọi HS đọc đề bài câu a - Viết số theo thứ tự từ bé đến - Gọi xác định yêu cầu. lớn - HS lắng nghe - GV hướng dẫn HS cách làm - HS làm bài - Cho HS làm bài vào SGK, 1 HS làm bảng - 2 HS đọc bài làm phụ. - HS nhận xét. - GV gọi HS đọc bài làm, lớp nhận xét - GV sửa bảng phụ - HS nhận xét - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét đáp án đúng. Bài 4b. - GV hướng dẫn cách làm và cho HS làm vào - HS lắng nghe – thực hiện bảng con. 5. cũng cố - dặn dò. - GV gọi 2 HS đọc các số tròn chục theo thứ tự - 2 HS đọc từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. - GV hỏi: các số tròn chục giống nhau điểm - Giống nhau: đều có số đơn gì? vị là 0. - Tìm số chục và số đơn vị của các số: 20, 50, - 3 HS tìm. 70. - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………….. Duyệt của giáo viên hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×