Tải bản đầy đủ (.docx) (82 trang)

ON THI TNTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.63 KB, 82 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CẤU TRÚC ĐỀ THI năm 2010 ( Bộ GD-ĐT) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32] Nội dung Este, lipit Cacbohiđrat Amin. Amino axit và protein Polime và vật liệu polime Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá hữu cơ Đại cương về kim loại Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm Sắt, crom Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá vô cơ II. PHẦN RIÊNG [8 câu] Nội dung Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp Cacbohiđrat Amin. Amino axit và protein Polime và vật liệu polime Đại cương về kim loại Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường. Số câu 2 1 3 1 6 3 6 3 1 6 Số câu 1 1 1 1 1 1 2. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ 8 Câu] Nội dung Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp Cacbohiđrat Amin. Amino axit và protein Polime và vật liệu polime Đại cương về kim loại Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm Sắt, crom, đồng, phân biệt một số chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch; hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường. CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT. Số câu 1 1 1 1 1 1 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: Este Câu 1: Công thức nào sau đây có thể dùng cho este no đơn chức mạch hở A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2nO. Câu 2: Este A có CTPT lần lượt là C2H4O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Este A có CTPT lần lượt là C3H6O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Este A có CTPT lần lượt là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là phản ứng: A.Cracking. B. Xà phòng hóa C. Hidrat hóa D. Sự lên men Câu 6. Metyl propyonat là tên gọi của hóa chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C3H7COOHC. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 7: Hợp chất nào sau đây không phải là este. A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3OCH3. D.HCOOC2H5 Câu 8: Cho axit axetic ( CH3COOH) tác dụng với axetylen (CH≡CH ) ta thu được este có công thức là A. CH3COOC≡CH. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH3. D. CH≡C- COO-CH3. Câu 9: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic ta thu được este có công thức là A. etyl fomiat. B. metyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl axetat. Câu 10: Cho dãy các chất: Metyl axetat, phenol, axit fomic, ancol etylic, HCl. Số chất tác dụng được dung dịch NaOH là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11:(Mẫu -2009) Cho dãy các chất: phenol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: (phân ban- 2008) Cho dãy các chất: CH 3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 5. B. 2. C.3. D. 4. Câu 13: Một este có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic, công thức cấu tạo của C4H8O2 là: A. CH3COOC2H5 B. C3H7COOH C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 14 ( mẫu -2010)Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C.C2H5COOCH3 D. C2H3COOC2H5 Câu 15:( mẫu -2010) Chất X có công thức phân tử C 4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là: A.HCOOC3H7 B.C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D.HCOOC3H5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16: Etyl axetat tác dụng được với các chất sau A. H2, NaOH. B. NaOH, dd HCl, C. NaOH, Ag2O.. D. H2O( xt), NaOH.. Câu 17: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây: A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen Câu 18: Cho sơ đồ biến hoá sau: C2H5OH  X  etyl axetat  X A. CH3COOH.B. C2H2,. Vâỵ X là: C. HCHO.. D. CH3COONa.. Câu 19: Trong sơ đồ phản ứng CH3COOH  X  CH3COONa thì X là (I) CH3COOC2H5; (II) CH3COOCH=CH2; (III) CH3COOCH3 A. I,II. B. I, III. C. II, III. D. I, II, III. Câu 20: Trong sơ đồ CH3CH2OH  X  CH3COOC2H5 thì X là I/ CH3CHO. II/ CH3COOH. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai.. D. I sai, II đúng.. Câu 21: Tỉ khối hơi của este no đơn chức X đối với hidro bằng 37. Số đồng phân este của X là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22:Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam. Câu 23: Đun sôi hỗn hợp X gồm 6 gam axit axetic và ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Giá trị của m là A. 8,8 gam. B. 17,6 gam. C. 16 gam. D. 13,2 gam Câu 24: Cho 0,12 mol ancol etylic tác dụng với 0,15 mol axit axetic ( có xúc tác). Biết hiệu suất phản ứng là 60%, khối lượng este thu được là A. 7,92gam. B. 6,336gam. C. 10,56gam. D. 14,256gam. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este no đơn chức X có CTPT C nH2nO2 thu được 4,48 lít khí CO2 ( ở đktc). Công thức cấu tạo của este X là A. CH3COOH.B. HCOOH. C. HCOOCH3.D. CH3COOCH3. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thu được 1,8g H 2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 2,24lit. B. 4,48lit. C. 3,36lit. D. 1,12lit. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este đơn chức X thu được 1,344 lit khí CO2 (đktc) và 1,08 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.. Câu 28: Đốt cháy 6 gam một chất hữu cơ A thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Tỉ khối hơn của A so với hidro là 30. CTPT của A là A. C2H4O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este X có CTPT C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 3,4 gam một muối Y. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat. Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam este X có CTPT C 3H6O2 bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Thu được 2,3 ancol etylic. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl fomat.. Bài 2: LIPIT Câu 1: Khái niệm về chất béo A. Chất béo là tri este của glixerol với axit béo. B. Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu. C. Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức. D. Chất béo là este của ancol etylic với axit béo. Câu 2: Thuỷ phân chất béo trong môi trường bazơ ( phản ứng xà phòng hoá) ta thu được: A. Muối và rượu đơn chức. B. Muối của axit béo và glixerol. C. Axit béo và glixerol. D. Axit béo và etylen glicol. Câu 3: Trong dãy các chất sau, dãy nào là công thức của chất béo lỏng A. (C17H33COO)3C3H5; (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5 ; (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5 ; (C15H29COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5 ; (C15H29COO)3C3H5. Câu 4. Trong các công thức sau đây, công thức nào là công thức của lipit? A. C3H5COO-CH3 B. C3H5(OOC-CH3) C. C3H5(OOC-C17H35)3 D. C3H5(COO-C17H35)3 Câu 5. Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta thực hiện: A. Làm lạnh B. Xà phòng hóa C. Cô cạn D. Hidro hóa, (xúc tác Ni. t0) Câu 6 : Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành A. amoniac và khí cacbonic. C. khí cacbonic và nước.. B. amoniac , khí cacbonic và nước . D. amoniac và nước .. Câu 7: Hidro hoá hoàn toàn triolein ta được A. tristearin. B. triolein.. C. tripanmitin.. D. trilaurin.. Câu 8:(phân ban -2008) Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.. Câu 9: Chất nào bị oxi hoá chậm trong cơ thể cung cấp nhiều năng lượng nhất A. Gluxit. B. Lipit. C. Protein. D. Tinh bột. Câu 10: ( mẫu -2009)Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol. C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 11: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn olein ( glixerin trioleat- tri olein (C17H33COO)3C3H5 - 884 ) nhờ chất xúc tác Ni là bao nhiêu lít ? A. 76018 lít B. 760,18 lít C. 7,6018 lít D. 7601,8 lít Câu 12 : Tính khối lượng triolein cần để điều chế 5,88kg glixerol (hiệu suất phản ứng là 85%) A. 66,47kg. B. 56,5kg. C. 48,025kg. D. 22,26kg. Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A.17,80 gam. B.19,64 gam. C.16,88 gam. D.14,12 gam. Câu 14: Để xà phòng hoá hoàn toàn 100 kg lipit trung tính cần dùng 14,4 kg NaOH. Khối lượng xà phòng thu được là A. 103,36kg. B. 10,336kg C. 143,56kg D. 14,356kg. Câu 15:(Mẫu -2009) Để trung hoà lượng axit béo tử do có trong 14 gam chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo là A. 6. B. 12. C. 7. D. 14. Câu 16: Để trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8. Bài 3: Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp Câu 1: Xà phòng thường dùng là: A. hỗn hợp muối kali hoặc natri của axit có thêm một số chất phụ gia. B. hỗn hợp muối kali hoặc natri của axit. C. hỗn hợp muối kali hoặc natri của axit béo, có thêm một số chất phụ gia. D. hỗn hợp muối kali hoặc natri của axit axetic. Câu 2: Chất giặt rửa tổng hợp là những chất: A. Có công thức hoá học giống như xà phòng. B. Không phải là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tinh năng giặt rửa như xà phòng. C. hỗn hợp muối kali hoặc natri của axit béo. D. Tri este của glixerol với axit béo. Câu 3: Trong các phản ứng xà phòng hoá sau, phản ứng nào dùng điều chế xà phòng. A. CH3COOC2H5 + NaOH →CH3COONa + C2H5OH. B. (CH3COO)3C3H5 + NaOH → 3CH3COONa + C3H5(OH)3. C. C17H35COOC2H5 + NaOH → C17H35COONa + C2H5OH. D. (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3. Câu 4: Chất nào sau đây không là xà phòng ? A. Nước javen. B. C17H33COONa. C. C15H31COOK. D. C17H35COONa . Câu 5. Xà phòng là: A. Muối canxi của axit béo B. Muối kali, natri của axit béo C. Muối của axit hữu cơ D. Muối kali, natri của axit axetic Câu 6. Xà phòng được điều chế bằng cách: A. Cho axit hữu cơ phản ứng với kim loại. B. Hidro hoá dầu thực vật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Đun chất béo với dung dịch kiềm ở nhiệt độ cao. D. Thủy phân dầu thực vật trong môi trường bazơ. Câu 7. Hóa chất nào sau đây được sử dụng làm chất giặt rửa tổng hợp? A. C17H35COONa B. CH3(CH2)10CH2OSO3Na C. CH3(CH2)10CH2C6H4SO3Na D. B và C Câu 8. Hợp chất nào sau đây có trong xà phòng: A. CH3(CH2)12COOCH3 C. CH3(CH2)14COONa. B. CH3(CH2)50(CH2)5CH3 D. CH3(CH2)12CH2Cl. Câu 9: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm A. dễ kiếm . B. rẻ tiền hơn xà phòng C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng D. có khả năng hòa tan tốt trong nước. Câu 10: (SBT) Trong thành phần của xà phòng và của chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này là A. làm tăng khả năng giặt rửa. B. tạo hương thơm mát, dễ chịu. C. tạo màu sắc hấp dẫn. D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa.. Bài 4: Luyện tập este và chất béo Câu 1: Hợp chất hữu cơ (X) có công thức C3H6O2 tác dụng được với dung dịch bazơ, không tác dụng với kim loại kiềm. Số công thức cấu tạo của (X) là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2:( mẫu -2010)Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa A. axit axetic với ancol vinylic B.axit axetic với ancol metylic C.axit axetic với ancol etylic D.axit axetic với etilen. Câu 3: ( mẫu -2009)Khi đun ancol X ( công thức phân tử C 2H6O) với axit Y( công thức phân tử C2H4O2) có axit H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử A. C4H10O2. B. C4H8O2. C. C4H10O3. D. C4H8O3 Câu 4: ( mẫu -2009)Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là A. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3COOH. B. C2H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH. C. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3OH. D. C2H5Cl, C2H5COOCH3, C6H5- CH2OH Câu 5. Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH A. 0,1 mol B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol Câu 6: Nguyên liệu nào sau đây được dùng để sản xuất chất giặt rửa tổng hợp? A. Dầu mỡ động thực vật. B. Dầu mỏ C. Saccarozơ.. D. Sáp. Câu 7. Xét về mặt cấu tạo, lipit thuộc loại nào sau đây? A. Rượu B. Anđehyt C. Axit cacboxylic. D. Este. Câu 8. Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với axit axetic. Khối lượng este thu được là.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 7,4 gam. B. 8,8 gam. C. 6,0 gam. D. 8,2 gam. Câu 9: Tỉ khối của A đối với hidro bằng 44, thực hiện phản ứng thuỷ phân 8,8 một este no đơn chức A trong môi trường axit, sau phản ứng thu được 3,2g ancol metylic . Tên của este A là A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl propyonat. D. Etyl propyonat. Câu 10: Thực hiện phản ứng thuỷ phân 17,6 gam một este no đơn chức A trong môi trường axit, sau phản ứng thu được 6,4 g rượu. Tỉ khối của A đối với hidro bằng 44. Tên của este A là A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl propyonat. D. Etyl propyonat. Câu 11: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá một este no đơn chức A bởi 500ml dung dịch KOH 0,8M, sau phản ứng thu được 33,6g muối kali. Tỉ khối hơi A đối với oxi bằng 2,3125. Tên của este là: A. metyl axetat. B. metyl fomiat. C. etyl fomiat. D. etyl axetat. Câu 12: Cho 9,7gam hỗn hợp metyl fomat ( HCOOCH 3) và metyl axetat (CH3COOCH3 ) phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị % về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,85%. B. 72,21%. C. 62,15%. D. 70,15%. Câu 13: Cho 6,7 gam hỗn hợp metyl fomat ( HCOOCH 3) và metyl axetat (CH3COOCH3 ) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được 7,5 gam muối. Giá trị % về khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 45,77%. B. 44,77%. C. 46,78%. D. 47,15%. Câu 14: Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là A. 61,2kg. B. 122,4kg C. 183,6kg D. 132,4kg. Câu 15: Khối lượng KOH cần dùng để trung hoà 4 gam chất béo có chỉ số axit 7 là A. 28 mg KOH B. 56 mg KOH C. 280 mg KOH D. 560 mg KOH. CHƯƠNG 2:CACBOHIĐRAT Bài 5 Glucozơ Câu 1: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là: A. CnH2nOm . B. (CH2O)x . C. CnHmOm . D. Cn (H2O)m . Câu 2: Glucozơ có CTPT C6H12O6, là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của A.Andehyt 5 chức và ancol đơn chức. B. Andehyt đơn chức và ancol đơn chức..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C.Andehyt 5 chức và ancol 5 chức.. D. Andehyt đơn chức và ancol 5 chức.. Câu 3: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ? A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ. D.Xenlulozơ.. Câu 4: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột. D.Xenlulozơ. Câu 5: Glucozơ còn gọi là A. đường mía.. D. đường nho.. B. mật ong.. C. đường phèn.. Câu 6:Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A.Glucozơ B.Mantozơ C.Saccarozơ D.Fructozơ Câu 7: Trong máu người luôn có nồng độ glucozơ không đổi khoảng: A. 0,01%. B. 0,1%. C. 1%.. D. 10%.. Câu 8: Khi thủy phân đến cùng tinh bột hoặc xelulozơ, ta đều thu được: A. glucozơ. B. mantozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 9: lên men glucozơ, ta thu được sản phẩm là: A. etanal và khí CO2. B. ancol etylic và khí CO2. C. axit axetic và khí CO2. D. etanal và ancol etylic. Câu 10: Glucozơ và fructozơ cùng tham gia phản ứng với chất nào sau đây để tạo ra cùng một sản phẩm ? A. H2/Ni,to. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2. D. CH3OH/HCl. Câu 11: Glucozơ không phản ứng được với : A. Dung dịch NaOH. C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng).. B.Cu(OH)2 ở điều kiện thường. D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ → X → Y → cao su buna. Y là A. vinyl axetylen. B. ancol etylic C. but – 1-en. D. buta -1,3-dien. Câu 13: Thuốc thử để nhận biết glucozơ và fructozơ là A. Kim loại Na. B. dd AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2.. D. nước brom.. Câu 14:Để phân biệt glucozơ và etanol có thể dùng: A.DD AgNO3/NH3 đún nóng. B.ddNaOH C.dd HCl D.Qùi tím. Câu 15: Để phân biệt 3 chất lỏng: glixerol, glucozơ, etanal ta có thể dùng A. Phản ứng tráng gương. B. H2. C. Cu(OH)2 và hỗn hợp Cu(OH)2-NaOH. D. Na kim loại. Câu 16. Glucozo lên men rượu.Lượng khí CO2 sinh ra dẫn qua nước vôi trong du được 60 gam kết tủa. Vậy khối lượng glucozo đã dùng với hiệu suất 80% là A. 54 gam B. 26. 4 gam C. 67.5 gam D.45 gam.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 17: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là: A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam D. 90 gam. Câu 18:Đun nóng 9 gam glucozơ với lượng dư Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm thì khối lượng Cu2O tạo thành là bao nhiêu? A. 2.7 gam B. 4.9 gam C. 13 gam D. 7.2 gam Câu 19: (SBT) Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là A. 21,6g. B. 10,8g. C. 32,4g. D. 16,2g. Câu 20:Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A.2,25 gam B. 1,80 gam C.1,82 gam D.1,44 gam. Bài 6: SACCAROZƠ, TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ. Câu 1: Thành phần chủ yếu của đường mía, đường củ cải, đường thốt nốt là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 2:Cho biết chất nào sau đây thuộc đisacarit: A.Glucozơ B.Saccarozơ. C.Tinh bột. D.Xenlulozơ.. Câu 3: Mantozơ và tinh bột đều không thuộc loại A. monosaccarit. B. đisaccarit.. C. polisaccarit.. D. cacbohydrat.. Câu 4: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ.. D. mantozơ.. Câu 5: Saccarozơ và tinh bột lần lượt có công thức phân tử là A. C12H22O11 và C6H12O6. B. C12H22O10 và C6H10O5. C. C12H22O11 và (C6H10O5)n. D. C12H22O10 và (C6H10O5)n. Câu 6: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ: A. [C6H7O3(OH)3 ]n . C. [C6H 7O2(OH)3]n .. B. [C6H5O2 (OH)3]n . D. [C6H8O2(OH)3]n .. Câu 7:(Mẫu -2009) Cacbohidrat ở dang polime là A. glucozơ. B. saccarozơ.. C. xenlulozơ.. D. fructozơ.. Câu 8: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde. Câu 9: Điểm giống nhau khi thuỷ phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ là tạo ra A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. axit axetic. Câu 10. Khi thủy phân tinh bột thu được những chất nào? A. Fructozo B. Xenlulozo C. Glucozơ. D. Mantozo. Câu 11: (SBT) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột →X →Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, ancol etylic. B. mantozơ, glucozơ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. glucozơ, etyl axetat. Câu 12: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. Tơ capron. B. Tơ visco.. D. ancol etylic, andehyt axetic. C. Tơ nilon-6,6.. D. Tơ tằm.. Câu 13: ( mẫu – 2009) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Hóa chất phân biệt tinh bột và xenlulozơ là A. nước lạnh. B. Cu(OH)2. C. dung dịch AgNO3/ NH3 D. dung dịch I2 Câu 15: Có thể phân biệt dung dịch sacarozơ và dung dịch mantozơ bằng: 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2/to 3. ddAgNO3/NH3 4. H2/Ni,to A. 1; 3. B. 2; 3. C. 1; 2; 3. D. 1; 3; 4. Câu 16:(SBT) Khi thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là A. 513g. B. 288g. C. 256,5g. D. 270g. Câu 17: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là: A. 104 kg B. 140 kg C. 105 kg D. 106 kg Câu 18: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ ( hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là A. 60kg. B. 90kg. C. 120kg. D. 160kg. Câu 19: xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitrit đặc có xúc tác là axit sunfuric đđ. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitrit ( H%=90%). Giá trị của m là A. 30. B. 21. C. 42. D. 10. Câu 20: Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì sản xuất được m gam tấn xenlulozơ trinitrat ( H%=85%). Giá trị của m là A. 2,97 tấn. B. 2,52 tấn. C. 3,25 tấn. D. 2,65 tấn.. Bài 7: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của cacbohidrat. Câu 1: Công thức phân tử của saccarozơ, glucozơ, tinh bột lần lượt là A. C12H22O11, (C6H10O5)n, C6H12O6. B. C12H22O11, (C6H10O5)n, C6H5COOH. C. C12H22O11, (C6H12O6, (C6H10O5)n. D. C6H12O6, C12H22O11, (C6H10O5)n. Câu 2: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, có phản ứng hoá học giống nhau là: A. phản ứng thuỷ phân nhờ xúc tác axit. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường bazơ. C. phản ứng este hoá..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> D. phản ứng xà phòng hoá. Câu 3: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, đều có nhiều nhóm OH trong phân tử nên đều có phản ứng được với : A. dung dịch kiềm. B. AgNO3/NH3 tạo kết tủa trắng. C. Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. D. tác dụng dung dịch NaCl. Câu 4. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch sau: glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol? A. Cu(OH)2/OHB. AgNO3/ NH3 C. Natri kim loại D. Nước Brom. Câu 5 :Chất nào thuộc loại poli saccarit A. C6H12O6 B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. Câu 6. Chất khi thủy phân trong môi trường axit không tạo glucozơ là A. este B. saccarozơ C. tinh bột. D. C5H10O5 D. xenlulozơ. Câu 7. Chất phản ứng với Cu(OH)2 (môi trường kiềm) tạo kết tủa đỏ gạch là A. axit axetic B. saccarozơ C. tinh bột D. glucozơ Câu 8.Chất tác dụng với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa bạc là A. etylaxetat B. glucozơ C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 9: Để phân biệt hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ lần lượt dùng các hóa chất là: A.Dd I2 và dd AgNO3/NH3 đun nóng.C.Dd KOH và dung dịch HCl. B.dd I2 , dd NaCl D.H2, AgNO3/NH3 đun nóng. Câu 10: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào: A. phản ứng thủy phân. B.phản ứng tráng bạc. C. phản ứng với Cu(OH)2. D. phản ứng đổi màu dung dịch iot. Câu 11: Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol hao hụt 5%. Khối lượng ancol thu được là A. 4,65kg. B. 4,37kg. C. 6,84kg. D. 5,56kg. Câu 12: Thể tích không khí tối thiểu ở đktc ( có chứa 0,03% thể tích CO 2) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo 16,2g tinh bột là A. 13,44 lít. B. 4,032 lít. C. 0,448 lít. D. 44800 lít. Câu 13 : Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dung dịch sacarozơ 17,1% trong môi trường axit ( vừa đủ ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dd NH3 vào dd X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là A. 16g. B. 7,65g. C. 13,5g. D. 6,75g Câu 14 : Thuỷ phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là A. 2500. B. 3000. D. 3500. D. 5000.. CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO XIT VÀ PROTEIN Bài 9: Amin Câu 1: Số đồng phân của amin ứng với CTPT C2H7N là A. 3. B. 1. C. 2.. D. 5.. Câu 2: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4.. D. 3,5.. Câu 3. Số đồng phân của C3H9N là: A. 2 B. 3. D. 5. C. 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 4: Dãy các chất là amin là A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH. C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2.. B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.. Câu 5: Etyl metyl amin có CTPT A. CH3NHC2H5. C. C2H5-NH-C6H5.. B. CH3NHCH3. D. CH3NH-CH2CH2CH3.. Câu 6: Ứng dụng nào sau đâu không phải của amin? A. Công nghệ nhuộm. B. Công nghiệp dược. C. Công nghiệp tổng hợp hữu cơ. D. Công nghệ giấy. Câu 7: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 8:(Mẫu -2009)Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH. Câu 9: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng. A. Metyl amin. B. Đi etyl amin. C. Metyl etyl amin. Câu 10. Để phân biệt dung dịch metylamin và anilin có thể dùng: A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl. D. Anilin. D. NaCl. Câu 11: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin bằng những chất nào? A. dung dịch NaOH, dd Brom. B. dd HCl, dd NaOH. C. H2O, dd brom. D. ddNaCl, dd brom. Câu 12: Cho 7,75 metyl amin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là A. 11,7475. B. 16,785. C. 11,7495. D. 16,875. Câu 13: Cho anilin tác dụng 2000ml dd Br2 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là A.66.5g. B.66g. C.33g. D.44g Câu 14. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lit khí CO2, 1,4 lit N2 (đktc) và 10,125g H2O. CTĐG của X là? A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N Câu 15: (SBT) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO 2. 2,8 lít khí N2 ( đktc) và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N.. Bài 10: Amino axit. Câu 1: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm: A. Cacboxyl (-COOH), amino (-NH2). B. Hydroxyl (-OH), amino (-NH2). C. (-CHO), amino (-NH2). D. Cacboxyl (-COOH), (-CHO). Câu 2: Amino axit biểu hiện tính chất hoá học sau: A. Tính lưỡng tính, phản ứng este hoá, phản ứng trùng hợp. B. Tính axit, phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng. C. Tính bazơ, phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng. D. Tính lưỡng tính, phản ứng este hoá, phản ứng trùng ngưng. Câu 3: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. CH3COOH.. B. H2NCH2COOH.. C. CH3CHO.. D. CH3NH2.. Câu 4: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH.. C. CH3COOH.. D. H2=CH-COOH.. Câu 6: Số đồng phân của amino axit có CTPT C3H7NO2, C4H9NO2 lần lượt là A. 2; 4. B. 2; 5. C. 2; 3. D. 2; 6. Câu 7. Một trong các tính chất hóa học quan trọng của amino axit là A. tính oxi hóa B. tính lưỡng tính C. tính trung tính Câu 8. Chất vừa tác dụng với NaOH và HCl là: A. CH3NH2 B. NH2CH2COOH Câu 9. Amino axit làm quì tím hóa đỏ là A. H2NCH2COOH C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH. C. C6H5NH2. D. tính khử. D. C2H5NH2. B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) (COOH D. H2NCH2NHCH2COOH. Câu 10: (SBT) Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3NH2. B. NH2-CH2-COOH. C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. D. CH3COONa. Câu 11: Phân biệt: HCOOH, etyl amin, axit amino axetic, chỉ dùng A. CaCO3. B. quỳ tím. C. phenol phtalein. D. NaOH. Câu 12: Cho axit amino axetic ( NH2-CH2-COOH ) tác dụng vừa đủ với 400ml dd KOH 0,5M. Hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là A. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g. Câu 13: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835g muối.Khối lượng phân tử của A là: A. 97 B. 120 C. 147 D. 157 Câu14: X là một amino axit no chỉ chứ một nhóm NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,25 gam muối. CTCT của X là A. NH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH.. Bài 11: Peptit và protein Câu 1: Để nhận biết peptit ta dùng A. Cu(OH)2 trong môi trường axit cho hợp chất màu tím. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho hợp chất màu tím. C. Cu(OH)2 trong môi trường trung tính cho hợp chất màu tím D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho hợp chất màu xanh. Câu 2:(Mẫu -2009)Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là A. polistiren. B. polipeptit. C. nilon-6,6.. D. polisaccarit.. Câu 3: Trong cơ thể, protein từ thức ăn chuyển hoá thành A. glucozơ. B. amin. C. axit béo.. D. amino axit.. Câu 4: Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên A. Chất đường. B. Chất béo. C. Chất đạm.. D. Chất xương..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 5 :(Mẫu -2009)Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N 2 được giải phóng. Chất X là A. HCl. B. NaNO3. C. HNO3. D. NaOH. Câu 6. Protein là những: A. Monosaccarit.. B. Đisaccarit. C. Polisaccarit. D. Poli peptit. Câu 7:Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3-CH(NH2)-COOH A. Axit 2- aminopropanoic. B. Axit α- aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 8: Để chứng minh glixin là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH và HCl. B. NaOH. C. CH3OH/HCl. Câu 9: Glixin còn có tên là: ( NH2-CH2-COOH) A. Axit α- amino Etanoic. C. Axit β - amino propanoic.. D. HCl.. B. Axit α - amino propanoic. D. Axit 2 - amino propionic.. Câu10: Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2 , N2, và H2O. Chất X có thể A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Protein. Câu 11: Để phân biệt ba dd NH2-CH2-COOH, CH3COOH, C2H5-NH2 chỉ cần dùng thuốc thử A. ddHCl. B. Natri. C. quỳ tím. D. dd NaOH. Câu 12: Phân biệt các dung dịch keo: hồ tinh bột, xà phòng, lòng trắng trứng, ta dùng A. NaOH, I2. B. HNO3, I2. C. NaOH, HNO3. D. HCl, bột Al. Câu 13: Để phân biệt tơ tằm và gỗ ta dùng A. Đốt có mùi khét là tơ tằm. B. Không thể phân biệt. C. ngâm vào nước. D. phơi khô. Câu 14: Đốt cháy 1 mol amino axit NH2-(CH2)n-COOH phải cần số mol oxi là A. (2n+3)/2. B. (6n+3)/2. C. (6n+3)/4. D.(6n-1)/4. Câu 15: 0,01 mol amino axit A tác dụng đủ với dung dịch chứa 0,01 mol HCl được 1,535 gam muối. Phân tử khối của A là A. 174. B. 117. C. 147. D. 161.. Bài 12 Luyện tập: cấu tạo và tính chất của amin, aminoaxit, protein. Câu 1: CH3NH2 và C3H7NH2 không phản với chất nào sau: A. CH3COOH.B. HNO3. C. Quì tím.. D. KOH. Câu 2: Trong những chất sau, chất nào có tính lưỡng tính A. NH2-CH2-CH2-CH3. B. CH3CH2COOH. C. NH2-CH2-CHO. D. NH2-CH2-COOH. Câu 3. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là: A. Sự trùng ngưng B. Sự ngưng tụ C. Sự phân hủy Câu 4. Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. H2N-CH2-CH2-CH2-NH2 C. CH3-CH2-CO-NH2 Câu 5: Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch. B. CH3-NH-CH2-CH3 D. (CH3)2-N-CH2-CH3. D. Sự đông tụ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. cazein.. B. anbumin.. C. hemoglobin.. D. insulin.. Câu 6: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “ riêu cua” nổi lên. Đó là hiện tượng: A.Protein. B.Đông tụ protein C. Phản ứng màu protein D. Nhiệt phân protein. Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho axit nitric đđ vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng: A. Xuất hiện màu trắng. B. Xuất hiện màu vàng. C. Xuất hiện màu xanh. D. Xuất hiện màu tím. Câu 8. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là: A. Anilin, metyl amin, amoniac. B. Amoni clorua, metyl amin, natrihidroxit. C. Anilin, amoniac, natrihidroxit. D. Amoniac, metyl amin, natrihidroxit Câu 9: Glixin có thể tác dung với tất cả các chất của nhóm nào ( điều kiện có đủ) A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2. B. C2H5OH, HCl, NaOH, HNO2. C. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3. D.C6H5OH, HCl, NaOH, Cu(OH)2. Câu 10: (SGK) Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. Quỳ tím. Câu 11: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dd: A. 4,50. B. 9,30. C. 46,50. D. 4,65. Câu 12: X là một amino axit no chỉ chứ một nhóm NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,25 gam muối. CTCT của X là A. NH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH. Câu 13: Đốt cháy amino axit A thu được 0,6 mol CO 2 , 0,7 mol H2O và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của A là A. C2H5O2N. B.C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C6H14O2N.. Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Bài 13: Đại cương về polime Câu 1: Poli etylen, poli vinyl clorua, poli stiren là sản phẩm của phản ứng. A. trao đổi B. oxi hoá khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 2: poli etylen, poli vinyl clorua là sản phẩm trùng hợp lần lượt của các monome A. vinyl clorua, etylen. B. vinyl clorua, styren. C. styren, vinyl clorua. D. etylen, vinyl clorua. Câu 3: poli (etylen terepltalat) là sản phẩm của phản ứng. A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi.. D. oxi hoá khử. Câu 4: Điều kiện cần để thực hiện phản ứng trùng hợp là trong công thức của monome phải có A. Nhom chức –COOH. B. Nhóm chức –NH2. C. Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền có thể mở ra. D. Chỉ có liên kết đơn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 5: Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có A. ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng. B. ít nhất hai liên kết đôi C.ít nhất có một nhóm chức có khả năng phản ứng. D. Có ít nhất một liên kết đôi. Câu 6. Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào dưới đây? A. Vinyl clorua. B. Mêtyl meta crylat. C. Butadien. D. Stiren Câu 7. Điền vào chổ trống; “polime là những hợp chất có phân tử khối (1), do nhiều đơn vị nhỏ gọi là (2) liên kết với nhau tạo nên. A. (1) trung bình, (2) monome. B. (1) rất lớn, (2) mắc xích. C. (1) rất lớn,(2) monome. D. (1) trung bình,(2)mắc xích. Câu 8. Điền vào chổ trống “Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều (1) thành phân tử đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác. A. (1) monome, (2) polime. B. (1) polime, (2) monome. C. (1) mắc xích, (2) polime. D. (1) monome, (2) mắc xích. Câu 9: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. toluen. C. propen.. (2). D. isopren.. Câu 10: X  Y  cao su Buna . X là chất nào sau đây A. CH3- CH2-CHO. B.CH3- CH2-COOH. C. CH3- CH2-CH2-CHO. D. CH3CH2OH. Câu 11: Quá trình kết hợp nhiều phân tử monome giống nhau thành polime gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. đề hidart hoá. D. đồng trùng hợp. Câu 12: (SBT) polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli (metyl metacrylat). B. poliacrilonitrin. B. polistiren. D. polipeptit.. Bài 14 Vật liệu polime Câu 1: Chất dẻo được khái niệm là A. những vật liệu polime có tính dẻo. B. vật liệu compozit. C. chất có trong tư nhiên. D. chất có tính biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt. Câu 2: Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm A. ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. B. polime và axit. C. polime và dung dịch bazơ. D. các chất tìm thấy trong tự nhiên. Câu 3: Dãy gồm các polime dùng làm chất dẻo A. poli vinyl clorua (PVC), poli etylen (PE), etan, propan B. poli vinyl clorua (PVC), poli phenol fomandehyt (PPF), CH3COOH, NaCl. C. poli vinyl clorua (PVC), CH3COONa, poli metyl metacrylat, CH3COOH. D. poli vinyl clorua (PVC), poli phenol fomandehyt (PPF), poli etylen (PE), poli metylmetacrilat..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 4: Tơ nilon -6,6 là sản phẩm của phản ứng A. trùng hợp. B. trao đổi. Câu 5: Tơ nitron (hay olon) A. trùng hợp. B. trao đổi. Câu 6. Polivinyl clorua được điều chế từ: A. CH2=CH=CH2Cl B. CH3-CH2-Cl. C. oxi hoá khử.. D. trùng ngưng.. C. oxi hoá khử.. D. trùng ngưng.. C. CH2=CH-Cl. D. CH2-CH-CN. Câu 7. Tơ nilon 6,6 là: A. HexaCloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. Poli amit của axit aminoenantoic. D. Polieste của axit ađipic và glicoletylen. Câu 8. Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là A. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. C. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm .. B. nilon 6,6 ,tơ tầm, polistiren . D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bột. Câu 9: (SBT) Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp.. C. tơ thiên nhiên.. D. tơ tổng hợp.. Câu 10: Tơ axetat thuộc loại tơ nào sau đây A. Tơ thiên nhiên. B. Tơ nhân tạo.. C. Tơ tổng hợp.. D. Cả B và C.. Câu 11: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp . C. cao su tổng hợp.. D. keo dán.. Câu 12: Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime A. Tristearat glixerol. B. Nhựa bakelit. C. Cao su. D. Tinh bột.. Bài 15 Luyện tập : Polime và vật liệu polime. Câu 1: Thành phần chính của chất dẻo, cao su, tơ, keo dán là A. polime. B. PE. C. PVC.. D. PP.. Câu 2: Cấu tạo mạch polime có 3 kiểu đó là mạch A. không nhánh, có nhánh, vòng. B. có liên kết đôi, liên kết đơn, vòng. C. không nhánh, có nhánh, mạng không gian. D. không nhánh, có nhánh, liên kết ba. Câu 3: Monome của polietylen và polivinyl clorua lần lượt là A. CH2=CH-Cl, CH2=CH2. B. CH≡CH, CH2=CHCl. C. CH3-CH3, CH2=CH2. D. CH2=CH2, CH2=CHCl. Câu 4. Chất nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng : A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH(Cl)-)n C. (-NH-(CH2)5-CO-)n D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n Câu 5. Các chất sau đây chất nào là polime thiên nhiên? A. Caosu Buna B. Polivinylaxetat C. Xenlulozo. .. D. Thủy tinh hữu cơ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 6. Công thức cấu tạo của poli (vinyl axetat) là. A. (-CH2-CH(OOCH)-)n B. (-CH2-CH(C6H5)-)n C. (-CH2-CH(OOCCH3)-)n D. (-CH2CH=CH-CH2-)n Câu 7: Vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo A. Polietylen và đất sét. C. Poli( stiren và nhôm.. B.Poli(metyl metacrylat)và nhựa bakelit. D. Nilon-6,6 và cao su.. Câu 8: Cho sơ đồ X  Y Z poli(etylen) A. C2H6, C2H5Cl, C2H4. C. CH4, C2H2, C2H4.. B. C2H5Cl, C2H5OH, C2H4. D. Cả A, B, C.. Câu 9: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên I/ Sơi bông . II/ Caosu buna. III/ Protit. A. I, II, III. B. I, III, IV. C. II, III, IV.. IV/ Tinh bột D. I, II, III, IV.. Câu 10:Poli vinyl clorua được điều chế theo sơ đồ X  Y  Z  PVC. X là chất nào sau đây A. etan. B. butan. C. metan.. D. propan.. Câu 11: Đốt cháy polime nào sau đây thì thu được nCO2: nH2O = 1: 1? A. Polime etylen. B. Xenlulozơ. C. Polipropylen.. D. A, C đúng.. Câu 12: Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) là 250.000, hệ số polime hoá trung bình của polime trên là A. 4000. B. 5000. C. 6000. D. 3000. Câu 13: Khi clo hoá P.VC thu được clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắc xích PVC. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Bài 17: Vị trí KL trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của KL Câu 1: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là: A. 1, 2, 6. B. 1, 2, 5. C. 1, 5, 6. D. 1, 2, 3. Câu 2: Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do: A. Sự tham gia của các electron độc thân. B. Sự tham gia của các electron tự do. C. Sụ tham gia của các electron hoá trị. D. Sự tham gia của các electron ghép đôi. Câu 3: Cho biết Na (Z=11), cấu hình electron của ion Na+ là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p5 . Câu 4: Cấu hình electron của Fe là (Z=26) A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.. D. 1s22s22p6.. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s13d6. Câu 5: Cation R3+, có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 2p6. Nguyên tử R là: A. Ca. B. Fe. C. Al. D. K. Câu 6: Anion X- có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 3p6 nguyên tử X là: A. F. B. Cl. C. O. D. S..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 7: Cation R+ và anion X2- có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p 6. Nguyên tử R và X lần lượt là: A. Na, S. B. K, Cl. C. Na, O. D. K, O. Câu 8. Tính chất của kim lọai là A. nhường e tạo thành ion dương C. thể hiện tính oxi hóa mạnh. B. nhận e tạo thành ion âm D. nhận e thể hiện tính khử. Câu 9. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Na B. Ag C. Hg. D. Al. Câu 10: (SBT) Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại. A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 11: (SBT) Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm.. D. Đồng.. Câu 12: (SBT) Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng. Câu 13: (SBT) Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 14: (SBT) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 15: (SBT) Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubiđi. Câu 16: Khối lượng riêng của kim loại nhẹ A. < 0,5g/cm3. B.< 5g/cm3.. C.>5g/cm3. D. >50g/cm3.. Câu 17: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa tăng vừa giảm. Câu 18:(Mẫu -2009)Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là A. 6,72 lít. B. 1,12lít. C. 2,24lít. D. 4,48 lít Câu 20: Cho 13 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là A. 6,72 lít. B. 1,12lít. C. 2,24lít. D. 4,48 lít Câu 21: Cho a gam Ca tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích 3,36 khí H2 (ở đktc) là, giá trị của a là A. 2g. B. 8g. C. 6g. D. 4g. Câu 22: Cho a gam Al tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích 6,72 khí H2 (ở đktc) là, giá trị của a là.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. 2,7g.. B.5,4g.. C. 8,1g.. D. 4,5g.. Câu 23: Cho 4,8 gam kim loại nhóm IIA phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 ( đktc). Kim loại là A. Zn. B. Cu. C. Ca. D. Mg. Câu 24: Cho 6 gam kim loại nhóm IIA phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí H2 đktc. Kim loại là: A. Zn. B. Cu. C. Ca. D. Mg. Câu 25: Cho 2,7 gam kim loại nhóm IIIA phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí H2 đktc. Kim loại là: A. Zn. B. Ca. C. Al. D. Mg. Câu 26: Cho 2,7 gam kim loại nhóm IIIA phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí H2 đktc. Kim loại là: A. Zn. B. Ca. C. Al. D. Mg. Câu 27: Cho 7,8 gam kim loại nhóm IA tan hoàn toàn trong nước thu được 2,24 lít khí H 2 đktc. Kim loại là: A. Na. B. Ca. C. K. D. Mg. Câu 28: Cho 2,3 gam kim loại nhóm IA tan hoàn toàn trong nước thu được 1,12 lít khí H 2 đktc. Kim loại là: A. Na. B. Ca. C. K. D. Li.. Bài 18: Tính chất của kim loại. Dãy điện hoá của kim loại Câu 1: Tính chất hoá học chung kim loại là A. Tính oxi hoá. C. tính bảo hoà electron.. B. tính nhận electron. D. tính khử.. Câu 2: Tinh chất vật lí nào sau đây của các kim loại không phải do các electron tự do gây ra A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện. D. Tính ánh kim. Câu 3. Các tính chất vật lí chung của kim loại là do: A. có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại B. các e hóa trị gây ra. C. các electron tự do trong kim loại gây ra. D. các kim loại đều là chất rắn Câu 4. Dãy kim loại nào được sắp xếp theo thứ tự tính khử giảm dần? A. Li, Na, K. B. K, Na, Li C. Na, K, Li. D. Li, K, Na.. Câu 5. Các kim loại:K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe B. K C. Al. D. Mg. Câu 6: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Fe, Mg, Al, B. Mg, Fe, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe. Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl? A. Sn. B. Cu. C. Ag.. D. Hg..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 9: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo muối và H2. A. K, Cu, Fe, Zn. B. Al, Fe, Zn, Mg. C. Mg, Ag, Al, Zn. D. Ca, Ag, Fe, Mg. Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl A. Zn B. Fe C. Cu. D. Mg. Câu 11: H2SO4 đặc, nguội, HNO3 đặc nguội không tác dụng với dãy các kim loại sau: A. Cu, Ag, Mg. B. Al, Cu, K. C. Fe, Mg, Ag. D. Al, Fe, Cr. Câu 12: Dãy gồm các kim loại không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng là A. Hg, Ag, Cu, Pt. B. Fe, Ag, Cu, Zn. C. Al, Cu, Ag, Hg. D. Mg, Fe, Al, Zn. Câu 13: Dãy gồm các chất tác dụng với H2O A. K, Na, Ca, Ba. B. K, Na, Ca, Fe.. C. K, Fe, Cu, Zn.. D. Mg, Fe, Cu, Zn.. Câu 14: Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thường A. CaO, BaO, Mg. B. CaO, BaO, Fe. C. CaO, BaO, Ca.. D. CaO, BaO, Zn.. Câu 15: Dãy gồm các kim loại tác dụng dung dịch CuSO4 A. Mg, Zn, Fe, Cu. B. Mg, Zn, Fe, Al. C. Mg, Fe, Ag, K.. D. Fe, Ag, Hg, Mg.. Câu 16. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch muối nào A. FeCl2 B. MgSO4 C. ZnSO4. D. FeCl3. Câu 17: Có phản ứng hoá học : Mg + CuSO4 →MgSO4 + Cu Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hoá của phản ứng hoá học trên? A. Mg2+ +2e → Mg. B. Mg → Mg2+ +2e. C. Cu2+ + 2e → Cu. D. Cu → Cu2+ + 2e. Câu 18: (SGK) Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 78 g kali kim loại vào 324gam nước là kết quả nào sau đây? A. 29,5%. B. 29%. C. 28%. D. 28,6%. Câu 19: (Đề Mẫu – 2007)Giả sử cho 7,8 gam kali kim loại vào 192,4 gam nước, thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra. Giá trị của m là A. 198 gam. B. 200,2 gam. C. 200 gam. D. 203,6 gam. Câu 20. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0.1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng kẽm tăng thêm bao nhiêu gam? A. 0.65 B. 0.51 C. 0.755 D. 1.30 Câu 21: ( Đề Mẫu – 2008)Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO 4 0,1M. Sau khi màu xanh của dung dịch mất, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng thanh Fe A. tăng 1,28g. B. tăng 1,6g. C. tăng 0,16g. D. giảm 1,12g. Câu 21: Nhúng thanh Fe vào 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng thanh Fe tang 0,8g. Nồng độ CuSO4 cần cho phản ứng là: A. 0,5M. B. 0,1M. C. 0,15M. D. 0,2M..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 22: Cho 16,8 gam kim loại hoá trị II tác dụng đủ với dung dịch HCl thu được 6720ml H 2 ( ở đktc). Kim loại là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ba. Câu 23:Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hh gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít H2 (đktc).Vậy kim loại hóa trị II đó là: A.Mg B.Ca C.Zn D.Be Câu 24:Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ? A.MgCl2 B.CaCl2 C.SrCl2 D.BaCl2. Câu 25:Điện phân hòan tòan 11,7 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IA, người ta thu được 2,24 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ? A.KCl B.NaCl C.LiCl D.RbCl. Câu 26: Cho 4,8 g một kim loại Cu phản ứng hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thu được khí NO, thể tích khí NO là A. 1,12 lít. B. 2,24lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 27: Cho 3,2 g một kim loại Cu phản ứng hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đặc thu được khí NO2, thể tích khí NO2 là A. 1,12 lít. B. 2,24lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.. Bài 19: Hợp kim Câu 1: Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và A. một số kim loại khác. B. một số phi kim khác. C. một số kim loại hoặc phi kim khác. D. một số kim loại hoặc chất khác. Câu 2: (SGK) Trong hợp kim Al-Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là A. 81%Al và 19%Ni. B. 82%Al và 18% Ni. C. 83% và 17% Ni. D. 84% và 16% Ni. Câu 3: (SGK) Trong hợp kim Al-Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là A. 80%Al và 20%Mg. B. 91%Al và 9% Mg. C. 81% và 19% Mg. D. 84% và 16% Mg.. Bài 20 Sự ăn mòn kim loại Câu 1: Loại phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại A. Phản ứng thế. B. Phản ứng oxi hoá - khử. C. Phản ứng phân huỷ. D. Phản ứng hoá hợp. Câu 2: Sự giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là: A. quá trình oxy hoá khử. B. quá trình ăn mòn kim loại. C. quá trình ăn mòn phi kim. D. quá trình vật lí xảy ra..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 3: Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được gọi là A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá học. Câu 4. Một sợi dây kẽm nối với một dây đồng để lâu ngày trong không khí.sẽ xãy ra A. Sự ăn mòn hóa học B. Sự ăn mòn kim loại C. Sự ăn mòn điện hóa D. Hiện tượng đồng bị ăn mòn Câu 5: Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại A. O2. B. CO2. C. H2O. D. N2. Câu 6: Để hợp kim Cu-Zn ngoài không khí, sau thời gian thì A. Cu bị ăn mòn. B. Zn bị ăn mòn. C. Cu, Zn không bị ăn mòn. D. Cu, Zn bị ăn mòn. Câu 7: Nối một sợi dây gồm 1 đoạn Mg và 1 đoạn Ag. Hiện tượng nào sau đây xảy ra chỗ nối 2 đoạn dây khi để lâu ngày A. Ag bị ăn mòn. B. Ag, Mg bị ăn mòn. C. Ag, Mg không bị ăn mòn. D. Mg bị ăn mòn.. Câu 8: (SBT) Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là A. thiếc. B. sắt. C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau. D. không kim loại nào bị ăn mòn. Câu 9: (SGK) Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày? A. Sắt bị ăn mòn. B. Đồng bị ăn mòn. C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. Câu 10. Kim loại sử dụng để bảo vệ các kim loại bằng sắt là A. Cu B. Ag C. Zn. D. Pb. Câu 11. Những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bi xây sát đến lớp sắt thì vật nào bị gỉ chậm nhất? A. Sắt mạ kẽmB. Sắt mạ thiết C. Sắt mạ Niken D. Sắt mạ đồng Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển ( bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu ( phần dưới nước) với kim loại A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 13: Theo phản ứng hoá học Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu để có sản phẩm là 0,1 mol Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 2,8g. B. 5,6g. C. 11,2g. D. 56g.. Bài 21 Điều chế kim loại Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. bị khử. B. nhận proton. C. cho proton.. D. bị oxi hoá..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 2: Nguyên tắc điều chế kim loại là: A. Cho kim loại trước đẩy kim loại sau ra khỏi dung dịch muối. B. Khử ion kim loại thành nguyên tử. C. Điện phân nóng chảy muối. D. Cho oxyt tác dụng với H2. Câu 3: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. K, Na, Cu, Ba. B. K, Na, Mg, Al. C. Fe, K, Cu, Ca. D. K, Na, Ca, Ag. Câu 4: Phương pháp thích hợp để điều chế các kim loại có tính khử mạnh ( từ Li đến Al) là A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện. D. thuỷ luyện. Câu 5: Điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện ta cho A. CO qua Fe2O3 đun nóng. B. Cho Mg tác dụng dung dịch FeCl2. C. Cho Ag tác dụng dung dịch FeCl2. D. Cho Zn tác dụng Fe2O3, đun nóng. Câu 6: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Mg. B. CuO, Mg. C. CuO, MgO. D. Cu, MgO. Câu 7 Dùng khí H2, CO để khử ion kim loại trong oxit là phương pháp có thể dùng để điều chế kim loại nào sau đây A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Al. Câu 8: Điều chế Cu kim loại ta thực hiện như sau A. Điện phân dung dịch CuCl2. C. Điện phân Cu(OH)2.. B. Điện phân CuO. D. Điện phân CuSO4 nóng chảy.. Câu 9. Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh khử ion kim loại trong hợp chất nào? A. Hidroxit kim loại B. Oxit kim loại C. Muối khan D. Dung dịch muối Câu 10. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng Cu thu được là : A. 1,6g. B. 9,6g. C. 6,4g. D. 3,2g. Câu 11: Cho luồng khí H2 đi qua ống sứ đựng 3,6g FeO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng của Fe thu được là: A. 1,4g. B. 2,8g. C. 5,6g. D. 4,2g Câu 12: Điện phân dung dịch CuCl2 trong một thời gian 193giây, cường độ dòng điện là 10A. Khối lượng Cu thu được là A. 0,64g. B. 6,4g. C. 12,8g. D. 1,12g Câu 13:( Đề Mẫu – 2007) Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65A đến khi ở catốt bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là A. 1000 giây. B. 1500 giây. C. 2000 giây. D. 2500 giây. Câu 14. Nếu khi điện phân dung dịch CuSO4 (dư) mà ở catốt thu được 3,2 gam kim loại thì ở anốt thu được bao nhiêu lít khí? A. 1,68 lít; B. 1,12 lít; C. 0,896 lít; D. 0,56 lít..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 15. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm CuO đã bị khử là: A. 50%. B. 62,5%. C. 80%. D. 81,5%. Câu 16. Dẫn 3,36 lit CO (đktc) đi qua hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO và 0,1 mol MgO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng (gam) là A. 9,6 B. 8,8 C. 4,4 D. 4,9 Câu 17. Khử hoàn tòa 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lit CO (đktc). Khối lượng (gam) Fe thu được là A. 5,04 B. 5,4 C. 5,05 D. 5,06 Câu 18. Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 19 : ( SGK)Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần 5,6 lít khí CO. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là : A. 28 gam B. 26 gam. C. 24 gam. D. 22 gam.. Bài 22 Luyện tập Tính chất của kim loại Câu 1: Để phân biệt Cu và Fe ta có thể dùng hoá chất sau A. dd HCl. B. dd FeCl2. C. dd MgCl2.. D. dd ZnCl2.. Câu 2: Để phân biệt Mg, Na, Ag ta có thể dùng lần lượt các hoá chất sau A. H2O, dd MgCl2. B. H2O, NaCl. C. H2O, dd H2SO4 loãng. D. H2O, dd H2SO4 đặc, t0. Câu 3: Cho Cu vào lần lượt các dung dịch sau: dd FeCl3, FeCl2, HCl. Số phản ứng xảy ra là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4: Cho Fe vào lần lượt các dung dịch sau: CuSO 4, Fe(NO3)3, Ag2SO4, HCl, MgCl2, FeCl2. Số chất tác dụng với Fe là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5. Ngâm một là Ni trong dung dịch loãng các muối sau: MgCl 2, SnCl2, Cu(NO3)2, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni sẽ khử được dãy muối nào? A. ZnCl2, SnCl2, Pb(NO3)2 B. MgCl2, SnCl2, Pb(NO3)2 C. MgCl2, SnCl2, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, SnCl2 Câu 6. Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch chứa 0.1 mol CuSO 4. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng kẽm thay đổi như thế nào? A. Tăng 0.1 gam B. Tăng 0.01 gam C. Giảm 0.1 gam D. Không thay đổi Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 54,5. B. 55,5. C. 56,5. D. 57,5. Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 3,4gam. B. 4,4gam. C. 5,6gam. D. 6,4gam..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 9: Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dd H 2SO4 dư thấy có 0,336 lit khí thoát ra (đkc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là A. 2g. B. 2,4g. C. 3,92g. D. 1,96g. Câu 10. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe 2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng (gam) hỗn hợp kim loại thu được là A.4,5 B. 4,8 C. 4.9 D. 5,2 Câu 11: ( Đề Mẫu – 2007)Hoà tan hoàn toàn m gam Cu kim loại vào dung dịch HNO 3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu được 3,36 lít khí duy nhất. Giá trị của m là A. 14,4gam. B. 4,8 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6gam. Câu 12: ( Đề Mẫu – 2008)Để hoà tan hoàn toàn 5,04 gam Fe cần tối thiểu V ml dung dịch HNO3 4M thu được khí NO. Giá trị của V là A.60 B.90 C.120 D.150. Bài 23 Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại Câu 1: Điều chế Ag theo phương trình A. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 B. Au + 3AgNO3 → Au(NO3)3 C. 2AgNO3 ⃗ t 0 2Ag + 3O2 D. 4AgNO3 ⃗ t 0 2Ag2O + O2. + 2Ag↓ + 3Ag↓ + N2 . + 4NO2. Câu 2. Có các kim loại: Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển bằng thép? A. Ni B. Mg C. Sn D. Cu Câu 3. Một sợi dây đồng nối với một sợi dây sắt để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy có hiện tượng gì? A. dây đồng bị ăn mòn B. đòng và sắt bị ăn mòn C. dây sắt bị ăn mòn D. đồng và sắt không bị ăn mòn Câu 4. Dùng phương pháp điện phân nóng chảy có thể điều chế những kim loại nào? A. Kim loại có tính khử mạnh B. Kim loại có tính khử trung bình C. Kim loại có tính khử yếu D.Kim loại có tính khử yếu và trung bình Câu 5: Tính chất chung của ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học là A. có phát sinh dòng điện. B. clectron của kim loại được chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng C. nhiệt độ càng tốc độ ăn mòn càng nhanh D. đều là các quá trình oxi hoá khử Câu 6: Dùng khí H2, CO để khử ion kim loại trong oxit là phương pháp có thể dùng để điều chế kim loại nào sau đây A. Mg. B. Na. C. Fe. D. Al. Câu 7: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. 15,5g.. B. 0,8g.. C. 2,7g.. D. 2,4g.. Câu 8: Cho 16,8 gam kim loại hoá trị II tác dụng đủ với dung dịch HCl thu được 6720ml H 2 ( ở đktc). Kim loại là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ba. Câu 9: Cho 16 gam oxit kim loại hoá trị II tác dụng với H2 tốn 4480ml H2. Oxit kim loại là: A. CaO. B. ZnO. C. BaO. D. CuO. Câu 10: Cho 3,6 gam oxit kim loại hoá trị II tác dụng với H2 tốn 1120ml H2. Oxit kim loại là: A. FeO. B. ZnO. C. BaO. D. CuO. Câu 11: ( SGK) Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catốt thu được 6 gam kim loại và ở anốt có 3,36 lít khí ( đktc) thoát ra. Muối clorua đó là: A. NaCl. B. KCl. C. BaCl2. D. CaCl2.. CHƯƠNG 6: KL KIỀM, KL KIỀM THỔ, NHÔM Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm Câu 1. Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng ở dạng tổng quát là A. ns2 B. ns2np1 C. ns1. D. ns2np5. Câu 2: Cho biết Na (Z=11), cấu hình electron của ion Na+ là A. 1s2222p63s2.B. 1s2222p63s1. C. 1s2222p5 . D. 1s2222p6. Câu 3: Kim loại kiềm có năng lượng ion hoá nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tính A. khử rất mạnh. B. khử rất yếu. C. oxy hoá rất mạnh. D. oxy hoá rất yếu. Câu 4: Dãy gồm các chất tác dụng với H2O là A. K, Na, K2O, Fe. C. K, Na, CaO, K2O.. B. Mg, K, Na, Ca. D. Cu, K, Na, K2O.. Câu 5. Có các kim loại sau: Ba, Cu, Al và Na. Những kim loại tác dụng với nước có khí bay lên là: A. Ba và Na B. Ba và Cu C. Cu và Na D. Al và Cu Câu 6: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7: (bổ túc mẫu – 2009)Cho dãy các chất: Na, Na 2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 8: Điều chế Na ta thực hiện biện pháp sau: A. 2NaCl ⃗ dpnc 2Na + Cl2. C. K + NaCl → KCl + Na.. B. NaCl + H2O → Na + Cl2 + H2. D. Al + K2O → Al2O3 + K.. Câu 9: (SGK) Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân? A. LiCl. B. NaNO3. C. KHCO3.. D. KBr..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 10: Nếu M là nguyên tố kim loại kiềm thì oxit của nó có công thức là A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O. Câu 11: (THPT- phân ban -2007)Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hoả. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic Câu 12:(Mẫu -2009)Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang xanh là A. Na2CO3. B. NaNO3. C. NaHSO4.. D. NaCl.. Câu 13:(Mẫu -2009)Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự khử ion Na+. D. sự oxi hoá ion Na+. Câu 14: Dãy gồm các chất khi nhiệt phân đều có khí CO2 là A. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3. B. CaCO3, K2CO3, KHCO3. C. CaCO3, KHCO3, NaHCO3. D. K2CO3, Na2CO3, NaHCO3. Câu 15: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl tạo CO2. A. K2CO3, NaCl, Na2CO3. B. KHCO3, NaHCO3, CaCO3. C. NaNO3, CaCO3, Na2CO3. D. NaCl, NaNO3, K2CO3. Câu 16: Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch axit, tác dụng với dung dịch bazơ là A. KHCO3, NaHCO3, CaCO3. B. KHCO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2. C. NaCl, NaHCO3, CaCO3. D. KNO3, KHCO3, NaHCO3. Câu 17: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dich NaOH A. HCl, KHCO3, NaHCO3. B. H2SO4, K2CO3, NaHCO3. C. HNO3, Na2CO3, KHCO3. D. Na2CO3, K2CO3, KOH. Câu 18: Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. CO2, Mg(OH)2, HCl. B. CO2, MgSO4, HCl. C. CO2, Fe(OH)2, HCl. D. CO2, Fe(OH)3, HCl. Câu 19. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2, xãy ra hiện tượng gì? A. Không phản ứng B. Tạo thành dung dịch không màu C. Xuất hiện kết tủa trắng D. Lúc đầu sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh lam Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng Na → X → Y → NaHCO3 X. Y lần lượt là A. Na2O, NaOH. B. NaCl, NaSO4. C. NaCl, Na2O. Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng NaHCO3 → X → Y A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl C. Na2CO3, NaCl, NaNO3.. D. Na2O, NaCl.. → Z → O2. X, Y, Z lần lượt là B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4. D. Na2CO3, NaCl, Na2O.. Câu 22: (SBT) Hoà tan 4,7 g K2O vào 195,3g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 2,6%. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%. Câu 23: ( phân ban -2007)Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. 20,8gam.. B. 23,0 gam.. C. 25,2gam.. D. 18,9gam.. Câu 24: Cho 3,36 lít CO2 (đktc) tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,25M, dung dịch thu được chứa A. K2CO3. B. KHCO3. C. K2CO3+KOH. D. KHCO 3 + K2CO3. Câu 25: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là A. 250ml. B. 125ml. C. 500ml. D. 275ml. Câu 26: Hoà tan hết m gam K vào 200ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M, kết thúc phản ứng thu được 14,7 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,7. B. 15,6. C. 5,85. D. 17,91.. Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng KL kiềm thổ Câu 1: Khi tham gia phản ứng, kim loại kiềm thổ luôn mang tính. A. khử. B. oxi hoá. C. trung hoà.. D. bảo hoà.. Câu 2: Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường A. Ca, Ba, Sr. B. Ca, Ba, Mg. C. Be, Ca, Ba.. D. Be, Mg, Ca.. Câu 3: Dãy gồm các chất tác dụng với nước ở điều kiện thường A. CaO, BaO, Mg. B. CaO, BaO, Fe. C. CaO, BaO, Ca.. D. CaO, BaO, Zn.. Câu 4: Dãy gồm các chất khi nhiệt phân tạo CO2 là A. CaCO3, K2CO3, BaCO3. B. CaCO3, Na2CO3, BaCO3. C. CaCO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2. D. CaCO3, BaCO3, Ba(HCO3)2. Câu 5: Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HCl tạo CO2. A.CaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. B. CaCO3, KNO3, Ba(HCO3)2. C. K2CO3, BaCO3, Ba(HCO3)2. D. NaNO3, KNO3, CaCO3. Câu 6: Dãy gồm các chất vừa tác dụng dung dịch axit, vừa tác dụng dung dịch Ca(OH)2 A. NaCl, Ca(HCO3)2. B. KNO3, Ba(HCO3)2. C. CaCO3, Ca(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Câu 7: Dãy gồm các chất chỉ tan được trong H2O có chứa CO2 là A. CaCO3, KNO3. B. BaCO3, NaCl. C. KNO3, NaCl. Câu 8: Nước cứng là nước A. chứa nhiều ion K+, Mg2+. C. chứa ít ion Ca2+, Mg2+.. B. chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. D. chứa ít ion K+, Mg2+.. Câu 9: Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion Ca2+, Mg2+ ở dạng. A. HCO ❑−3 . B. Cl-. C. SO ❑2− . 4 Câu 10: Dung dịch đơn giản để làm mềm nước cứng tạm thời là: A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch KNO3. C. Đun nóng. Câu 11: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+.. D. CaCO3, BaCO3.. B. Đun nóng.. D. NO ❑−3 D. dd MgCl2..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> C. Dùng dung dịch Ca(OH)2.. D. Dùng dung dịch KOH.. Câu 12: Dẫn CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 hiện tượng hoá học là A. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa từ từ tan ra. B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa từ từ tan ra. C. xuất hiện kết tủa xanh. D. Không hiện tượng. Câu 13: Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hoá học là A. không thấy hiện tượng. B. thấy xuất hiện kết tủa trắng. C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí. D. thấy có kết tủa xanh tạo thành. Câu 14: Nước cứng có chứa Ca(HCO3)2, gọi là nước cứng. A. Vĩnh cửu. B. Toàn phần. C. Tạm thời. D. không hoàn toàn. Câu 15: Nước có chứa muối CaCl2, để làm mềm nước ta dùng A. KNO3. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. K2CO3. Câu 16. Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước gì? A. Nước cứng tạm thời B. Nước cứng vĩnh cửu C. Nước cứng toàn phần D. Nước mềm Câu 17. Có các chất sau: NaCl, NaNO3, Na2CO3 và HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là: A. NaCl B. NaOH C. Na2CO3 D. HCl Câu 18. Thạch cao sống có công thức hóa học là: A. CaSO4.1H2O B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. Câu 19. Công thức oxit cao nhất của kim loại kiềm thổ là A. R2O B. RO C. R2O3 D. RO2 Câu 20: Canxi oxit còn được gọi là A. vôi sống. B. vôi tôi. C. đá vôi.. D. CaCO3. D. vôi sữa.. Câu 21: Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là A. ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan dần đến hết. B. xuất hiện kết tủa trắng. C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. D. ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan bớt đi một phần. Câu 22: Thuốc thử thích hợp để làm mềm nước cứng tạm thời là A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Na2SO4. C. dung dịch Na2CO3. D. dd Ca(OH)2 hoặc dd Na2CO3. Câu 23: (SBT) Trong một dung dịch có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO ❑−3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: A. a + b= c +d. B. 2a +2b=c+d. C. 3a+3b=c+d. D. 2a+c= b+d. Câu 24 :(Mẫu -2009)Sục 8,96 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH) 2. Số gam kết tủa thu được là A. 25gam. B. 10gam. C. 12gam. D. 40gam. Câu 25: (SGK) Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10g. B. 15g. C. 20g. D. 25g..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 26: (SGK) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa dung dịch còn lại mang đun nóng thu được thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị a là A. 0,05mol. B. 0,06mol. C. 0,07mol. D. 0,08mol. Câu 27: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH) 2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng biến đổi thế nào so với dung dịch ban đầu? A. Giảm 11,2gam. B. Tăng 8,8 gam. C. Giảm 20gam. D. Không thay đổi.. Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm Câu 1: Dãy gồm các chất vừa tác dụng dung dịch axit, vừa tác dụng dung dịch bazơ là A. Al, AlCl3, Al2O3. B. Al, Al(OH)3, Al2(SO4)3. C. Al, Al(OH)3, Al2O3. D. Al, Al(NO3)3, Al2O3. Câu 2: Khi tham gia phản ứng nhôm luôn có tính A. khử. C. bị khử.. B. oxy hoá. D.nhận electron tạo ion dương.. Câu 3: Phương trình phản ứng của Al với dung dịch NaOH là A. Al + 3NaOH → Na + Al(OH)3. B. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2O C. Al + NaOH + H2O → Na2AlO2 + H2 ↑ D. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2↑ Câu 4: Kim loại không tác dụng dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. K. C. Al.. D. Ca.. Câu 5: Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HNO3 đặc, nguội A. NaOH, Al, MgO. B. KOH, CaO, Mg. C. KOH, Al, Fe2O3.. D. KOH, MgO, Al.. Câu 6: Có thể chuyên chở HNO3 đặc, nguội bằng bình A. Magiê. B. Đồng. C. Nhôm.. D. Kẽm.. Câu 7: Kim loại tác dụng dung dịch bazơ cho muối và giải phóng H2 là A. K. B. Al. C. Mg.. D. Fe.. Câu 8: Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp A. Điện phân dung dịch AlCl3. B. Điện phân dd Al(OH)3 nóng chảy. C. Điện phân Al2O3 nóng chảy. D. Điện phân dung dịch Al2(SO4)3. Câu 9. Có thể dùng thuốc thử nào để phân biệt 3 chất 3 Mg, Al, Al2O3? A. Dd HCl B. Dd NaOH C. Dd HNO3 Câu 10. Dãy chất có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3, HCl, Al(OH)3 C. NaOH, AlCl3, Al. D. Dd CuSO4. B. Al(OH)3, NaHCO3. D. Al2O3, AlCl3, Al. Câu 11.Cho từng giọt dung dịch NaOH vào 4 dung dịch:CuCl 2, FeSO4, Mg(NO3)2, AlCl3. Số chất nhận biết được là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 12. Từ quặng boxit có thể điều chế được kim loại nào?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> A. Na. B. Ca. C. Al. D. Cu. Câu 13: Không dùng bình bằng nhôm đựng dung dịch NaOH vì A. nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá huỷ. B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhôm bị phá huỷ. C. nhôm bị ăn mòn hoá học. D. nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá huỷ. Câu 14: Dãy nào sau đây tất cả các chất tác dụng được với Al ( bột) A. O2, dd Ba(OH)2, dd HCl. B. dd Na2SO4, dd NaOH, Cl2. C. H2, I2, ddHNO3nguội, dd FeCl3. D. FeCl3, H2SO4 đặc nguội, dd KOH. Câu 15: Cho các chất Al, Al2O3, Cu, Fe chất có khả năng tác dụng với dung dịch axit HCl và tác dụng với dung dịch NaOH đều tạo ra khí H2 là A. Al. B. Al2O3. C. Cu. D. Fe. Câu 16: (SGK) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loai kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hidroxit bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước. Câu 17: (SBT) Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước. Câu 18: Trong công nghiệp người ta sản xuất Al bằng cách dười đây A. Điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit. B. Điện phân nóng chảy AlCl3. C. Dùng chất khử mạnh như H2, Co .. để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. Dùng kim loại mạnh để để khử Al ra khỏi muối. Câu 19: Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất dưới đây để nhận biết được hỗn hợp kim loại Na, Ba, Al, và Ag. A. H2O. B. dd H2SO4 loãng. C. dd NaOH. D. dd NH3. Câu 20: Có thể phân biệt hai kim loại Al và Zn bằng thuốc thử là A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd NH3.. D. dd HCl và dd NaOH.. Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào dung dịch NaOH thu được khí H 2 đktc. Thể tích khí H2 thu được là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 22: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H 2 đktc. Giá trị m là: A. 2,7g. B. 5,4g. C. 4,5g. D. 7,2g. Câu 23: ( phân ban- 2008) Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H 2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 24: (SBT) Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là A. 0,15 mol B. 0,3 mol. C. 0,45mol. D. 0,75 mol..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 25: (SBT) Cho 5,4 gam Al vào 100ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,224 lít.. Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kìêm thổ và hợp chất của chúng Câu 1: Nước chứa muối Ca(HCO3)2 là nước có tính cứng. A. Tạm thời. B. Vĩnh cửu. C. Toàn phần.. D. Không xác định.. Câu 2. Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na, K, Ca, Fe B. Be, Ca, Ba, Cu C. K, Na, Ca, Ba D. K, Na, Zn, Pb Câu 3. Cho 2 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lit khí(đktc).Kí hiệu của kim loại kiềm thổ là(Cho Mg=24, Ca=40, Ba=137, Fe=56) A. Mg B. Ca C. Ba D. Fe Câu 4: Nhiệt phân 16,8g muối NaHCO3. Hiệu suất 80%. Khối lượng muối tạo thành là A. 8,84. B. 8,48. C. 4,88. D. 4,08. Câu 5: Nhiệt phân 48,6 g muối Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi thu được CaO. Hiệu suất 50%. Khối lượng CaO là A. 4,4. B. 8,8. C. 8,4. D. 4,8. Câu 6. Sục 0,672 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là A. 5 gam B. 0.3 gam C. 3 gam D. 30 gam Câu 7: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Đun nóng dung dịch sau phản ứng thấy sinh thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị a là A. 0,05 mol. B. 0,07mol. C. 0,1 mol. D. 0,08mol. Câu 8: Thuốc thử thích hợp để làm mềm nước cứng tạm thời là A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Na2SO4. C. dung dịch Na2CO3. D. dd Ca(OH)2 hoặc dd Na2CO3. Câu 9: Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng vừa thấy có khí bay ra vừa thu được chất kết tủa. X là A. Be. B. Mg. C. Ba. D. Cu. Câu 10: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại kiềm là A. K. B. Na. C. Li. D. Rb. Câu 11: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,1M. Khối lượng kết tủa tạo ra là A. 147,75g. B. 146,25. C. 145,75g. D. 154,75g. Câu 12: 100 ml dung dịch X chứa Na2SO4 0,1M và Na2CO3 0,1M tác dụng hết với dung dịch Ba(NO3)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 2,39gam. B. 3,4gam. C. 4,3gam. D. 2,93gam..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 13: Nung nóng 4,84gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 tạo 0,56 lít CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng mỗi muối ban đầu là A. 17,36% và 82,64%. B. 17% và 83%. C. 17,35% và 82,65%. D. 40% và 60%.. Bài 29: Luyện tập Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm Câu 1: Khi cho Na đến dư vào dung dịch AlCl3, số phương trình phản ứng xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Hoá chất dùng để phân biệt 3 lọ mất nhãn Al, Al2O3, Fe là A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd NaCl.. D. dd H2SO4 loãng.. Câu 3: Dãy gồm các chất vừa tác dụng dd HCl, vừa tác dụng dd NaOH là A. Al, Al2O3, Mg(OH)2. B. Al, Al2O3, Fe(OH)3. C. Al, Al2O3, Al(OH)3. D. Fe, Al2O3, Al(OH)3. Câu 4. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. AlCl3 B. Na2CO3 C. Al(OH)3. D. KNO3. Câu 5. Cho 2,7 gam bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích khí H 2 (đktc) sinh ra là A. 2,24 lit B. 0,336 lit C. 3,36 lit D. 0,672 lit Câu 6. Kim loại không tác dụng với axit HNO3 , H2SO4 (đặc nguội) là A. Cu B. Zn C. Mg. D. Al. Câu 7: Cho dãy phản ứng : X → AlCl3 → Y → Z → X → E. X, Y, Z, E lần lượt là A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. B. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2. C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3. Câu 8: (SGK) Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. Câu 9. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được mg chất rắn. Giá trị của m là A. 0,224g B. 10,2g C. 2,24g D. 4,08g Câu 10. Khối lượng bột nhôm cần dùng để khử hoàn toàn 30,4 gam Cr2O3 là A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Câu 11. Khối lượng Al2O3 cần dùng để điều chế 162 gam nhôm với hiệu suất điện phân 90% là A. 340,0 gam. B. 275,4 gam. C. 550,8 gam. D. 306,0 gam. Câu 12: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 ( ở đktc). Khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 10,8 và 20,4gam. B. 11,8 và 19,4gam. C. 9,8 và 21,4gam. D. 5,4 và 25,8gam..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 13:Đốt một lượng nhôm trong 6,72 lít O 2 (đktc). Sau khi kết thúc phản ứng cho chất rắn thu được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy giải phóng ra 6,72 lít H 2 (đktc).Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 19,2gam.. Bài 31: Sắt Câu 1: Cấu hình electron của Fe là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s13d6. Câu 2. Cấu hình electron của ion Fe2+ là: A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d5. D. [Ar]4s24p3. Câu 3: (SGK) Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4.. D. [Ar]3d3.. Câu 4 :(Mẫu -2009)Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là A. tính khử. B. tính oxi hoá. C. tính axit.. D. tính bazơ.. Câu 5: (SBT) Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây? A. AlCl3. B. FeCl3. C. FeCl2.. D. MgCl2.. Câu 6: Kim loại tác dụng được HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng là A. Fe. B. Cu. C. Ag.. D. Au.. Câu 7:Kim loại khi tác dụng HCl, H 2SO4 loãng tạo muối có hoá trị II, khi tác dụng H 2SO4 đđ, HNO3 đặc, nóng tạo muối có hoá trị III là A. Ca. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 8: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều sắt nhất? A. Tóc. B. Răng. C. Máu.. D. Da.. Câu 9: Chất nào sau đây không thể oxi hoá Fe thành Fe3+? A. S. B. Br2. C. AgNO3.. D. H2SO4.. Câu 10. Fe đốt cháy trong oxi, clo tạo ra hợp chất lần lượt là A. FeO, FeCl3. B. FeO, FeCl2. C. Fe2O3, FeCl3.. D. Fe3O4, FeCl3. Câu 11. Ở nhiệt độ thường cho Fe tác dụng với 4 dung dịch: MgCl 2 , FeCl3 ,CuSO4 , H2SO4 đặc.Số phản ứng xảy ra là A. . 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 12: Dãy kim loại tác dụng được dung dịch FeCl3 là A. Fe, Cu. B. Au, Cu. C. Ag, Cu.. D. Fe, Ag.. Câu 13: Kim loại tác dụng được dung dịch Fe(NO3)3, CuCl2, AgNO3 là A. Cu. B. Ag. C. Au.. D. Fe.. Câu 14. Cho 1,12 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl, thể tích khí H2(đktc) thu được là. A. 0.224 lit B. 0.336 lit C. 0.448 lit D. 2.240 lit Câu 15. Cho kim loại sắt tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng,tạo ra khí NO.Tổng các hệ số của phản ứng là A. 9 B. 13 C. 14 D. 8.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 16: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo 6,84 gam muối sunfat. Đó là kim loại nào trong số các kim loại sau? A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Al.. Bài 32: Hợp chất Sắt Câu 1. Cho sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào? A. FeO B. Fe3O4 C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3 Câu 2: Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt III là A. Tính khử. B. Tính oxi hoá. C. Tính bị oxi hoá.. D. Tính thụ động.. Câu 3: Hoá chất khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra kết tủa trắng xanh, dễ hoá nâu ngoài không khí là A. FeSO4. B. MgSO4. C. ZnSO4. D. CuSO4. Câu 4: Dẫn CO dư qua hỗn hợp Fe2O3, CuO, MgO đun nóng thu được hỗn hợp rắn gồm A. Fe, CuO, MgO. B. Fe, CuO, Mg. C. Fe2O3, CuO, MgO. D. Fe, Cu, MgO. Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 ,hiện tượng xãy ra là A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ,kết tủa tan C. Xuất hiện kết tủa trắng xanh D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ, không tan Câu 6. Công thức của oxit sắt từ là A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3 Câu 7: Trong các chất sau: Fe, FeCl 2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeO, Fe2O3. Những chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. FeO, FeCl2, FeSO4. B. Fe, FeCl2, FeCl3. C. Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3. D. Fe, FeO, Fe2O3. Câu 8: (phân ban- 2008) Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗ + X FeCl3 ⃗ + Y Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH. Câu 9: (phân ban- 2008) Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 26. B. 24. C. 27. D. 25. Câu 10: Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3. Chọn một trong các hoá chất sau để có thể phân biệt từng chất trên. A. NaOH. B. Quỳ tím. C. BaCl2. D. AgNO3. Câu 11: Có thể phân biệt 3 mẫu rắn: Fe, Fe3O4, Cu bằng dung dịch A. HCl. B. HNO3. C. NaOH.. D. KMnO4/H2SO4.. Câu 12: Nung nóng hỗn hợp Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được một chất rắn. Thành phần của chất rắn gồm. A. MgO, FeO. C. Fe, MgO. D. MgO, Fe2O3. B. Mg(OH)2, Fe(OH)2. Câu 13:( phân ban -2007) Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là A. 29,4gam. B. 29,6gam. C. 59,2gam. D. 24,6gam. Câu 14. Thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,2M để oxi hoá vừa đủ 300 ml dung dịch FeSO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng là.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A. 150 ml.. B. 75 ml.. C. 100 ml.. D. 125 ml.. Bài 33: Hợp kim Sắt Câu 1: Nguyên tắc sản xuất gang trong công nghiệp A. Khử quặng sắt oxyt bằng than cốc trong lò cao. B. Khử quặng sắt oxyt bằng H2 trong lò cao. C. Khử quặng sắt oxyt bằng Al trong lò cao. D. Khử quặng sắt oxyt bằng Mg trong lò cao. Câu 2: Hàm lượng Cacbon trong gang có từ A. 3→5%. B. 5→10%.. C. 2→5%.. D. 5→8%.. Câu 3: Hàm lượng Cacbon trong thép có từ A. 1→2%. B. 2→4%.. C. 0,01→1%.. D. 0,01→2%.. Câu 4: Trong số các chất sau đây, chất nào có hàm lượng sắt nhiều nhất? A. Fe2(SO4)3. B. FeS2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 5: Chọn chất nào không tham gia vào quá trình luyện gang? A. Quặng sắt. B. Canxi cacbonat. C. Than cốc.. D. Canxi silicat.. Câu 6: Thép không gỉ (inox), ngoài sắt còn có thêm A. Mn (30%) và Ni (8%). B. Cr (18%) và Ni (8%). C. W (18%) và Cr( 18%). D. W (30%) và Ni(10%). Câu 7: Để sản xuất gang ta dùng A. lò thổi oxi. B. lò hồ quang điện. C. lò cao.. D. lò nung.. Câu 8: (SGK) Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt.. Bài 34: Crom và Hợp chất crom Câu 1: Cho biết Cr ( Z= 24). Cấu hình của ion Cr3+ là A. 1s22s2 2p6 3s23p63d14s2. B. 1s22s22p6 3s23p63d3. C. 1s22s22p6 3s23p63d14s1. D. 1s22s22p6 3s23p63d24s2. Câu 2: (SGK) Cấu hình electron nào sau đây là của ion Cr3+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d5.. D. [Ar]3d3.. Câu 3: (Mẫu -2009)Các số oxi hoá phổ biến của Crom trong các hợp chất là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. D. +3, +4, +6. Câu 4: ( phân ban -2007)Oxit lưỡng tính là A. MgO. B.CaO.. C. Cr2O3.. D. CrO.. Câu 5: Chất có tính oxi hoá mạnh là A. Cr2O3. B. Cr(OH)3.. C. CrO3.. D. Cr..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 6. Hợp chất CrO3 là A. Oxit axit. B. Oxit bazơ. Câu 7: Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính là A. Cr2O3, Cr(OH)3. B. Cr, Cr2O3.. C. Có tính khử. D.Chấtbị oxi hóa. C. Cr, Cr(OH)3.. D. Cr, CrCl3.. Câu 8. Để chứng minh tính chất lưỡng tính của Cr(OH)3, phải cho Cr(OH)3 tác dụng tần lượt với cặp chất nào? A. NaOH, HCl B. NaOH, Na2CO3 C. HCl, KNO3 D. NaOH, FeO Câu 9: Cr(OH)3 khi tác dụng dung dịch KOH thu được sản phẩm là A. KCrO3. B. KCrO2. C. KCrO4. D. K2CrO2. Câu 10: Crom là kim loại khi tác dụng dung dịch HCl tạo ra muối A. CrCl3. B. CrCl2. C. NaCrO2.. D. không phản ứng.. Câu 11: Cr là kim loại khi tác dụng H2SO4 loãng tạo ra muối A. CrSO4. B. Cr2(SO4)3. C. không phản ứng.. D. CrHSO4.. Câu 12: Cr khi tác dụng khí Cl2 tạo ra muối A. CrCl2. B. CrCl3.. D. NaCrO2.. C. không phản ứng.. Câu 13. Công thức phân tử của kali đicrom mat là A. K2CrO4 B. K2Cr2O7 C. KCrO7. D.KCrO4. Câu 14: ( phân ban -2007)Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam. C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 15: Phản ứng hoá học nào sau đây viết sai? A. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3. B. Cr + 2HCl  CrCl2 + H2 C. 2Cr + 2NaOH + 6H2O  2Na[Cr(OH)4] + 3H2 D. Cr + 6HNO3 đặc nguội  Cr(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Câu 16: Trộn 400 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch CrCl 2 1M sau đó để yên trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng kết tủa là A. 25,8. B. 20,6. C. 30,9. D. 10,3. Câu 17: Tính khối lượng bột Al cần dùng để điều chế được 39 gam Cr bằng phương pháp nhiệt nhôm ( với Cr2O3 hiệu suất 100%). A. 20,25. B. 40,50. C. 25,20. D. 50,40 Câu 18: (SBT) Muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl 2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 26,4g. B. 27,4g. C. 28,4g. D. 29,4g. Câu 19: Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO 4 trong dung dịch (có H2SO4 làm môi trường). Khối lượng K2Cr2O7 là A.. 32g. B. 29,4g C. 36g. D. 17g.. Bài 35: Đồng và Hợp chất của đồng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 1: Cu có cấu hình electron là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2.. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d10.. Câu 2: Hoá chất tác dụng dung dịch HNO3 tạo khí nâu là A. CuO. B. Cu(OH)2. C. CuCl2.. D. Cu.. Câu 3: Dung dịch nào sau đây không hoà tan Cu? A. H3PO4. B. HCl có hoà tan O2.. D. AgNO3.. Câu 4: Dãy gồm các muối có màu xanh là A. CuCl2, ZnSO4, Mg(NO3)2. C. CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2.. C. Fe2(SO4)3.. B. CuSO4, ZnCl2, Mg(NO3)2. D. MgCl2, CuSO4, ZnCl2.. Câu 5. Muối đồng (II) sunfat dạng khan có màu gì? A. Màu xanh B. Màu trắng C. Màu vàng. D.Màu nâu đỏ. Câu 6: Dung dịch nào sau đây không hoà tan Cu? A. H3PO4. B. HCl có hoà tan O2.. C. Fe2(SO4)3.. D. AgNO3.. Câu 7: Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng? A. Đồng thau. B. Đồng thanh.. C. Vàng 9 cara.. D. Electron.. Câu 8: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại sau A. Ba. B. Na. C. Fe. D. Ag. Câu 9: Để tinh chế Cu có lẫn Pb, Mg, Fe, ta có thể dùng dung dịch A. HNO3. B. H2SO4 đặc, nguội. C. Cu(NO3)2.. D. FeSO4.. Câu 10: Dãy gồm các chất khí tác dụng HNO3 đặc, nguội tạo cùng 1 sản phẩm muối A. Cu, CuO, ZnO. B. Zn, ZnO, CuO. C. Cu, CuO, Cu(OH)2. D. Al, Al2O3, Al(OH)3. Câu 11: Cho HCl tác dụng lần lượt với CuO, Cu(OH)2, Cu. Số phương trình phản ứng xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Cho dung dịch HNO3 loãng lần lượt tác dụng với CuO, Cu(OH)2, Cu số phản ứng xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Cho 7.2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2.128 lit khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là: A. 1.88 gam B. 1.78 gam C. 1.68 gam D. 1.58 gam Câu 14. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 10 B. 20 C. 6 D. 4 Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Tên kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Zn.. Bài 36: Sơ lược về Ni, Zn, Pb, Sn..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 1: (SGK) Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu 2: ( phân ban -2007)Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch A. NaOH. B. NaCN. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặcn. Câu 3: (SGK) Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr. Câu 4: Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính là A. ZnO, Zn(OH)2, MgO. C. ZnO, Zn(OH)2, Fe(OH)3.. B. ZnO, Zn(OH)2, Fe2O3. D. ZnO, Zn(OH)2, Al2O3.. Câu 5: Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính là A. KHCO3, NaHCO3, ZnO, Zn(OH)2. C. KNO3, KHCO3, ZnO, Zn(OH)2.. B. NaCl, KHCO3, ZnO, Zn(OH)2. D. KNO3, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2.. Câu 6. Trong các hidroxit sau đây, hidroxit nào không có tính chất lưỡng tính? A. Zn(OH)2 B. Pb(OH)2 C. Sn(OH)2 D. NaOH Câu 7: (SGK) Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ? A. ZnO. B. Zn(OH)2. C. ZnSO4.. D. Zn(HCO3)2.. Câu 8: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là tạo H2 là A. Cu, Zn, Sn, Fe. B. Ag, Zn, Sn, Fe. C. Zn, Sn, Fe, Mg. D. Zn, Sn, Fe, Ag Câu 9. Dãy kim loại nào sau đây đã được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần? A. Ni, , Pb, Sn B. Ni, Sn, Pb C. Pb, Sn, Ni D. Sn, Pb, Ni Câu 10. Dung dịch Pb(NO3)2 tác dung dịch dung dịch nào tạo kết tủa màu đen? A. NaCl B. Na2SO4 C. H2S D. KCl Câu 11: Có một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì. Để làm sạch thuỷ ngân có lẫn tạp chất trên người ta dùng chất nào sau đây? A. Dd HNO3. B. dd H2SO4 đđ C. dd HgSO4. D. Dd NaOH. Câu 12: Một hợp kim Ni- Cr có chứa 80% Ni và 20% Cr về khối lượng. Trong hợp kim này, ứng với 1 mol Cr thì có bao nhiêu mol Ni? A. 0,22mol. B. 0,88mol. C. 4,45mol. D. 3,53mol. Bài 37: Luyện tập tính chất Fe và hợp chất Fe. Câu 1: Để làm sạch FeCl2 có lẫn FeCl3 ta dùng hoá chất A. Cu. B. Na. C. Zn.. D. Fe..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 2: Để làm sạch FeSO4 có lẫn Fe2(SO4)3 ta dùng hoá chất A. NaOH. B. Fe. C. MgO.. D. FeO.. Câu 3: Để làm sạch Cu có lẫn Fe là dùng A. dd HCl. B. dd HNO3 loãng.. D. dd H2SO4 đặc, t0.. C. dd NaCl.. Câu 4. Kim loại không tác dụng với dung dịch FeCl3 là A. Zn B. Fe C. Cu Câu 5. Chất không có tính khử là A. Fe B. FeCl3 C. FeO Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl A. Zn B. Fe C. Cu. D.Ag D. FeCl2 D. Mg. Câu 7. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 thì xảy ra phản ứng: A. Không có phản ứng B. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ 3+ + 2+ C. Cu + Fe → Cu + Fe D. 3Cu + 2Fe3+ → 3Cu2+ + 2Fe Câu 8. Kim loại nào sau đây có thể khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4? A. Fe B. Na C. K D. Ba Câu 9: Có các kim loại sau: Mg, Cu, Al, Zn, Fe. Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần A. Mg, Cu, Al, Zn, Fe. B. Cu, Mg, Zn, Fe, Al. C. Mg, Al, Zn, Fe, Cu. D. Cu, Fe, Zn, Al, Mg. Câu 10: Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Al-Fe-Ca-Ba. Là A. Tăng. B. không thay đổi. C. giảm. D. vừa giảm vừa tăng. Câu 11: Phương trình hoá học nào sau đây viết đúng ? A. Fe + H2O  FeO + H2. B. 2Fe + 3Cl2  2FeCl2 C. Fe + CuO  FeO + Cu. D. 2Fe(NO3)2  2FeO + 4NO2 + O2. Câu 12: ( mẫu – 2009)Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 13: (Mẫu -2009)Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Nhận biết các dung dịch muối Fe2(SO4)3, FeSO4 và FeCl3 ta có thể dùng chất nào trong các hoá chất sau đây? A. dd BaCl2. B. dd BaCl2 và NaOH. C. ddAgNO3. D. dd NaOH.. Bài 38: Tính chất hoá học Crom, Đồng, hợp chất. Câu 1: Kim loại khi tác dụng dung dịch HCl tạo muối hoá trị II. Khi tác dụng với Cl2 tạo muối hoá trị III. Kim loại đó là A. Cu, Zn. B. Al, Fe. C. Zn, Cr. D. Fe, Cr..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 2: Dẫn luồng khí H2 dư qua hỗn hợp CuO, Cr2O3, Al2O3 đun nóng ta được hỗn hợp rắn gồm A. Cu, Cr2O3, Al2O3. B. CuO, Cr, Al. C. Cu, Cr, Al. D. Cu, Cr, Al2O3. Câu 3: Để làm sạch Cu có lẫn Cr, Fe ta dùng A. dd KCl. B. dd HCl.. C. dd HNO3 đặc.. D. dd KOH.. Câu 4: Cho các chất sau: CuO, Cu2O, CuS, CuSO4. Chất có % Cu lớn nhất là A. CuO. B. Cu2O. C. CuS. D. CuSO4. Câu 5: Đồng thau là tên gọi của hợp kim giữa Cu và A. Zn. B. Ni. C. Sn.. D. Au.. Câu 6: Có một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì. Để làm sạch thuỷ ngân có lẫn tạp chất trên người ta dùng chất nào sau đây? A. Dd HNO3. B. dd H2SO4 đặc, nóng. C. dd HgSO4. D. Dd NaOH. Câu 7: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào là những chất lưỡng tính A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2 C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 Câu 8: Cho phản ứng NaCrO2 + Br2 + NaOH  X + NaBr + H2O X có thể là A. Na2Cr2O7. B. Na2CrO4. C. CrBr3.. D. NaCrO2.. Câu 9: Cu không bị oxi hóa bởi chất nào ? A. dd FeCl2. B. dd HCl+O2.. D. Cl2.. C. dd AgNO3.. Câu 10: ( phân ban- 2008) Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. Câu 11: (SGK) Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O 2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,82%. B. 0,84%. C. 0,85%. D. 0,86%. Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp bột Mg và Cr bằng dung dịch H 2SO4. Sau phản ứng , thu được 38,8 gam muối và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36lít. B. 5,6lít. C. 2,24lít. D. 6,72 lít.. Bài 40: Nhận biết một số ion trong dung dịch. Câu 1: Một khí X có thể làm quỳ ẩm hoá đỏ, kết tủa trắng với Pb2+, X là A. SO2. B. HCl. C. CO2.. D. HI.. Câu 2: Muốn nhận biết sự có mặt của ion NO3- trong dd ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd HCl. B. dd H2SO4. C. Cu, H2SO4. D. Au, HCl..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 3: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ion sunfat là A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd BaCl2/ HCl.. D. dd HCl.. Câu 4: Để phân biệt 3 cation Na+, Mg2+, Al3+ ta dùng A. HCl. B. BaCl2. C. NaOH.. D. K2SO4.. Câu 5: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Fe. Chỉ dùng nước, có thể nhận biết được tối đa A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 0 chất. Câu 6: Để phân biệt các dung dịch K2SO4, NaCl ta dùng hoá chất A. KCl. B. KNO3. C. BaCl2.. D. NaNO3.. Câu 7: Để phân biệt các dung dịch mất nhãn BaCl2, K2CO3, KCl ta dùng A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. K2SO4. Câu 8. Để nhận biết Mg(NO3)2, Al2(SO4)3, NaCl, ta dùng chất thử nào? A. CuSO4 B. NaOH dư C. HCl D. H2SO4 Câu 9. Hóa chất nào sau đây được dùng để nhận biết NaCl, KBr, NaI? A. H2SO4 B. NaOH C. AgNO3. D. BaCl2. Câu 10: Chọn một hoá chất để phân biệt 3 dung dịch Ba(OH)2, NaOH, NaCl A. (NH4)2CO3. B. NH4Cl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 11: Chọn một hoá chất để phân biệt 3 dung dịch : (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 A. NH3. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. HNO3. Câu 12: Chọn một hoá chất để phân biệt 3 dung dịch Ba(OH)2, NaOH, NaCl A. (NH4)2CO3. B. NH4Cl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 13: Để nhận biết 4 hoá chất mất nhãn: MgCl2, NH4Cl, FeCl3, NaCl ta dùng hoá chất là A. HCl. B. NaOH. C. MgO. D. CaCl2. Câu 14 Hóa chất để nhận biết các dung dịch: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, NaCl là dung dịch A. NaOHdư B. AgNO3 C. quì tím D. H2SO4 Câu 15: Chọn một thuốc thử để phân biệt các dung dịch: NaCl, NH4Cl, (NH4)2SO4, FeCl2 A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. quỳ tím. D. BaCl2.. Bài 41: Nhận biết một số chất khí Câu 1: Phân biệt CO2 và SO2 ta dùng A. dd Ca(OH)2. B. dd Br2.. C. dd KOH.. Câu 2: Để tách khí O2 ra khỏi hỗn hợp CO2 và O2 ta dùng A. dd Ca(OH)2. B. dd NaCl. C. dd K2CO3. Câu 3: Để phân biệt 3 khí H2S, NH3, N2 ta dùng. D. dd NaNO3. D. KCl..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> A. dd Pb(NO3)2.. B. dd HCl.. C. quỳ tím ẩm.D. dd HCl.. Câu 4: Để phân biệt 3 chất khí mất nhãn SO2, O2, NH3 ta dùng A. Quỳ tím. B. dd Br2. C. Quỳ tím ẩm. Câu 5. Hóa chất để nhận biết CO2 và SO2 ,N2 A. Tàn đóm, quì tím C. Ca(OH)2, dung dịch HCl. D. dd KCl.. B. Quì tím, dung dịch Ca(OH)2 D.Dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2. Câu 6. Các dung dịch được dùng để nhận biết 3 chất khíCO2 ,H2S, SO2 lần lượt là: A. NaC, Br2 B. H2SO4, Pb(NO3)2 C. dd Pb(NO3)2 , dd Br2. D. NaOH, Pb(NO3)2 Câu 7. Hóa chất để nhận biết CH4, C2H2, O2 là A. dung dịch NaOH, tàn đóm B.dung dịch Ca(OH)2, HCl C. dung dich Br2 ,tàn đóm D. Al2C3, quì tím Câu 8: Để phân biệt 4 lọ mất nhãn CO2, SO2, H2S, NH3 ta lần lượt dùng A. Quỳ tím ẩm, dd Pb(NO3)2, dd Brom. C. Quỳ tím ẩm, dd ca(OH)2, dd Pb(NO3)2. B. Quỳ tím ẩm, dd Pb(NO3)2, dd NaCl. D. Quỳ tím ẩm, dd Brom, dd KCl. Câu 9: Hoà tan một chất khí vào nước, dung dịch thu được tác dụng với dung dịch CuSO4 đến dư thấy có kết tủa xanh rồi tạo dung dịch xanh thẫm. Khí đó là A. HCl. B. SO2. C. NO2. D. NH3. Câu 10: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện vết màu đen. Không khí đó bị nhiễm bẩn khí A. SO2. B. NO2. C. Cl2. D. H2S.. BÀI 42; LUYỆN TẬP NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ Câu 1. Hóa chất dùng để nhận biết (NH4 )2SO4 và dung dịch HCl là A. Quì tím B. BaCl2 C. NaNO3. D. KCl. Câu 2. Thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch MgCl2, AlCl3, NaCl, FeCl2 là: A. AgNO3 dư B. NaOH dư C. H2SO4 D. Ba(NO3)2 Câu 3. Có 5 ống nghiệm không nhãn chứa riêng 5 dung dịch NH 4NO3, Fe(NO)3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2. Chỉ nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào có thể nhận biết được bao nhiêu chất? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4. Có 5 dung dịch NaCl, NaOH, HCl, KNO 3, KI. Nếu dùng quì tím và dung dịch AgNO 3, có thể nhận biết được bao nhiêu chất? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch AlCl3 và ZnCl2 ta dùng A. NH3. B. NaOH. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 6: Để nhận biết anion NO ❑−3 hiệu A. có khí màu nâu. C. có dung dịch màu vàng.. ta dùng bột Cu và H2SO4 loãng, đun nóng, nhờ vào dấu B. có khí không màu, hoá nâu trong không khí. D. có kết tủa xanh.. CHƯƠNG 9. HÓA HỌC, MÔI TRƯỜNG Câu 1. Xu thế phát triển năng lượng trong tương lai là: A. Nghiên cứu sử dụng năng lượng cho từng gia đình.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> B. Nghiên cứu sử dụng năng lượng cho giao thông C. Nghiên cứu sử dụng các nhiên liệu ít ảnh hưởng đến môi trường D. Nghiên cứu sử dụng nhiên liệu cho công trình Câu 2. Trong các nhiên liệu sau đây, đâu là nhiên liệu sạch A. Khí hidro B. Xăng C. Củi. D. Than đá. Câu 3. Mọi hoạt động của con người đều phải cần: A Năng lượng B. Nước C. Thức ăn. D. Không khí. Câu 4. Thiếu chất nào sau đây có thể gây kém trí nhớ và có thể trở nên đần độn? A. Vitamin A B. Sắt C. Đạm D. Iot Câu 5. Chất khí gây hiệu ứng nhà kính là A. O2 B. N2. C. H2. Câu 6. Các chất khi sử dụng nhiều không gây nghiện là: A. Rượu B. Thuốc lá C. Cần sa. D. CO2 D. Ca cao. Câu 7. Môi trường bị ô nhiễm là do nguyên nhân nào? A.Trồng và bảo về cây xanh B. Phải xử lí, phân loại rác thải trước khi thải ra môi trường C. Tuyên truyền, giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thường xuyên bằng nhiều biện pháp D. Không xử lí khí, rác,nước thải trước khi đưa vào môi trường. Baì 43 : Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế. Câu 1: Nguồn năng lượng nhân tạo nào sau đây có tiềm năng lớn được sử dụng vì mục đích hoà bình A. Thuỷ điện. B. Khí tự nhiên. C. Hạt nhân. D. Gió. Câu 2: Hoá học đã góp phần giải quyết vấn đế may mặc cho con người trong việc A. sản xuất tơ, sợi hoá học ( nhân tạo và tổng hợp). B. phát triển ngành trồng tơ, sợi tự nhiên (bông, tơ tằm…). C. chế tạo thiết bị chuyên dùng trong ngành may mặc. D. nâng cao thị hiếu, thẫm mĩ cho con người trong ăn mặc. Câu 3: Tác hại của khí SO2 là A. Rất độc với người: gây bệnh phổi, đường hô hấp. B. Tạo mưa axit, ảnh hưởng đến công trình kiến trúc. C. Gây tác hại với cây trồng: vàng lá, giảm năng suất. D. Các câu trên đều đúng.. Bài 44 : Hoá học và vấn đề xã hội. Câu 1: Bệnh loãng xương là do thiếu hụt A. sắt. B. kẽm.. C. canxi.. D. photpho.. Câu 2: Để bảo quản thực phẩm tươi như thịt, cá một cách an toàn ta dùng A. fomon và nước đá. B. phân đạm, nước đá. C. nước đá và nước đá khô. D. fomon, phân đạm..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Câu 3: Chất độc hại có trong rượu ( C2H5OH) gây buồn nôn là A. metanol. B. etanal. C. axit axetic.. D. maphetamin.. Câu 4: Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. Câu 5: Hoá chất không gây nghiện thuộc loại A. nicotin. B. cafein.. C. vitamin.. D. cafein. D. moocphin.. Bài 45: Hoá học và vấn đề môi trường. Câu 1: Các khí góp phần gây nên “hiệu ứng nhà kính” A. CO và NH3. B. CO2 và CH4. C. O2 và NO2.. D. N2 và CO.. Câu 2: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch A. HCl. B. NH3. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 3: Khi đánh vỡ nhiệt kết thuỷ ngân, để tránh thuỷ ngân bị vướng vãi gây ngộ độc ta cần gom lại bằng cách dùng A. bột vôi sống. B. bột lưu huỳnh. C. cát. D. muối ăn Câu 4: Để bảo quản thực phẩm tươi như thịt, cá một cách an toàn ta dùng A. fomon và nước đá. B. phân đạm, nước đá. C. nước đá và nước đá khô. D. fomon, phân đạm.. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2007. Đề chính thức. Môn thi: HOÁ HỌC – Bổ túc Mã đề thi 135. HỮU CƠ Câu 3: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là A. axit axetic. B. glixerol. C. ancol etylic. D. andehyt axetic. Câu 8: Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu 9: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. protit. Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là A. vinyl clorua. B. propan.. C. toluen.. D. etan.. Câu 11: Đun nóng C2H5OH ở 1700C với xúc tác H2SO4 đặc thu được anken là A. C5H10. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H8. Câu 18: Este etyl axetat có công thức là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH.. C. CH3CHO.. Câu 19: Công thức cấu tạo của poli etilen là A. (-CF2-CF2-). C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.. B. (-CH2-CHCl-)n. D. (-CH2-CH2-)n.. D. CH3CH2OH.. Câu 23: Cho các phản ứng H2N-CH2-COOH + HCl → H3N+-CH2COOHCl-. H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic A. có tính chất lưỡng tính. B. chỉ có tính axit. C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Câu 24: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là A. C2H5COOH. B. CH2=ChCOOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 25: Chất có chứa nguyên tố oxi là A. saccarozơ. B. toluen.. C. benzen.. D. etan.. Câu 27: Công thức chung của axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n( COOH)2 (n ≥ 0) B. CnH2n+1 COOH (n ≥ 0). C. CnH2n-2 COOH (n ≥ 2) D. CnH2n-1 COOH ( n ≥ 2) Câu 32: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol. Chất đó là: A. NaCl B. CO2 C.C2H5OH D. Na2CO3. Câu 33: Cho 4,5 gram etylamin (C 2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCL. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl ) thu được là : A.8,15 gam B.8,10 gam C. 0,85 gam. D. 7,65 gam. Câu 34: Chất không phản ứng với NaOH là: A. phenol B. axit clohyđrit C. rượu etylic. D. axit axetic. Câu 35: Cho 9,2 gram rượu etylic (C2H5OH) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được V lít: A. 2,24 lít B.3,36 liót C.1,12 lít. D.4,48 lít. Câu 36: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch: A. NaOH. B.Na2CO3 C.NaCl.. D.HCl.. Câu 37: Số đồng phân rượu ứng với công thức phân tử là C3H8O là A.1 B.3 C.2. D.4.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Câu 38: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức: A.(- COOH) B (-NH2). C.(-CHO). D.(-OH).. Câu 40: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là: A. dung dịch NaCl B. quỳ tím. C.dung dịch NaNO3 Na.. D. kim loại. VÔ CƠ Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là A. 10,4gam. B. 2,7gam. C. 5,4gam. D. 16,2gam. Câu 2: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s2 2p63s1 là A. K (Z=19). B. Li (Z=3). C. Na (Z=11).. D. Mg(Z=12).. Câu 4: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là A. 6,72 lít. B. 1,12lít. C. 2,24lít. D. 4,48 lít Câu 5: Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong. A. dầu hoả. B. phenol lỏng. C. nước.. D. ancol etylic. Câu 6: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Al3+, Fe3+. B. Na+, K+.. D. Ca2+, Mg2+.. C. Cu2+, Fe3+.. Câu 7: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hydro (ở đktc). Kim loại kiềm là A. Li. B. Rb. C. K. D. Na. Câu 12: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Cu. B. Al. C. Ag. Câu 13: Chất chỉ có tính khử là A. FeCl3. B. Fe(OH)3. Câu 14: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 loãng. B. FeSO4.. C. Fe2O3.. D. Fe. D. Fe.. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.. Câu 15: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch A. KCl. B. FeCl3. C. K2SO4.. D. KNO3.. Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 5,3gam. B. 10,6gam. C. 21,2gam. D. 15,9gam. Câu 17: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Câu 20: Chất có tính chất lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. NaOH.. C. AlCl3.. D. NaCl. Câu 21: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> A. Al(OH)3.. B. NaOH.. C. Mg(OH)2.. D. Fe(OH)3.. Câu 22: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl. C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O D. CaO + CO2 → CaCO3. E. Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. Na2O và H2O. C.dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 28: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là: A. N2O B.NO2 C. N2 D.NH3 Câu 29: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng pirit B. quặmg manhetit C. quặng boxit. D. quặng đôlômit.. Câu 30: Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là: A. FeO B.Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. Fe2O4 Câu 31: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Cu B,Ag C.Na D.Fe Câu 39: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch CaHCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. bọt khí bay ra. D.bọt khí và kết tủa trắng. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề chính thức. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2007 Môn thi: HOÁ HỌC – Không phân ban Mã đề 208. HỮU CƠ Câu 5:Anilin ( C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl B.nước Br2 C. dung dịch NaOH. D.dung dịch HCl..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Câu 7: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetac và rượu etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5 B.C2H5COOCH3 C.CH3COOC2H5 D.CH3COOCH3 Câu 9: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOh tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại: A. rượu no đa chức. B. axit no đa chức. C. este no đơn chức. D. axit không no đơn chức. Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là: A. quỳ tím. B. dung dịch NaCl. C.dung dịch NaNO3 D.trùng ngưng. Câu 11: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng: A. axit- bazơ B. trao đổi C. trùng hợp D. trùng ngưng. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là: A. C2H5OH B. C3H7OH C.C4H9OH D.CH3OH. Câu 14:Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là: A.C2H5OH B.Na2CO3 C.CO2 D.NaCl. Câu 18: Trung 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là: A. C2H5COOH. B.CH2= CHOOH.. Câu 22: Chất không phản ứng với NaOH là: A. rượu etylic B.axit clohidric. C.CH3COOH. D.HCOOH.. C.phenol. D.axit axetic.. Câu 23:Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, dun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. tinh bột B.saccarozơ C.xenluzơ D. protit. Câu 24: Công thức cấu tạo của glixerin là: A. HOCH2CHOHCH2OH C.HOCH2CHOHCH3. B. HOCH2CH2OH. D.HOCH2CH2OH.. Câu 25: Để bảo quản muối natri, người ta phải ngâm natri trong: A. phenol lõng B. dầu hoả C.nước.. D. rượu etylic.. Câu 26: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. 300 gam. Câu 27: Cho 4,5 gametylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 7,65 gam B. 0,85 gam C. 8,10 gam D. 8,15 gam. Câu 28: Số đồng phân của este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là: A.5. B.4. C.3. Câu 32:Cho các phản ứng: H2N – CH2 – COOH + HCl → H3N+ - CH2 – COOH Cr.. D.2..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> H2N – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính bazơ. B.chỉ có tính axit. C. có tính oxit hoá và tính khử. D. có tính chất lưỡmg tính. Câu 33: Axit no, dơn chức, mạch hở có công thức chung là: A. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). B.CnH2n+1COOH (n ≥ 0) C.CnH2n (COOH)2 (n ≥ 0). D.CnH2n-3COOH (n ≥ 2). Câu 34: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là: A.tơ tằm. B.tơ capron.. C. tơ nilon – 6,6. D.tơ visco.. Câu 39: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là: A. rượu etylic. B. axit axetic. Canđehit axetic. D.glixerin.. Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có: A.phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng với Ag2O trong dung dich5 NH3 đun nóng. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.. VÔ CƠ Câu 1: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là: A. Na2CO3 B. MgCl2 C.NaCl D.KHSO4 Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+K+ B.HCO3-, Cl-.. C. Ca2+,Mg2+. Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng manhetit B. quặng boxit C. quặng đôlômit.. D. SO42-,Cl-. D. quặng pirit.. Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na,Ba,K B.Ba,Fe,K C.Be,Na,Ca D.Na,Fe,K Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dung dịchNaNO3 và dung dịch MgCl2 C.K2O và H2O. B. dung dịch NaOH và Al2O3. D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.. Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro( ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 3,4 gam. B.4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam. Câu 13: Cho phản ứng:.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 15: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là: A. Fe(OH)2,FeO. B.FeO,Fe2O3 C.Fe(NO3)2FeCl3. D.Fe2O3,Fe2(SO4)3. Câu 16: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất: A. bị khử. B. bị oxi hoá. C.nhận proton. D. cho proton.. Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có. A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng. C.kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí bay ra.. Câu 19: Dãy các hidroxit được xếp theo các thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là: A.NaOH,Al(OH)3 C.Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH. B.NaOH,Mg(OH)2,Al(OH)3 D.Mg(OH)2,NaOH,Al(OH)3. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là: A. 18,9 gam B.23,0 gam C.20,8 gam D.25,2 gam. Câu 21:Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lương dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hidro ( ở đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít. B.3,36 lít C.2,24 lít. D.6,72 lít. Câu 29: Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước) những tấm kim loại: A. Sn B.Zn C.Cu D.Pb. Câu 30: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là: A.Na+ B.Li+ C.Rb+ D.K+ Câu 31:Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là: A. Fe,Mg,Al B.Al,Mg,Fe C.Fe,Al,Mg. D.Mg,Fe,Al. Câu 35: Chất không có tính chất lưỡng tính là: A.Al(OH)3. B. NaHCO3. C.Al2O3. D. AlCl3.. Câu 36: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hidro ( ở đktc). Kim loại kiềm là: A.Na. B.K. C.Rb. D.Li.. Câu 37: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là: A. R2O3. B.R2O. C.RO. D.RO2. Câu 38:Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: A. 2. B. 3.. C.1. D.4..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> .. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2007. Đề chính thức. Môn thi: HOÁ HỌC – Phân ban Mã đề thi 138. HỮU CƠ Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6.. C. tơ visco.. D. tơ tằm.. Câu 4: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 92gam. B. 184gam. C. 138gam. D. 276gam..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Câu 10: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C.CH3NH2. D. C2H5OH. Câu 11: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2.. D. CH3NH2.. Câu 12: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360gam. B. 270gam. C. 300gam. D. 250gam. Câu 13: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A.2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 15: Cho các phản ứng: H2N-CH2COOH + HCl → H3N+-CH2COOHClH2N-CH2COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ. C. có tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ có tính axit. Câu 16: Trung hoà 6,0gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3COOH. Câu 18: Anilin ( C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C.HCl.. D. NaCl.. Câu 21: Số đồng phân đi peptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 2. B. 3. C. 4.. D. 1. Câu 22: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi. B. oxi hoá -khử. C. trùng hợp.. D. trùng ngưng.. Câu 25: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 27: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là A. 0,85gam. B. 8,15 gam. C. 7,65gam. D. 8,10gam. Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH Câu 30: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. với dung dịch NaCl. C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam D. thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 41: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 42: Chất hoà tan CaCO3 là A. C2H5OH. B. CH3CHO.. C. CH3COOH.D. C6H5OH.. Câu 43: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. dd NaNO3. B. quỳ tím. C. dd NaCl.. D. phenolphtalein.. Câu 44: Andehyt no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO2 ( n≥1). B. CnH2nO ( n≥1). C. CnH2n+2O ( n≥3). D. CnH2n+2O ( n≥1). Câu 45: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 30ml. B. 40ml. C. 20ml. D. 10ml. Câu 46: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là A. CH3COOH, C6H5NH2. B. CH3COOH, C6H5CH2OH. C. CH3COOH, C6H5OH. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 47: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CH-COOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là A. 8,96lít, B. 4,48lít. C. 2,24lít. D. 6,72 lít.. VÔ CƠ Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. K2O và H2O. C. dung dịch NaOH và Al2O3.. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. D. Na và dung dịch KCl.. Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là A. 20,8gam. B. 23,0 gam. C. 25,2gam. D. 18,9gam. Câu 5: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômít.. D. quặng manhetit.. Câu 6: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính bazơ. C. tính oxi hoá. D. tính khử. Câu 7: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 4,4gam. B. 5,6gam. C. 3,4gam. D. 6,4gam. Câu 8: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được. A. NaOH. B. Na. C. Cl2.. D. HCl.. Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biểu làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại. A. Ag. B. Cu. C. Pb. D. Zn. Câu 14: Cho phản ứng aFe + bHNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + eH2O.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 17: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.. B. Fe(OH)2, FeO. D. FeO, Fe2O3.. Câu 19: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. nhận proton. B. bị khử. C. khử.. D. cho proton.. Câu 20: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là A. CaO. B. Na2O. C. K2O.. D. CuO. Câu 23: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. bọt khí bay ra. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. Câu 26: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. Al2O3. B. NaHCO3.. C. AlCl3.. D. Al(OH)3.. Câu 29: Tính bazơ của các hidroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 Câu 31: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe. Câu 32: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. dầu hoả. B. phenol lỏng. C. nước. D. ancol etylic Câu 33: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. HCO ❑−3 , Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. SO ❑2− , Cl-. D. 4 Ca2+, Mg2+. Câu 34: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là A. R2O. B. RO2. C. RO.. D. R2O3.. Câu 35: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn-Cu Cu2+ + Zn → Cu + Zn2+ Trong pin đó A. Zn là cực âm. B. Zn là cực dương. C. Cu là cực âm.. D. Cu2+ bị oxi hoá.. Câu 36: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO 4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là A. 29,4gam. B. 29,6gam. C. 59,2gam. D. 24,6gam. Câu 37: Oxit lưỡng tính là A. MgO.. B.CaO.. C. Cr2O3.. D. CrO.. Câu 38: Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch A. NaOH. B. NaCN. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc , nóng..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Câu 39: Trung hoà 100ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 100ml. Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu da cam. C. không màu sang màu vàng. D. màu da cam sang màu vàng.. .. .. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008. Đề chính thức. Môn thi: HOÁ HỌC –Phân ban Mã đề thi 108. HỮU CƠ Câu 1: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Câu 2: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. HCOOCH3.. C. CH3COOH.. D. CH2=CH-COOH.. Câu 6: Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH. Câu 9: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 Câu 11: Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ.. C. mantozơ.. Câu 15: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH≡CH. B. CH2=CHCl.C. CH2=CH2.. D. xenlulozơ. D. CH2=CHCH3.. Câu 16: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH.B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 17: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 20: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 22: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 24: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH.. C. CH3CHO.. D. C6H5OH. Câu 29: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 30: Dung dịch metyl amin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. C. phenolphtalein hoá xanh.. B. quì tím hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 41: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n+1COOH ( n≥0). B. CnH2n+1CHO ( n≥0). C. CnH2n-1OH ( n≥3). D. CnH2n+1OH ( n≥1). Câu 42: Chất phản ứng được với CaCO3 là A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. Câu 43: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra? A. 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2. B. 2CH3COOH + 2Na →2CH3COONa + H2. C. C6H5OH + CH3COOH → CH3COOC6H5 + H2O. D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.. D. HCOOC2H5. Câu 44: Trong điều kiện thích hợp, andehyt tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> A. NaOH.. B. H2.. C. AgNO3.. Câu 45: Hai chất đều tác dụng được với phenol là A. Na và CH3COOH. C. Na và KOH.. D. Na.. B. CH3COOH và Br2. D. C2H5OH và NaOH.. Câu 46: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 47: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH3COOH và 0,1 mol C6H5OH (phenol) là A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml.. VÔ CƠ Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al.. D. Ca, Ba.. Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc nóng.. D. H2SO4 loãng.. Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3.. D. Cu(NO3)2.. Câu 7: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2.. D. HCl.. Câu 8: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ba. C. Be.. D. Ca.. Câu 10: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu.. D. Zn.. Câu 12: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn. A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. Câu 13: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 14: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 18: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 19: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 21: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân dung dịch CaCl2..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Câu 23: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu.. D. Fe và Cu. Câu 25: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) là A. 0,672 lít. B. 0,24 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl. B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2.. D. MgCl2 và FeCl3.. Câu 27: Chất không khử được sắt oxit ( ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO.. D. H2.. Câu 28: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 31: Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là A. 20,7gam. B. 13,6gam. C. 14,96gam. D. 27,2gam. Câu 32: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu , Zn số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hoá. C. tính axit.. D. tính khử.. Câu 35: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 36: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 40ml. B. 20ml. C. 10ml. D. 30ml Câu 38: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb ? A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 39: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 40: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008. Đề chính thức Phân ban. Môn thi: HOÁ HỌC –Không. Mã đề thi 143. HỮU CƠ Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl.. D. CH2=CH-CH3.. Câu 2: Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 9: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0. Câu 12: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) là A. poli vinyl clorua. B. poli etylen. C. poli metyl metacrylat. D. polistiren. Câu 15: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2.. D. 5.. Câu 16: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl. Câu 17: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. CH3COOH và C6H5NH2 (anilin). B. HCOOH và C6H5NH2 (anilin). C. CH3NH2 và C6H5OH (phenol). D. HCOOH và C6H5OH (phenol). Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ.. C. xelulozơ.. D. fructozơ.. Câu 21: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức là A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO. Câu 22: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1). C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0). Câu 26: Este etylfomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.. C. HCOOCH=CH2.. Câu 27: Axit axetic CH3COOH không phản ứng với A. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3.. D. HCOOCH3. D. CaO. Câu 29: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 30: Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO Câu 32: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 34: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> A. phenol.. B. etyl axetat.. C. ancol etylic.. D. glixerol.. Câu 35: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 38: Chất phản ứng được với CaCO3 là A. CH3CH2OH. B. C6H5OH.. C. CH2=CH-COOH. D. C6H5NH2 (anilin). VÔ CƠ Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 6: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2.. D. FeO.. Câu 7: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7. Câu 10: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl.. D. NaOH.. Câu 11: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 13: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 18: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 20: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. HCl.. D. Na2CO3.. Câu 23: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2.. D. K2SO4.. Câu 24: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 25: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> A. NaOH.. B. Na2CO3.. C. BaCl2.. D. NaCl.. Câu 28: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3. Câu 31: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3.. C. Zn + Fe(NO3)2.. D. Ag + Cu(NO3)2.. Câu 36: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1.. D. 1s22s22p63s23p1.. Câu 37: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng A. 5. B. 4. C. 7.. D. 6.. Câu 39: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Na. C. Ba.. D. K.. Câu 40: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng.. D. NaOH loãng.. .. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008. Đề chính thức. Môn thi: HOÁ HỌC –Bổ túc Mã đề thi 180. HỮU CƠ Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. Câu 4: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. poli vinyl clorua. B. poli etylen. C. poli metyl metacrylat. D. polistiren.. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Câu 6: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH3-CH2-Cl. D. CH2=CH-CH3. Câu 11:Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 15: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 9,0. B. 3,0. C. 12,0. D. 6,0. Câu 17: Cho 4,6gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 21: Axit aminoaxetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 23: Chất phản ứng được với Ag2O trong NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 24: Chất phản ứng được với axit HCl là A. HCOOH. B. C6H5NH2 (anilin). C. C6H5OH.. D. CH3COOH.. Câu 26: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1OH (n≥3). B. CnH2n+1OH (n≥1). C. CnH2n+1CHO (n≥0). D. CnH2n+1COOH (n≥0). Câu 28: Andehyt axetic có công thức là A. CH3COOH.B. HCHO. Câu 29: Axit axetic không phản ứng với A. CaO. B. Na2SO4.. C. CH3CHO.. D. HCOOH.. C. NaOH.. D. Na2CO3.. Câu 32: Cho 4,4 gam một andehyt no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức của X là A. CH3CHO. B. C3H7CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO. Câu 33: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. CH3NH2. B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 34: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. nước brom. D. dd NaCl. Câu 35: Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được andehit có công thức là A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CH-CHO. D. HCHO. Câu 36: Chất không phản ứng với brom là A. C6H5OH. B. C6H5NH2.. C. CH3CH2OH.. D. CH2=CH-COOH..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Câu 37: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.. VÔ CƠ Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2.. D. K2SO4.. Câu 8: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH.. D. CuO.. Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. NaNO3. Câu 10:Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. CuSO4. B. Al2(SO4)3.. C. MgSO4.. D. ZnSO4.. Câu 13: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe. Câu 14: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7. Câu 16: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl.. D. NaOH.. Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 19: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là A. Mg(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaNO3.. D. HCl.. Câu 20: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2.. D. FeO.. Câu 22: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Câu 25: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 27: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng A. 5. B. 4. C. 7.. D. 6.. Câu 30: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. Câu 38: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ba. B. Na. C. Fe. Câu 39: Kim loại tác dụng được với axit HCl là A. Cu. B. Au.. C. Ag.. D. 1s22s22p63s23p1 D. K D. Zn.. Câu 40: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. HNO3. C. H2SO4.. D. NaCl.. .. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẦN 2. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT – 2008. Đề chính thức. Môn thi: HOÁ HỌC –Phân ban Mã đề thi 152. HỮU CƠ Câu 5: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm chính ( chất hữu cơ) là A. C2H6. B. (CH3)2O. C. C2H4. D. (C2H5)2O..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Câu 6: Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ. B. xenloluzơ.. C. fructozơ.. D. mantozơ.. Câu 7: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C2H6. Câu 8: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5OH. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 5. B. 2. C.3. D. 4. Câu 12: Axit acrylic có công thức là A. C3H7COOH. B. CH3COOH.. C.C2H3COOH.D. C2H5COOH. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 16: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào A. anilin. B. ancol etylic.. C. axit axetic.. D. benzen.. Câu 19: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp A. CH3-CH=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH3CH2Cl. D. CH2=CHCl. Câu 20: Số nhóm hydroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là A. 3. B. 1. C. 4.. D. 2.. Câu 21: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1OH. B. CnH2n+1COOH. C. CnH2n+1CHO. D. CnH2n-1COOH Câu 22: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là A. 5. B. 4. C. 2.. D. 3.. Câu 24: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 1,12. Câu 25: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. tinh bột. B. axit axetic.. C. xenlulozơ.. Câu 37: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. glucozơ. B. axeton. C. andehyt axetic.. D. mantozơ.. D. andehit fomic.. Câu 41: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 300. D. 200. Câu 42: Chất tác dụng được với agNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là A. CH3COOH.B. CH3CHO. C. CH3COOCH3. D. CH3OH. Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH →X →CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> A. HCHO.. B. C2H5CHO.. Câu 44: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với A. NaCl. B. CH4.. C. CH4.. D. CH3CHO.. C. NaOH.. D. NaNO3.. Câu 45: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO. Câu 46: Ancol metylic có công thức là A. C2H5OH. B. C3H7OH.. C. CH3OH.. D. C4H9OH.. Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etyilc là A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. nước brom. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. VÔ CƠ Câu 1: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 2: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy mạnh nhất là A. K. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. NaOH, HCl. B. Na2SO4, KOH. C. KCl, NaNO3.. D. NaCl, H2SO4.. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗ + X FeCl3 ⃗ + Y Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH. Câu 9: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu. Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. CaCl2. B. KCl. C. KOH. D. NaNO3. Câu 14: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là A. nhiệt phân MgCl2. B. điện phân dung dịch MgCl2. C. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy Câu 15: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IA. C. IVA.. D. IIIA.. Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaNO3. B. NaCl. C. Na2SO4.. D. NaOH.. Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 11,2. B. 2,8. C. 5,6. D. 8,4. Câu 27: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4.. C. Fe(OH)3.. D. Fe2O3.. Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại A. Zn. B. Ag. C. Mg.. D. Fe.. Câu 31: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 26. B. 24. C. 27. D. 25. Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Au. B. Ag. C. Al.. D. Cu. Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 1. B. 2. C. 4.. D. 3.. Câu 34: Cho E0 (Zn2+/Zn)= -0,76V; E0(Cu2+/Cu)= 0,34V. Suất điện động của pin điện hoá Zn – Cu là A. -1,1V. B. -0,42V. C. 1,1V. D. 0,42V. Câu 35: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Al. C. Cu.. D. Au.. Câu 36: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch A. AgNO3. B. NaNO3. C. Zn(NO3)3. D. Mg(NO3)2. Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. HNO3. C. KNO3. D. Na2CO3. Câu 39: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> A. NaOH.. B. NaNO3.. C. KNO3.. D. K2SO4.. Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng(dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2009. ĐỀ THI CHÍNH THỨC. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM. Môn thi: HOÁ HỌC – Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. ( Đề thi có 03 trang). Mã đề thi 851. HỮU CƠ.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Câu 4:Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol.. D. etyl axetat.. Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất. A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3. Câu 16: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metyl.amin.B. saccarozơ.. C. xenlulozơ.. Câu 17: Chất béo là trieste của axit béo với A. etanol. B. phenol.. D. glucozơ.. C. glixerol.. D. etylen glicol.. Câu 19:Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain. Câu 20: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với NaoH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3ONa và HCOONa. C. HCOONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3Ona. Câu 25: Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 26: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli (metyl metacrylat). C. poli (phenol-fomanđehit).. B. poli (vinyl clorua) (PVC) D. poli etylen (PE). Câu 27: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. CH3COOH.B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. Câu 32: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ visco.. D. CH3NH2.. C. tơ nilon-6,6.. D. tơ tằm.. Câu 33: Glucozơ thuộc loại A. polime. B. polisaccarit. C. monsaccarit. D. đisaccarit. Câu 35: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam. Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Câu 38: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là A. 25,900 gam. B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,950gam.. VÔ CƠ Câu 1: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu nâu đỏ. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam. Câu 2:Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe3O4.. C. Fe(OH)3.. D. FeO.. Câu 3:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na. Câu 6:Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3.. C. Ca(OH)2.. D. NaOH.. Câu 7:Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H 2. Kim loại M là A. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca. Câu 8:Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Fe. B. W. C. Al. D. Na. Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 2,4gam và 6,5gam, B. 1,2 gam và 7,7 gam. C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam. Câu 10:Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp A. điện phân dung dịch MgCl2. B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy. Câu 11:Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là: A. Al3+, Cu2+, K+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. K+, Cu2+, Al3+. Câu 12:Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. Na2O. B. CrO3.. C. K2O.. D. CaO.. Câu 13:Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH 3COOH (dư), thu được V lít khí CO 2 (ở đktc), Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 14: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> A. FeCl3 và AgNO3. C. AlCl3 và HCl.. B. FeCl2 và ZnCl2. D. MgSO4 và ZnCl2.. Câu 15:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) là A. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2. Câu 18: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 21:Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là A. thạch cao. B. đá vôi.. C. thạch ca sống.. D. vôi tôi.. Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg. Câu 28: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit. A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO.. D. BaO.. Câu 29: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ.. D. tím.. Câu 30: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu.. D. Al.. Câu 31: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Ag. B. Cu. C. Mg.. D. Cr.. Câu 34: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO 3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Au. Câu 39: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. HCl. B. H2S. C. Ba(OH)2.. D. Na2SO4.. Câu 40: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. KCl. B. KOH. C. KNO3. D. K2SO4.. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT - MẪU -2009. HỮU CƠ Câu 1: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. axit axetic và phenol . B. natri axetat và phenol..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> C. natri axetat và natri phenolat.. D. axit axetic và natri phenolat.. Câu 2: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch? A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic. B. Axit axetic tác dụng với axetilen. C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường axit. D. thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ. Câu 3: Cho dãy các chất: phenol, o- crezol, ancol benzylic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A.2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Để trung hoà lượng axit béo tử do có trong 14 gam chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo là A. 6. B. 12. C. 7. D. 14. Câu 6: Cacbohidrat ở dang polime là A. glucozơ. B. saccarozơ.. C. xenlulozơ.. D. fructozơ.. Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là A. anilin. B. axit 2- amino axetic. C. metyl amin. D. axit glutamic. Câu 8: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là A. polistiren. B. polipeptit.. C. nilon-6,6.. D. polisaccarit.. Câu 9: Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 2,24 lít H 2 và 12,2 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,2. C. 4,6. D. 3,9. Câu 10: Trung hoà một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1M. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,2gam muối khan. Công thức của axit là A. HCOOH. B. CH3COOH.C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 12: Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với Na (dư). Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 13: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thuỷ phân sinh ra ancol metylic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ. Câu 32: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N 2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Câu 35: Cho dãy các chất: CH 3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH. Câu 37: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là A. andehyt axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ.. D. peptit.. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. B. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat. D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol. Câu 45: Tơ lapsan thuộc loại tơ A. poliamit. B. polieste.. C. poli ete.. D. vinylic.. VÔ CƠ Câu 14: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. S. B. Al. C. N. D. Mg. Câu 16: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất tương ứng là : A. Hg, Al. B. Al, Cr. C. Hg, W. D. W, Cr. Câu 17: Công thức của thạch cao sống là A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O.. C. CaSO4.H2O.. D.2CaSO4.2H2O.. Câu 18: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là A. 25gam. B. 10gam. C. 12gam. D. 40gam. Câu 19: Nhôm không tan trong dung dịch A. HCl. B. NaOH.. C. NaHSO4.. D. Na2SO4.. Câu 20: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là A. 2,7gam. B. 2,3gam. C. 4,05gam. D. 5,0 gam. Câu 21: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là A. 2,32. B. 4,64. C. 1,6. D. 4,8. Câu 22: Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d54s1.. C. [Ar] 3d44s2.. D. [Ar] 3d34s2..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Câu 23: Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, cò mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 24: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 80gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,4. D. 59,2. Câu 25: Hoà tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu.. D. trung tính.. Câu 26: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là A. Al3+. B. Ca2+. C. Fe2+. D. Fe3+. Câu 27: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn. Câu 28: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) an toàn là sử dụng A. fomon. B. phân đạm. C. nước đá.. D. nước vôi.. Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc), cũng m gam X khi đun nóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại đó là A. Ni. B. Zn. C. Pb. D. Sn. Câu 30: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X ( không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là A. NO. B. NH3. C. N2O. D. NO2. Câu 34: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ca. C. Be.. D. Cs.. Câu 36: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion +¿ A. Ca2+. B. Na+. C. NH ❑¿ D. Cl-. 4 Câu 38: Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. Câu 39: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. Al2O3. Câu 40: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là A. tính khử. B. tính oxi hoá.. D. +3, +4, +6.. C. NaHCO3.. D. ZnSO4.. C. tính axit.. D. tính bazơ.. Câu 41: Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. + C. sự khử ion Na . D. sự oxi hoá ion Na+. Câu 42: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> A. Cu.. B. Ca.. C. Be.. D. Fe.. Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N 2 được giải phóng. Chất X là A. HCl. B. NaNO3. C. HNO3. D. NaOH. Câu 46: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang xanh là A. Na2CO3. B. NaNO3. C. NaHSO4.. D. NaCl.. Câu 47: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 48: Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là A. Cu(OH)2 và Ni(OH)2. B. Fe(OH)2 và Ni(OH)2. C. Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Zn(OH)2 và Al(OH)3.. ĐỀ THI TỐT NGHIỆP BỔ TÚC THPT - MẪU 2009. HỮU CƠ.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Câu 1: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. C2H5COONa và CH3OH. B. C2H5ONa và CH3COOH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3ONa. Câu 2: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với A. H2O. B. NaOH. C. CO2. D. H2. Câu 3: Vinyl axetat được điều chế bằng phản ứng của A. axit axetic với ancol vinylic. B. axit axetic với axetilen. C. axit axetic với vinyl clorua. D. axit axetic với etilen. Câu 4: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 5: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 7: Số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 8: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là A. poli ( metyl acrylat). B. poli( metyl metacrylat). C. poli (phenol – fomanđehit). D. poli (metyl axetat). Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là B. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3COOH. B. C2H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH. C. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3OH. D. C2H5Cl, C2H5COOCH3, C6H5- CH2OH Câu 10: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. andehyt axetic, saccarozơ, mantozơ B. axit axetic, glucozơ, mantozơ. C. andehit axetic, glucozơ, mantozơ. D. andehit axetic, glucozơ, mantozơ. Câu 11: Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α- amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc thử là A. quỳ tím. B. AgNO3/NH3. C. NaOH. D. phenolphtalein. Câu 12: Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol. C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol. Câu 13: Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X ( no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol X thu được 3 thể tích khí CO 2 và 4 thể tích hơi nước ( các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. Câu 15: Cho dãy các chất CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 38: Khi đun ancol X ( công thức phân tử C 2H6O) với axit Y( công thức phân tử C 2H4O2) có axit H2SO4 đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử A. C4H10O2. B. C4H8O2. C. C4H10O3. D. C4H8O3 Câu 39: Khi đun hợp chất X với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y ( C2H4NNaO2) và Z ( C2H6O). Công thức phân tử của X là A. C4H7NO2. B. C4H10NO2. C. C4H9NO2. D. C4H7NNaO2 Câu 40: Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là A. CH3COOH và CH3COOCH3. B. CH3COOH và C2H5OH. C. C2H5OH và CH3COOCH3. D. CH3OH và CH3COOCH3.. VÔ CƠ Câu 16: Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. Na. B. K. C. Li. D. Mg. Câu 17: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 18: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hoá ion kim loại thành kim loại. C.cho ion kim loại tác dụng với axit. D. cho ion kim loại tác dụng với bazơ. Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Cho dãy các kim loại: K, Ca, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. K. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 21: Cho dãy các chất: Na, Na 2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 Câu 22: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là A. KOH. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. Ca(OH)2. Câu 23: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 24: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính. A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. C. Al, Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Câu 25: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Na. C. Li. D. Cs. Câu 26: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe 2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 27: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,7gam và 2,8gam. B. 2,8gam và 2,7gam. C. 2,5gam và 3,0gam. D. 3,5gam và 2,0gam. Câu 28: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Kim loại X là A. Sr. B. Ca. C. Mg. D. Ba. Câu 29: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO 3, thể tích khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là A. 2,8. B. 5,6. C. 4,2. D. 7,0. Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sắt bị oxi hoá bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II). B. Sắt tác dụng với axit loãng H2SO4, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III). C. Hợp chất sắt(II) bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III). D. Hợp chất sắt (III) bị oxi hoá thành sắt. Câu 31: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp chất đó là A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr2(SO4)3. Câu 32: Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 33: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, H2SO4 loãng là A. BaCO3. B. Al. C. Fe. D. BaSO4. Câu 34: Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO 2 xả vào khí quyển là A. 1420 tấn. B. 1250 tấn. C. 1530 tấn. D. 1460 tấn. Câu 35: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là A. xiđerit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt. Câu 36: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy thoát ra một khí không màu, hoá nâu trong không khí. Khí đó là A. N2. B. NO. C. NO2. D. NH3. Câu 37: Cho dãy các chất: NaHCO 3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> A. 4.. B. 2.. C. 3.. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(83)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×