Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

De thi thu DH 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.65 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: §inh V¨n Ba Trêng THPT ThiÖu Hãa Sè 1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN : vật lý Thời gian làm bài: 90 phút (60 câu trắc nghiệm). I. PHẦN CHUNG . ( Cho tất cả các thí sinh). Câu 1:Chọn phát biểu sai: A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau. B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều. C. Trong dao động điều hoà,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm. D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l.Trong khoảng thời gian Δ t nó thực hiện 12 dao động .Khi giảm độ dài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên,con lắc thực hiện 20 dao động.Chiều dài l ban đầu của con lắc là: A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 80cm Câu 3: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm.Khi pha dao động bằng π /3 thì vật có vận tốc v = -5 π √ 3 cm/s.Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là: A. 5 π cm/s B. 10 π cm/s C. 20 π cm/s D. 15 π cm/s Câu 4: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x 1 = 5 √ 3 cos10πt (cm ) và x2= A 2 sin10πt (cm) .Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm.Giá trị của A 2 là: A. 5cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm Câu 5: Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau, cuộn 1 có độ tự cảm L1 ,điện trở thuần R1 ,cuộn 2 có độ tự cảm L2 ,điện trở thuần R2 .Biết L1 R2 = L2 R1 .Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc: A. π /3 B. π /6 C. π /4 D. 0 Câu 6: Có 2 vật dao động điều hoà,biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2.Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2: A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li độ dương. Câu 7: Lần lượt mắc vào nguồn xoay chiều (200V-50Hz) :điện trở thuần,cuộn dây thuần cảm,tụ điện thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng lần lượt đều bằng 2A.Mắc nối tiếp 3 phần tử vào nguồn xoay chiều trên thì công suất tiêu thụ của mạch bằng: A. 200W B. 400W C. 100W D. 800W Câu 8: Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng xạ α và biến thành hạt nhân con.Năng lượng toả ra của phản ứng bằng 5,12MeV.Lấy khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u.Bỏ qua năng lượng của tia γ . Động năng của hạt α là: A. 5,03MeV B. 1,03MeV C. 2,56MeV D. 0,09MeV Câu 9: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng  của vạch quang phổ H trong dãy Banme là 1 2 1 2 A. 1   2 B. ( +  ). C. (   ). D. 1   2 1. 2. 1. 2. Câu 10: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi,2 phần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động: A. Ngược pha B. Cùng pha. C. Lệch pha D. Vuông pha. Câu 11: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài. B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng C. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12:Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C = 20nF và 1 cuộn cảm L = 8  H điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U0=1,5v.Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch . A. 48mA B. 65mA C. 53mA D. 72mA Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp: A. u và i cùng pha B. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu R cùng pha với hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch. C. Z= √ 2 R D. LC ω2 =1 Câu 14: Hạt nhân đơteri ❑12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ❑12 D là A. 1,86MeV B. 2,23MeV C. 1,12MeV D. 2,02MeV Câu 15: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2=2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng: A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. B. 1/16 số hạt nhân X ban đầu C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu. Câu 16: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện.Nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp tuyến thì mới không bị hút trở về catốt. B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về. C. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D. các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt. Câu 17: Người ta thường nâng cao hệ số công suất của các mạch tiêu thụ điện nhằm mục đích: A. Tăng cường độ dòng điện qua dụng cụ điện để dụng cụ hoạt động mạnh hơn. B. Giảm cường độ dòng điện qua dụng cụ điện để giảm công suất tiêu thụ. C. Tăng công suất toả nhiệt của mạch. D. Nâng cao hiệu suất sử dụng điện Câu 18: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng.Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại lần lượt là 15N và 25N.Lực hồi phục có độ lớn cực đại là: A. 20N B. 10N C. 15N D. 5N Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng ,các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn là: A. 1,52mm B. 3,04mm C. 4,56mm D. 6,08mm Câu 20: Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường của mạch dao động điện từ tự do LC là 10−7 s.Tần số dao động riêng của mạch là: A. 2 MHz B. 5 MHz C. 2,5 MHz D. 10MHz Câu 21: Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch RLC mắc nối tiếp lần lượt là: u=200cos(100 π t- π /6)V,i=2cos(100 π t+ π /6)A.Điện trở thuần R của đoạn mạch là: A. 50 Ω B. 60 Ω C. 100 Ω D. 200 Ω Câu 22: Sóng nào được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện: A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng trung Câu 23: Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u=100 √ 2 cos ω t(V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng,lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200(V). khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là: A. 100 √ 3 (V) B. 200(V) C. 100(V) D. 100 √ 2 (V) Câu 24: Một mạch dao động LC của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng λ .Để máy này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 2 λ người ta ghép thêm 1 tụ nữa.Hỏi tụ ghép thêm phải ghép thế nào và có điện dung là bao nhiêu? A. Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung 3C B. Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. Ghép song song với tụ C và có điện dung 3C D. Ghép song song với tụ C và có điện dung C Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí người ta thấy tại M trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiều suất n=4/3 thì tại M ta thu được vân gì? A. Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D. Vân sáng bậc 6 Câu 26: Chọn câu đúng. A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 μ m, công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn quang điện của natri : A. 0,489 μ m. B. 0,669 μ m. C. 0,606 μ m. D. 0,504 μ m. Câu 28: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại A. làm ion hóa không khí B. có tác dụng chữa bệnh còi xương C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh Câu 29: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Xuất hiện đồng thời một lúc C. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ Câu 30: Treo quả cầu m=1kg vào lò xo có k=100N/m,lấy g=10m/ s 2 .Kích thích cho quả cầu dao động thẳng đứng.Biết trong quá trình dao động ,thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén.Biên độ dao động của quả cầu là: A. 10cm B. 30cm C. 20cm D. 15cm Câu 31: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Nước nguyên chất. B. Kim loại C. Khí hiđrô. D. Không khí t x Câu 32: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u=Acos2 π ( )cm.Trong đó x tính 2 20 bằng cm,t tính bằng giây.Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường là: A. 20cm B. 40cm. C. 80cm D. 60cm Câu 33: Trong thí nghiệm Yâng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng 640 nm và bức xạ màu lục. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có 7 vân màu lục.Bước sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là: A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm Câu 34: Người ta cần truyền tải 1 công suất P của dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là U thì hiệu suất truyền tải là 50%.Nếu dùng biến thế để tăng điện áp ở nhà máy lên 5 lần thì hiệu suất truyền tải là: A. 80% B. 90% C. 96% D. 98% Câu 35: Chiếu tia sáng màu đỏ có bước sóng 660nm từ chân không sang thuỷ tinh có chiết suất n=1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là: A. Màu tím,bươc sóng 440nm B. Màu đỏ,bước sóng 440nm C. Màu tím,bươc sóng 660nm D. Màu đỏ,bước sóng 660nm Câu 36: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t(s) còn 20% số hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t+60 (s) số hạt nhân bị phân rã bằng 95% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là: A. 60(s) B. 120(s) C. 30(s) D. 15s) Câu 37: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có: A. Cường dộ khác nhau B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau C. Biên độ khác nhau D. Tần số khác nhau Câu 38: Một sợi dây đàn hồi 2 đầu cố định.Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là L.Chiều dài của dây là: A. L/2 B. 2L C. L D. 4L.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng A. B = 0,5B0. B. B = B0. C. B = 3B0. D. B = 1,5B0. Câu 40: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào catôt của tế bào quang điện có công thoát A, đường đặc trưng Vôn-Ampe thu được đi qua gốc toạ độ. Nếu chiếu bức xạ có bước song λ /2 thì động năng ban đầu cực đại của các quang electron là: A. A B. A/2 C. 2A D. 4A II. PHẦN RIÊNG . (Thí sinh lựa chọn phần theo ban thí sinh đăng kí) 1.Phần dàmh cho thí sinh đăng kí theo ban nâng cao. Câu 41: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo.Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2 lần thì độ cứng của lò xo phải: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 42: Một âm truyền từ nước ra không khí thì: A. Tần số không đổi bước sóng tăng. B. Tần số tăng,bước sóng không đổi. C. Tân số không đổi,bước sóng giảm. D. Tần số giảm, bước sóng không đổi. Câu 43: Một mômen lực có độ lớn 10Nm tác dụng vào 1 bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 5kg m2 .Biết bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì sau 20s động năng của bánh xe là: A. 8kJ B. 4kJ C. 10kJ D. 2kJ Câu 44: Một vật rắn quay nhanh dần đề từ trạng thái đứng yên quanh 1 trục cố định. Ở các thời điểm t 1 , t 2 tính từ lúc bắt đầu quay mômen động lượng của vật có giá trị lần lượt là L1 , L2 .Nếu t 2 =4 t 1 thì: A. L2 = 4 L1 B. L2 = 2 L1 C. L1 = 2 L2 D. L1 = 4 L2 Câu 45: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r khác 0 có: A. độ lớn vận tốc góc biến đổi B. vectơ vận tốc dài không đổi C. Độ lớn vận tốc dài biến đổi D. vectơ vận tốc dài biến đổi Câu 46: Cho các yếu tố sau về vật rắn quay quanh một trục: I. Khối lượng vật rắn. II. Kích thước và hình dạng vật rắn. III. Vị trí trục quay đối với vật rắn. IV. Vận tốc góc và mômen lực tác dụng lên vật rắn. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào A. I, II, IV. *B. II, III, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV. Câu 47: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh 1 trục cố định,sau 20s tốc độ góc của vật là 5rad/s.Sau bao lâu kể từ lúc vật rắn bắt đầu quay thì hướng của gia tốc toàn phần và hướng của gia tốc pháp tuyến của điểm M trên vật hợp nhau 1 góc π /4. A. 2s B. 1s C. 10s D. 4s 238. 234. Câu 48: Hạt nhân Uran 92 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri 90Th . Đó là sự phóng xạ: A. +. B. . C. -. D.  Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:R là điện trở thuần,L là cuộn thuần cảm,X là 1 trong 3 phần tử điện: điện trở thuần,cuộn thuần cảm hoặc tu. điện.Biết tổng trở của mạch được tính bằng biểu thức:Z=u/i,trong đó u,i là hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch và cường L R    X độ dòng điện tức thời qua mạch.X là : M A B A. tụ B. điện trở thuần C. cuộn thuần cảm D. cuộn thuần cảm hoặc tụ Câu 50: Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một bước sóng xác định. B. có một tần số xác định. C. có một chu kỳ xác định. D. có một màu sắc xác định. -2.Phần dàmh cho thí sinh đăng kí theo ban cơ bản. Câu 51: Mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi,tần số góc ω thay đổi .Khi ω = ω1=20π(rad/s) hoặc ω = ω2= 125π(rad/s) thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại? A. 50π(rad/s); B. 25π(rad/s); C. 75π(rad/s). D. 100π(rad/s);.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> E0 2 Câu 52: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = n (trong đó n là số nguyên dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Bước sóng của vạch H α là: 5,8 0 . B. 3,2 0 . C. 5,4 0 . D. 1,5 0 . A. Câu 53: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A √ 2 là: A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12 Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi A. tịnh tiến màn lại gần hai khe. B. thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bươc sóng  ' >  . C. tăng khoảng cách hai khe. D. đặt cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn. Câu 55: Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 1 đầu kín,1 đầu hở phát ra là 1320Hz,vận tốc truyền âm v=330m/s.Chiều dài của ống sáo là: A. 18,75cm B. 20,25cm C. 25,75cm D. 16,25cm Câu 56: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ . A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng B. Không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng C. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng D. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và không phụ thuộc tần số của sóng Câu 57: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10 -19 J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ? A. 0,375 μm. B. 0,425 μm. C. 0,475 μm. D. 0,276 μm. Câu 58: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1và λ2 vào catot của TBQĐ. Các electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v 1 và v2 với v1= 2v2 . Tỉ số các hiệu điện thế hãm U h1/Uh2 để các dòng quang điện triệt tiêu là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 25 22 Câu 59: Cho phản ứng hạt nhân: 12 Mg + X  11 Na + α X là hạt: A. p B. + C.  D. Câu 60: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải A. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian. C. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A A B B a d a b a d a. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. GV: §inh V¨n Ba Trêng THPT ThiÖu Hãa. §A b c c c c b d d b c. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. --------§¸p. ¸n- §Ò 1. §A a c a c b c d d a c. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A b a d d b c b a d a. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A d c b a d c a b a a. C©u 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : vật lý. §A © c b b a c d a a a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sè 2. Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm). Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mô men quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. B. Mô men quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay C. Mô men lực tác dụng lên vật rắn làm thay đổi tốc độ góc quay của vệt D. Mô men lực tác dụng lên vật rắn làm cho vật quay nhanh dần Câu 2 : Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay được 80/ vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2rad/s 2 dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ lớn là A. 0,4N.m. B. 0,3N.m. C. 0,6N.m. D. 0,7N.m. Câu 3 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp , biết rằng R, L, C khác không ,phát biểu nào sau đây đúng : A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R,L,C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời của dòng ñieän thì coù theå khaùc nhau B. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử C. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời hai đầu mỗi phần tử D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn lệch pha nhau góc  khác không Câu 4 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch uAB =150 cos 100 πt(V ) ,. 3 H . Với giá trị nào của C thì vôn kế chỉ giá trị cực tiểu ,số chỉ của vôn kế lúc đó là : 4π 4 400 , C= μF ; U V =56 , 6 V C= μF ; U V =56 , 6 V B. 3π 3π r 4 400 A F B    C= μF ; U V =566 V C= μF ; U V =566 V D. V R L C 3π 3π. R =35, r = 40, L = A. C.. Câu 5 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T , khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần thế năng bằng V động năng là : V A.. T B. T/2 C. T/8 d. T/4 Câu 6 : Một con lắc đơn có chiều dài l , quả năng khối lượng m =500g . Kéo con lắc lệch về bên trái so vơi phương thẳng đứng góc 1 = 0,15 rad , rồi truyền vận tốc v1= 8,7cm/s . Khi đó người ta thấy con lắc dao động với năng lượng baèng 16 (mJ) . Chieàu daøi con laéc laø : A.. l = 50cm B. l = 25cm C. l = 100cm d. l = 75cm Câu 7 : Một vật nhỏ khối lượng m = 100g được treo vào mộ lò xo khối lượng không đáng kể , độ cứng K = 40 N/m.Kích thích để vật dao động điều hoà với năng lượng bằng 50mJ. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật tương ứng là : A. 20m/s2; 10m/s B. 10m/s2; 1m/s C. 1m/s2; 20m/s d. 20m/s2;1m/s Câu 8 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm , có các nguồn dao động kết hợp có dạng u = acos40 t; t tính bằng giây , a>0 và tính bằng cm . Tại điểm trên mặt nước với AM = 25cm , BM = 20,5cm , sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 1m/s b. v = 0,6m/s C. 0,5m/s d. 0,3m/s Câu 9: Nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ , phát biểu nào sau đây không đúng : A. Để duy trì dao động trong mạch LC , người ta dùng máy phát dao động điều hoà B. Để phát sóng điện từ người ta phối hợp máy phát dao động điều hoà với ăng ten C. Để thu sóng điện từ người ta kết hợp máy phát dao động điều hoà với ăng ten D. Để thu sóng điện từ người ta kết hợp ăng ten với một mạch dao động LC Câu 10 : Phát biểu nào sau đây đúng : A. Aêngten là mạch dao động hở cĩ thể thu được rất nhiều sóng điện từ có tần số khác nhau do nhiều đài phát truyền tới B.Aêng ten là mạch dao động hở , ăngten chỉ thu được một sóng điện từ có tần số nhất định do một đài phát truyền tới C. Aêngten là mạch dao động hở , chỉ thu được sóng điện từ có tần số trong dải sóng trung bình hoặc sóng ngắn D. Trong thực tế dao động điện từ trong mạch dao động LC là dao động điều hoà có năng lượng không đổi ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 11: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hoà , khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U 1= 8V thì cường độ dòng điện là I1 = 0,08A ; khi hiệu điện thế U2 = 4V thì cường độ dòng điện là I2 = 0,106A. Biết L = 50mH, ñieän dung tuï ñieän laø : A.. 5F B. 50F C. 0,5F d. 500F Caâu 12 : Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình lần lượt là: x 1 = 4cos(10t+/6) (cm), x2 = A2cos(10t – 5/6) (cm). Độ lớn vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 10 cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là A.. 5cm. B. 2cm. C. 3cm. d. a và c đúng Câu 13 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì : A. càng dễ bị phá vỡ B. càng bền vững C. Năng lượng liên kết càng bé d. số lượng các nuclôn càng lớn Caâu 14 : Một đoạn mạch gồm một cuoän daây thuaàn caûm mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu cuoän daây là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A.. 160V B. 80V. c. 60V d. 40V. Câu 15: Nếu ánh sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suất này sang môi trường trong suốt khác thì có sự thay đổi? A. Tần số và bước sóng B. Vận tốc và tần số C. Bước sóng và vận tốc d. Không có gì thay đổi Câu 16 : Tại thời điểm t1, độ phóng xạ của một mẫu chất là H 1 , và ở thời điểm t2 độ phóng xạ là H2 . Nếu chu kỳ bán rã là T thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian t 2 – t1 là : A. H1 – H2 B. (H1 – H2)ln2/T C. (H1 – H2)T/ln2 d. H1t1 – H2t2 Câu 17 : Chùm sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song ) qua tấm thuỷ tinh không bị tán sắc là do : A. Taám thuyû tinh khoâng taùn saéc aùnh saùng B.Taám thuyû tinh khoâng phaûi laø laêng kính neân aùnh saùng khoâng bò taùn saéc C. Aùnh sáng mặt trời không phải là ánh sáng kết hợp D. Sau khi bị tán sắc , các ánh sáng đơn sắc ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng lên nhau , tổng hợp lại thaønh aùnh saùng traéng Câu 18 : Một trong những ứng dụng của giao thoa ánh sáng bằng khe Yuong đó là : A. Đo bước sóng ánh sáng B. Xaùc ñònh maøu saéc aùnh saùng C. Ño vaän toác aùnh saùng d. Đo chiết suất môi trường Caâu 19 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = S 1S2 , khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn hứng vân là D, x là khoảng cách từ một điểm A trên màn trong vùng có giao thoa đến vân sáng trung tâm O thì hiệu số đường đi từ hai nguồn S1, S2 đến A là: A.  = r1 – r2 = B.  = r1 – r2 = C.  = r1 – r2 = d.  = r1 – r2 = Caâu 20 : Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là A. tia rơn ghen B. tia tử ngoại C. tia hồng ngoại d. ánh sáng nhìn thấy Câu 21: Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4cost (cm) ; t tính bằng giây . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian /40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng . Tại những thời điểm nào thì vật có vận tốc bằng không ? A. t =. π kπ + ( s) 40 10. B. t=. π kπ + ( s) 20 20. C.. t=. π kπ + (s) 40 20. d.. t=. π kπ + (s) 40 40. Câu 22 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều , hiệu điện thế tức thời giữa các điểm Avà M , M và B có dạng : uAM =150 √ 2 sin ( 200 πt − π /6 ) (V ) A B M uMB=150 √2 sin ( 200 πt+ π /6 ) (V ) . Biểu thức hiệu điện thế giữa A và B có dạng : uAB =150 √ 6 sin ( 200 πt − π / 6 ) (V ) uAB =150 √ 6 sin ( 200 πt+ π /6 ) (V ) A. B. uAB =150 √ 2sin ( 200 πt − π /6 ) (V ) uAB =150 √ 6 sin ( 200 πt ) (V ) C. D. Câu 23 : Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 9nF và cuộn dây thuần cảm , có hệ số tự cảm L = 4mH . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là 5V, khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa hai cực của tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộân dây có độ lớn là : A. 3,54V; 5,3mA B. 5,4V; 5,3mA C. 35,4V;5,3mA d.3,54V; 5,3A . 9. 4. 1. 12. 4. 210. . 206. . Câu 24 : Cho các phản ứng sau : (1) 4 Be→ 2 ( 2 He ) + 0 n ; (2) 6 C →3 ( 2 He ) ; (3) 84 Po → α + 82 Pb . Biết mPo = 209,937303u ; mPb = 205,929442u ; mC = 12u ; mHe = 4,002604u ; mBe = 9,01219u ; mn =1,008670u , phản ứng nào có thể tự xảy ra : A. (1) vaø (3) B. (1) vaø (2) C. (1) d. (3) Câu 25 : Trong phản ứng hạt nhân ,năng lượng toả ra hay thu vào phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Động năng ban đầu của các hạt nhân tham gia phản ứng B. Khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng càng lớn thì năng lượng toả ra càng lớn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. Độ hụt khối của từng hạt nhân tham gia và tạo thành sau phản ứng D. Khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng càng lớn thì năng lượng thu vào hay tỏa ra càng lớn Câu 26 : Trong các tính chất sau , tính chất nào tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy không cùng tính chất: A. Taùc duïng leân kính aûnh B. Gây hiện tượng quang điện đối với kẽm C. Taùc duïng nhieät d. Tác dụng gây phản ứng quang hoá Câu 27 : Các định luật quang điện hoàn toàn mâu thuẫn với tính chất sóng ánh sáng ở chỗ : A. Theo tính chất sóng , ánh sáng không mang năng lượng B.Theo tính chất sóng , ánh sáng không thể gây ra được hiện tượng quang điện C. Theo tính chất sóng hiện tượng quang điện có thể xảy ra với bất kỳ ánh sáng đơn sắc nào nếu cường độ chùm sáng kích thích đủ lớn D. Caû ba tính chaát treân Câu 28 : Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số 50Hz đi qua . Nam châm điện đặt phía trên một sợi dây thép AB = 50cm căng ngang , hai đầu A, B cố định . Ta thấy trên dây có 2 bó sóng . Vận tốc truyền sóng trên daây laø : A. 50m/s B. 25m/s C. 12,5m/s d. 100m/s Câu 29 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 500nm. Một bản thuỷ tinh mỏng có bề dày 2m và chiết suất 1,5 được đặt trước khe sáng ở trên . Vị trí vân sáng trung taâm seõ : A. Không thay đổi vị trí B. dịch xuống dưới hai khoảng vân C. Dịch lên trên hai khoảng vân d. Dịch xuống dưới 5 khoảng vân Câu 30 : Ứng với pha bằng /3 , gia tốc của một vật dao động điều hoà có giá trị a = – 30m/s 2 . Tần số dao động f = 5Hz (lấy 2 = 10 ) , biên độ dao động của vật là : A. A = 6cm B. A = 3cm C. A = 4cm d. A = 10cm Câu 31 : Motä con lắc đơn treo trong thang máy , khi thang máy đứng yên nó dao động với chu kỳ 2s . Lấy g = 10m/s2 . Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 0,1m/s2 , thì chu kỳ dao động của con lắc là : A. 1,99s B. 2,01s C. 2s d. 1,5s Câu 32 : Một sợi dây được căng ra giữa hai đầu A và B cố định . Cho biết vận tốc truyền sóng cơ trên dây là vs = 600m/s , vận tốc truyền âm thanh trong không khí là v a = 300m/s , AB = 30cm .Khi sợi dây rung bước sóng của âm trong không khí là bao nhiêu. Biết rằng khi dây rung thì giữa hai đầu dây có 2 bụng sóng. A. 15cm B.. 30cm C. 60cm d. 90cm Câu 33 : Giữa anốt và catốt của tế bào quang điện có một hiệu điện thế U AK = 1,2V . Công thoát của kim loại dùng làm catốt là 2,5eV , Chiếu vào catốt tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng  = 0,44m , thì khi đập vào anốt , electron có vận tốc cực đại là : A. 1,2.106m/s B. 1,2.108m/s C. 7,3.105m/s d. 12.106m/s Caâu 34 :Cho maïch ñieän xoay chieàu nhö hình veõ, cuoän daây thuaàn caûm .Bieát UAM = 80V ; UNB = 45V R C L và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, Hiệu điện thế giữa A và B có giá trị hiệu dụng là : B M N A A. 69,5V B. 60V C. 35V d. 100V B Caõu 35: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi đợc kích thích thì trên dây có A sãng dõng víi 3 bã sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là: A. 10 cm B. 5 cm C. d. 7,5 cm 5 √2 cm Cõu 36: Cho 2 dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số góc là ω=100 π (rad / s) . Biên độ của 2 dao động là A 1= √3 cm và A 2=√ 3 cm. Pha ban đầu của 2 dao động là ϕ 1=π /6 ; ϕ2 =5 π /6 rad . Biện độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp có các giá trị nào sau đây ; ϕ=π / 3 . A. i0, ϕ=π / 3 . B. A= √ 3 cm ,=/2 C. A=3 cm , D. A=3 cm ,. ϕ=π /6 .. C©u 37: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử B. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử , phân tử C. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hyđrô D. Cấu tạo của các nguyên tử , phân tử C©u 38: Cho biÕt pr«t«n vµ n¬tr«n cã khèi lîng lÇn lît lµ 1,0073u vµ 1,0087u, khèi lîng cña Heli. 4 2. He lµ 4,0015u, 1u. 4 2. = 931,5 MeV/c . N¨ng lîng liªn kÕt cña He lµ: A. 28,41075 MeV B. 1849,49325 MeV C. 0,0305 MeV D. 3755,808 MeV 60 23 C©u 39 : §é phãng x¹ cña 3mg 27 Co lµ 3,41 Ci. Cho NA = 6,023.10 h¹t/mol; ln2 = 0,693; 1 n¨m = 365 ngµy. Chu 2. B. 15,6 n¨m C. 8,4 n¨m d. 5,245 n¨m Co lµ : A. 32 n¨m C©u 40 : Hình trụ đặc đồng chất khối lượng m bán kính R. Một sợi dây chỉ không co dãn được quấn trên mặt trụ, đầu dây còn lại được nối vào một giá cố định (hình vẽ). Cho mômen quán tính của trụ đối với trục quay đi qua khối kú b¸n r· T cña. 60 27.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> tâm I=0,5mR2. Biết hệ được thả từ trạng thái nghỉ. Khi chuyển động thì khối tâm trụ chuyển động theo phương đứng và dây không trượt trên mặt trụ. Độ lớn gia tốc khối tâm trụ tính theo gia tốc rơi tự do là A. 2g/3 B. g/3. C. g. d. g/2. Caâu 41 : Đoạn mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u =200cos100πt (V) ; C = 2.10-4/ (F) ; cường độ dòng điện trong mạch là i = 5cos(100πt +/6) (A). Giá trị của R và L là: A. R = 20 (Ω) ; L = 0,3/ (H). B. R = 20 (Ω) ; L = 0,3/ (H). C. R = 20 (Ω) ; L = 2/ (H). d. R = 20 (Ω) ; L = 2/ (H). Caâu 42: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ ( đảo vạch quang phổ ) cho phép kết luận rằng A. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại nó chỉ phát những bức xạ mà nò có khả năng hấp thụ B.các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do hiện tượng giao thoa ánh sáng C. trong cùng một điều kiện ,một chất chỉ hấp thụ hoặc bức xạ ánh sáng D. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất , mọi chất chỉ đều hấp thụ và bức xạ ánh sáng có cùng bước sóng Câu 43 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục ox quanh vị trí cân bằng O . Khi vật có ly độ x 1 = 1cm thì nó có vận tốc là v1=4cm/s, và khi vật có ly độ x2 = 2cm thì nó có vận tốc là v2 = – 1cm/s .Tần số góc và biên độ dao động A.  = √ 5 rad/s;A = 2,05cm B. =5rad/s;A = 2,05cm C.  = √ 5 rad/s;A = 2,5cm d.= √ 5 rad/s;A= 5cm Câu 44 Một vật dđ với biên độ A, tần số góc .. ωA A. v =± √ 1+ 1/n. Khi thế năng bằng n lần động năng thì vận tốc của vật là: ωA ωA ωA B. v =± C. v = D. v = √ 1+ n √ 1+1/ n √ 1+n. Câu 45 : Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng ? A. Mặt trời chỉ phát ra tia tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy nên ta trông thấy sáng và cảm giác ấm áp B. Thủy tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại C. Đèn dây tóc nónh đến 20000C là nguồn phát tia tử ngoại D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000C thường được dùng làm nguồn tia tử ngoại Câu 46 Trong ánh sáng của đèn hồ quang gồm những bức xạ : A. Ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại d. Ánh sáng nhìn thấy , tia hồng ngoại và tia tử ngoại Câu 47 : Thân sáo hoặc kèn có kích thước và hình dạng khác nhau , làm bằng các chất liệu khác nhau . Chúng có tác dụng gì ? A. Đóng vai trò hộp cộng hưởng B. Tạo ra âm sắc đặc trưng cho mỗi loại sáo hoặc kèn C. Tạo ra âm cơ bản d. Đóng vai trò hộp cộng hưởng và tạo ra âm sắc đặc trưng cho mỗi loại sáo hoặc kèn Câu 48 : Vật nặng có khối lượng m lần lượt gắn vào các lò xo có độ cứng K 1 , K2 thì dao động với các chu kỳ tương ứng là T1, T2 . Nếu vật gắn vào đồng thời hai lò xo trên như hình vẽ thì chu kỳ dao động của vật là : A. T = T1 + T2. B. T =√ T 21 +T 22. C.. T=. √. T 1T 2 T 1+ T 2. d.. T=. T 1T 2 2 1. √T + T. 2 2. Câu 49 : Đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 và hộp X mắc nối tiếp ( X gồm hai trong ba phần tử R, L , C mắc nối tiếp ) . Nối A, B với nguồn điện không đổi U = 100V thì A chỉ 1A . Nối A, B với nguồn điện xoay chiều tần số f = 50Hz , điện áp hiệu dụng U = 100V thì Ampe kế chỉ 0,7A ( √ 2≈ 1,4 ) . Hộp X gồm : A. R = 50 ;C = 10-4/ F B. R = 50 ;L = 1/ H C. C = 10-4/ F ;L = 1/ H d. L = 1 H ; R = 100 Câu 50: Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,4μm vào catôt của một tế bào quang điện thì điện áp hãm là. Uh. Nếu thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' = 0,36μm thì điện áp hãm thay đổi như thế nào ? A. Tăng 0,25(v). B. Giảm 0,25(v). C. Tăng 0,34(v). d. Giảm 0,34(v) ----------------------------------GV: §inh V¨n Ba Trêng THPT ThiÖu Hãa Sè 3. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : vật lý Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm). Câu 1 :-Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 8cos(50t- /2) (cm). Tính quãng đường vật đi được trong thời gian /10 s, kể từ lúc bắt đầu dao động. A. 70 cm B. 75 cm C. 80 cm D. 100 cm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2 :-Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 1 s. Năng lượng dao động là 25mJ, vật nặng có khối lượng 500g, lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật có giá trị nào sau đây. A. 2,5 cm B. 5 cm C. 2,5 √ 2 cm D. 2 cm Câu 3- Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có vật m dao động với biên độ 6,25 cm, tỉ số giữa lực cực đại và lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 5/3 ; Lấy g = 2 = 10 m/s2. Tần số dao động là A. 1 Hz B. 0,5 Hz C. 0,25 Hz D. Một giá trị khác. Câu 4- Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ dao động giảm dần. B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Cơ năng dao động giảm dần. D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh Câu 5- Một con lắc đơn có chiều dài L có chu kì T .Nếu tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn nhỏ L .Sự thay đổi T của chu kì con lắc theo các đại lượng đã cho . L T T T T T T  L T   L T   L 2 L 2 L L 2L A. B. C. D. Câu 6- Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng dao động cơ: A. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng B. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng C. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng Câu 7- Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin(t) cm; x2 = 3 3 cost (cm); Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật. A. x 6 cos( t   / 6) cm C. x 4 3 cos( t   / 4) cm. B. x 3 3 cos( t   / 4) cm D. x 6 cos( t   / 6) cm. Câu 8- Để phân loại sóng ngang, sóng dọc người ta căn cứ vào những uêys tố nào dưới đây : A. Phương truyền sóng và bước sóng ; B. Phương dao động và vận tốc truyền sóng C. Vận tốc truyền sóng và bước sóng ; D. Phương dao động và phương truyền sóng. Câu 9-Phát biểu nào dưới đây là sai ? Sóng dừng xảy ra khi có 2 sóng. A. có cùng biên độ. B. di chuyển cùng chiều nhau trên một dây đàn hồi. C. có cùng bước sóng. D. di chuyển ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi. Câu 10-Nếu một người chuyển động với tốc độ là 0,4 lần tốc độ của âm, người đó tiến gần đến một nguồn âm cố định phát ra âm với tần số f, anh ta có sẽ có thể nghe được âm với tần số A. 0,2f B. 0,1f C. lớn hơn f D. 0,25f. Câu 11- Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Ox . Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ của sóng a = 1cm và không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1 Câu 12- Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì A. Dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ. B. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần. C. Từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau. D. Tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn. Câu 13- Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần có giá trị không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = −3 0,4 √ 3 10 F . Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều H và tụ điện có điện dung C = π 4 π √3 có tần số thay đổi được. Khi cho tần số biến thiên từ 25Hz đến 75Hz, thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. Tăng rồi sau đó giảm B. Tăng C. Giảm D. Giảm rồi sau đó tăng Câu 14- Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu hộp kín sớm pha  /3 so với cường độ dòng điện. Trong hộp kín chứa A. R,C với ZC > R B. R,L với ZL < R C. R,L với ZL >R D. R,C với ZC < R Câu 15- Kết luận nào sau đây đúng khi so sánh chu kì biến đổi T 1 của công suất toả nhiệt tức thời của dòng điện xoay chiều với chu kì biến đổi T2 của dòng điện đó? A. T1 = T2 B. T1 > T2 C. T1 < T2 D. T2 = 2T1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 16-Trong trường hợp nào khi tăng đần điện dung C của tụ điện trong đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cường độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm ? Biết trước khi tăng C thì cường độ dòng điện có giá trị nhỏ hơn giá trị cực đại. A. ZL > ZC. B. ZL < ZC. C. ZL = ZC = R. D. ZL = ZC < R. Câu 17-Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 120 V. Độ lệch pha π giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là , điện trở thuần = 50. Công suất của dòng điện qua 6 mạch là A. 261,0 W B. 26,1 W C. 216 W D. 216 W Câu 18- Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 100 2 . B. R = 100. C. R = 200. D. R = 300. Câu 19- Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây.Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U Cos(100  t)(V).Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 100 V. Dòng điện trong mạch lệch pha  /6 so với u và lệch pha  /3 so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch ( U ) có giá trị: A. 100 (V). B. 120 (V). C. 100 (V). D. 50 (V). Câu 20- Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=U 0 cos 100 πt (V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, trong đó L,C có giá trị không đổi và Z L > ZC. Người ta điều chỉnh giá trị của R sao cho công suất toả nhiệt trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi đó i nhanh pha hơn u B. Khi đó hệ số công suất bằng 1 C. Khi đó i cùng pha với u D. Khi đó hệ số công suất bằng √ 2/2 Câu 21- Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T 1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 nối tiếp C2 là A. 6,4 ms B. 4,6 ms C. 4,8 ms D. 8,4ms Câu 22- Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC: A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau. D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. 7 4 Câu 23- Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q 2.10 sin( 2.10 .t)(C) . Khi q 10  7 (C) thì dòng điện trong mạch là. A. 2. 3 (mA). B. 2(mA). C. 3. 3( mA); D. 3 (mA). Câu 24- Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ: A. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác. B. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau. C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt. D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau. Câu 25- Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ: A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch đó. C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 26- Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48m và 2 = 0,64m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là : A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56m.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 27- Phát biểu nào dưới đây không đúng A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt Câu 28- Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 8,00mm và 7,0mm có số vân sáng là bao nhiêu? A. 6 vân. B. 8 vân . C. 10 vân. D. 12 vân. Câu 29- Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552m với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. A. 0,635% B. 0,375% C. 0,575% D. 0,425% Câu 30- Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  1 vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v01max = v, nếu chiếu λ 2 = 0,75 λ 1 thì v 02 max = 2v, biết  1 = 0,4 μm . Bước sóng giới hạn của katôt là: A. 0,385 μm B. 0,425 μm C. 0,515 μm D. 0,450 μm Câu 31- Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào: A. mặt nước. B. lá cây. C. mặt sân trường lát gạch. D. tấm kim loại không sơn. Câu 32- Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion Câu 33- Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,4m vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J A. UAK  - 1,1V. B. UAK  - 1,2V. C. UAK  - 1,4V. D. UAK  1,5V Câu 34- Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích lên quỹ đạo có bán kính quỹ đạo tăng lên gấp 9 lần. Các chuyển dời quỹ đạo có thể xảy ra là A. từ M về K B. từ M về L C. từ L về K D. cả A,B và C đều đúng Câu 35- Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu. A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần 4 1 2.10 Câu 36- Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L =  H, C =  F, R có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos100πt (V). Điều chỉnh R sao cho 2 điện áp giữa hai bản tụ chậm pha 3 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Khi đó R có giá trị nào sau đây? 50 3  A. R = 50  . B. R = 3 . C. R = 50 3  . D. R = 100  Câu 37- Chỉ ra câu khẳng định sai? A. Phô tôn có năng lượng B. Phô tôn có động lượng C. Phô tôn cò khối lượng D. Phô tôn có kích thước xác định Câu 38- Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là m0c2  1 m 0 c2  m0c2 2 2 v v 1 1 1 2 1 2 m0 v 2 m0 c2 c c A. 2 B. 2 C. D. Câu 39- Chọn phương án Sai. A. Các nhóm thiên hà tập hợp thành Siêu nhóm thiên hà hay Đại thiên hà. B. Siêu nhóm thiên hà địa phương có tâm nằm ở nhóm Trinh Nữ. C. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta là Nhóm lớn nhất trong Siêu nhóm thiên hà địa phương. D. Nhóm thiên hà địa phương chúng ta nằm trong Siêu nhóm thiên hà địa phương.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 40- Trong hiện tượng quang điện ngoài, động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. tần số của ánh sáng kích thích. C. cường độ của chùm ánh sáng kích thích. D. bản chất kim loại dùng làm catốt. Câu 41- Gọi t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết t=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là: A. 369h B. 693h C. 936h D. 396h Câu 42- Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là A. m = 960 kg. B. m = 240 kg. C. m = 160 kg. D. m = 80 kg. Câu 43- Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 2 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 6 kgm2/s. D. 7 kgm2/s Câu 44. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. Câu 45-Chọn phương án sai. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quanh điện khi bức ra khỏi ca tốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào A. bản chất của kim loại dùng làm cattốt. B. bước sóng của ánh sáng kích thích. C. năng lượng phôtôn của ánh sáng chiếu tới catốt. D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt. Câu 46-Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là Uh. Khi thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ2 thì hiệu điện thế hãm tăng gấp đôi. Cho giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ0 = 0,50μm. λ2 có giá trị là: A. 0,38μm. B. 0,33μm. C. 0,25μm. D. 0,43 Câu 47-Chọn kết luận sai A. Năng lượng của photon bằng động năng của nó B. Đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì photon có một năng lượng xác định C. Khối lượng của photon không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng D. Đối với mỗi photon, tích của động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi Câu 48. Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng m0 m0 c c2 2 2 v v 1 2 1 2 c c A. W = mc = B. W = mc2 = m0 c2 2 v2 2 v m0 1  2 c 1 2 c c C. W = mc2 = D. W = mc2 = Câu 49- Hệ mặt trời quay như thế nào? A. Quay quanh Mặt Trời, cùng chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn. B. Quay quanh Mặt Trời, ngược chiều tự quay của Mặt Trời, như một vật rắn. C. Quay quanh Mặt Trời, cùng chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn. D. Quay quanh Mặt Trời, ngược chiều tự quay của Mặt Trời, không như một vật rắn Câu 50- Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T = 10-5s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa ba lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn cảm bằng nhau là A. 2,5.10-6s B. 5.10-6s C. 7,5.10-6s D. 10-5s GV: §inh V¨n Ba Trêng THPT ThiÖu Hãa. Sè 4. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : vật lý Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40). Câu 1: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S 1, S2 . Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S 1 và S2 ? A. 17 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là A. 0,35 mm B. 0,45 mm C. 0,50 mm D. 0,55 mm Câu 3: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B. Hình dạng quỹ đạo của các electron C. Trạng thái có năng lượng ổn định D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử Câu 4: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra khỏi catốt .Để động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên , ta làm thế nào ?Trong những cách sau , cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên ? A. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng . B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn. C. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn. D. Dùng tia X. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? A.Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. B.Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. C. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất. Câu 6: Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. Hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cách chọn gốc thời gian. C. Cường độ dòng điện hiện dụng trong mạch. D. Tính chất của mạch điện. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời 2 điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s . Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm.. B. 16cm. C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. Câu 8: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị A.. λ0 =. 4c 3f. B.. λ0 =. 3c 4f. C.. λ0 =. 3c 2f. D.. λ0 =. c f. Câu 9: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V , sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu? A. Δ W = 10 mJ B. Δ W = 10 kJ C. Δ W = 5 mJ D. Δ W = 5 k J Câu 10: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 95 % B. H = 85 % C. H = 80 % D. H = 90 % Câu11: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. tăng điện dung của tụ điện C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch. Câu 12: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện B. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó C. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện . Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên. B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. Câu14: Phát biểu nào sau đây là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 15: Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz.Rôto này quay với tốc độ. A. 1500 vòng /phút.. B. 3000 vòng /phút.. C. 6 vòng /s.. D. 10 vòng /s.. Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10. 1 H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao Ω , L= 10 π. r, L. C. R. A. M. N. động điều hoà có giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là. 2 .10 −3 F π 10−3 C. R = 40 Ω và C1 = F . π A. R = 40 Ω. và. C1 =. 10−3 F . π 2 .10 −3 D. R = 50 Ω và C1 = F . π B. R = 50 Ω. và. C1 =. Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.Biết hiệu điện thế uAE và uEB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,.C. A. C. r. E. R,L. B. A. R = C.r.L B. r = C. R..L C. L = C.R.r D. C = L.R.r Câu 18: Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là. A. T = 1 s B. T = 0,8 s C. T = 0,7 s D. T = 1,4 s Câu 19: Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang? A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa. B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều Câu 20: Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. π x=4 cos(πt + ) cm 2 π x=4 cos(πt − ) cm 2. A.. B.. π x=4 sin(2 πt − )cm 2. C.. π x=4 sin(2 πt + )cm 2. D.. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 22: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos π (. t x − )mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính 0. 1 2. bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là A. uM =5 mm B. uM =5 cm C. uM =0 mm D. uM =2.5 cm Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'.Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây A. λ' = 0,48µm B. λ' = 0,60µm C. λ' = 0,52µm D. λ' = 0,58µm Câu 24: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. λ = 600 nm B. λ = 0,55 .10-3 mm C. λ = 650 nm. D. λ = 0,5 µm Câu 26: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm .Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 6 vân sáng và 7 vân tối . B. 13 vân sáng và 14 vân tối . C. 7 vân sáng và 6 vân tối . D. 13 vân sáng và 12 vân tối . Câu 27: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ? A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. B. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác. D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. Câu 28: Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. λ = 70 m. B. λ = 48 m. C. λ = 100 m D. λ = 140 m. Câu 29: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF . Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 5.10 ❑− 6 H B. L = 50mH C. L = 5.10 ❑− 8 H D. L = 50 H Câu 30: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm .Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là A. 70W/m2 B. 10-7 W/m2 C. 107 W/m2 D. 10-5 W/m2 Câu 31: Chùm bức xạ chiếu vào catốt của tế bào quang điện có công suất 0,2 W , bước sóng λ=0,4 μm .Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện ( tỷ số giữa số phôtôn đập vào catốt với số electron thoát khỏi catốt) là 5%.Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa . A. 0,2 mA B. 3,2 mA . C. 6 mA D. 0,3 mA ( Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ uAB =U √ 2 cos 2 π ft V ) .Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm. L=. 5 H 3π. −3. , tụ diện có. 10 C= F .Hđt uNB và uAB lệch pha nhau 900 .Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị 24 π B A. là. R. L. M. C. A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50Hz Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. C.Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó bé. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động . C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: x 1 = -4sin( π t ) và x2 =4 √ 3 cos( π t) cm Phương trình dao động tổng hợp là A. x1 = 8sin( π t + 8sin( π t -. π ) cm 6. B. x1 = 8cos( π t +. π ) cm 6. C. x1 = 8cos( π t -. π ) cm 6. D. x1 =. π ) cm 6. Câu 36: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:. L. C A. không đổi C. giảm còn 3/4. C K. B. giảm còn 1/4 D. giảm còn 1/2. Câu 37: Catốt của 1 tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10 -19 J, chiếu vào catốt của tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng λ=0,4 μm .Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anốt và catốt để cường độ dòng quang đện triệt tiêu .Cho. h=6 ,625 . 10−34 Js ; c=3 .10 8 m/ s ; e=1,6 . 10−19 C A. U AK ≤ −1 , 29V B. U AK =1 ,29 V C. U AK =−2 , 72V. D.. U AK =−1 , 29 V.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 38: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0.6560μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0.1029 μm B. 0.1211μm C. 0.0528 μm D. 0.1112 μm Câu 39: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ? A. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. −4. Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =. 10 π. (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay. đổi. Đặt vào hai dầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100 π t) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là A. R = 200 Ω B. R = 150 Ω C. R = 50 Ω D. R = 100 Ω II.PHẦN RIÊNG(10 câu) (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn.. 10-4 0,6 H F Câu 41: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L = π , C = π , f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là A. 40. B. 80. C. 20. D. 30. Câu 42: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz và biên độ a = 1mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12(cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0cm, BM = 16,25cm dao động với biên độ A. 2,0mm. B. 1,0cm. C. 0cm. D. 1,5cm Câu 43: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R 1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 50W. B. 100W. C. 400W. D. 200W. Câu 44: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:. U 0C =. L I0 C. U 0C =. L I0 C. U 0 C=. 1 L π C. √. U 0C =. L I0 πC. A. B. C. D. Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. Câu 46: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45μm vào catốt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U h. Khi thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ2 thì hiệu điện thế hãm tăng gấp đôi. Cho giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là λ0 = 0,50μm. λ2 có giá trị là: A. 0,41μm. B. 0,25μm. C. 0,38μm. D. 0,43μm. Câu 47: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ2 là: A. 0,38μm. B. 0,4μm. C. 0,76μm. D. 0,65μm. Câu 48: Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05nm hiệu điện thế hoạt động của ống Culitgiơ ít nhất phải là A. 20KV B. 25KV C. 10KV D. 30KV. 2 Câu 49: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q ocos( T t +  ). Tại thời điểm t = T/4 , ta có: A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Năng lượng điện trường cực đại.. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. D. Điện tích của tụ cực đại.. Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là: A. 4,8mm. B. 3,6mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm.. B Theo chương trình Nâng cao..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 51: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 -6H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào? A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F B. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F -9 -9 C. 0,45.10 F ≤ C ≤ 79,7.10 F D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F Câu 52: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình : ϕ=2+2 t +t 2 , trong đó ϕ tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ? A. 50 m/s. B. 0,5 m/s. C. 0,4 m/s. D. 40 m/s. Câu 53: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ? A. Tốc độ góc. B. Momen quán tính. C. Gia tốc góc. D. Khối lượng. Câu 54: Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số. IB IA. có giá trị nào sau đây ?. A. 3.. B. 18.. C. 9.. D. 6.. Câu 55: Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó. A. 0,565 kg.m2/s. B. 2,16 kg.m2/s. C. 0,283 kg.m2/s. D. 0,226 kg.m2/s. Câu 56: Một tàu hỏa chuyển động với vận tốc 10 m/s hú một hồi còi dài khi đi qua trước mặt một người đứng cạnh đường ray. Biết người lái tàu nghe được âm thanh tần số 2000 Hz. Hỏi người đứng cạnh đường ray lần lượt nghe được các âm thanh có tần số bao nhiêu? (tốc độ âm thanh trong không khí là v = 340 m/s) A. 2060,60 Hz và 1942,86 Hz B. 2058,82 Hz và 2060,6 Hz C. 1942,86 Hz và 2060,60 Hz D. 2058,82 Hz và 1942,86 Hz Câu 57: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là : A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + π) cm. C. x = 2cos(10t – π/2) cm. D. x = 2cos(10t + π/2) cm. Câu 58: Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn: A. Đều có bước sóng giới hạn λ0 . B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất . C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại. D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim loại. Câu 59: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6. A. 0,5558μm B. 0,5833μm C. 0,5883μm D. 0,8893μm Câu 60: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z C = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng Z L = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng. π u L=100 cos (100 πt + )V . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ 6. điện có dạng như thế nào?. π A. uC =100 cos (100 πt + )V 6 π C. uC =100 cos (100 πt − )V 2. B.. π uC =50 cos (100 πt − )V 3 D.. uC =50 cos (100 πt −. 5π )V 6. *. GV: §inh V¨n Ba Trêng THPT ThiÖu Hãa. Sè 5. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : vật lý Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm). I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [40 CÂU] Câu1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4 cos (10πt - π/2) (cm). Tốc độ trung bình của vật khi vật đi được quãng đường S = 2 cm kể từ gốc toạ độ là:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. 80 cm/s. B. 60 cm/. C. 120 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 2: Một vật có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 2s. Lấy π 2 = 10. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật là A. 0,05 N. B. 0,5 N. C. 5 N. D. 50 N. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dao động điều hoà là một loại dao động tuần hoàn. B. Dao động càng nhanh tắt nếu lực cản môi trường càng lớn. C. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. D. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì. Câu 4: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x 1 = 3 cos (2t) cm và x2 = 4 sin (2t) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 25 cm. Câu 5: Trong thí nghiệm I âng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Cho một nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ: λ1= 0,6 µm và λ2= 0,4 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng trùng nhau là A. 2,4 mm. B. 4,8 mm. C. 7,2 mm. D. 1,6 mm. Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung thuyết lượng tử ánh sáng? A. Khi không có sự bức xạ hoặc hấp thụ năng lượng thì các photôn đứng yên. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau và mang năng lượng ε = hf. C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt phôtôn. D. Khi nguyên tử, phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một photôn. Câu 7: Kim loại làm Catôt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,4 µm thì hiện tượng quang điện A. Xảy ra với cả hai bức xạ. B. Chỉ xảy ra với bức xạ λ 2. C. Chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D. Không xảy ra với cả hai bức xạ. Câu 8: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,56 µm vào catôt của một tế bào quang điện thì êlectrôn thoát ra khỏi catôt có động năng biến thiên từ 0 đến 5,38.10-20 J. Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là A. λ0 = 0,56 µm. B. λ0 = 0,56 nm . C. λ0 = 0,66 µm. D. λ0 = 0,66 nm. Câu 9: Khi ánh sáng trắng truyền trong không khí, bước sóng của tia màu tím là 0,4 µm. Lượng tử năng lượng của tia tím bằng A. 4,969.10-13 J. B. 4,969.10-19 J. C. 26,5.10-34 J. D. 26,5.10-40 J. Câu 10: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó sẽ phát quang nếu ta chiếu vào nó ánh sáng có màu A. đỏ. B. lam. C. vàng. D. phải dùng tác nhân khác (không thể chiếu sáng). Câu 11: Hoạt động của Pin quang điện dựa vào A. hiện tượng quang dẫn. B. hiện tượng phát quang. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng quang điện. Câu 12: Chu kì phóng xạ của một chất phóng xạ phụ thuộc vào A. nhiệt độ của chất. B. áp suất của chất. C. khối lượng của chất. D. bản chất của chất phóng xạ. 60 Câu 13: Có 1kg chất phóng xạ 27 Co với chu kì bán rã T=16/3 năm. Sau phân rã Coban biến thành 60 28 Ni . Số hạt Ni tạo thành sau 16 năm là A. 87,84.1023 hạt. B. 18,08.1023 hạt C. 65,6.1023 hạt. D. 35,16.1023 hạt. 7 Câu 14: Một proton có động năng Wp bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên thì sinh ra hai hạt X có bản chất giống nhau và không kèm theo bức xạ γ. Động năng của mỗi hạt X tạo ra W X được xác định bởi A. WX = Wp + ΔE.. B. WX =. 1 (Wp + ΔE). C. WX = Wp - ΔE. 2. D. WX =. 1 2. (Wp - ΔE).. Trong đó ΔE là năng lượng toả ra từ phản ứng. Câu 15: Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây? A. Sao chắt. B. Sao kềnh. C. Sao trung bình (giữa sao chắt và sao kềnh). D. Mặt Trời không phải là sao. 20 Câu 16: Cho hạt nhân 10 Ne có khối lượng là 19,986950u. Biết mp= 1,007276u; mn=1,008665u và u = 931,5MeV/c2. 20. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Ne là A. 8, 032325 MeV. B. 7,666245 MeV. C. 9,666245 MeV. D. 160,64649 MeV. Câu 17: Quả cầu của con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Vận tốc của quả cầu khi nó đi qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là A. 2. 105 J. B. 2 000 J. C. 200 J. D. 0,02 J. Câu 18: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với tần số f. Tần số dao động của con lắc khi lò xo bị cắt đi một nửa sẽ là A. f. B. 2f. C. f/ √ 2 D. f √ 2 ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 19: Phương trình dao động của một vật có dạng: x = 1 + 3 cos (5πt + π/2) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí x = 2 cm mấy lần? A. 5 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần. Câu 20: Một người ngồi trên bờ hồ và quan sát thấy sóng đập vào bờ 6 lần trong thời gian một phút, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 9 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là A. 0,9 m/s. B. 90 m/s. C. 0,75 m/s. D. 150 m/s. Câu 21: Trong một môi trường, phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng d theo phương truyền sóng (d đo bằng m) là: u = 5 cos( 6πt - πd) cm. Bước sóng trong môi trường đó bằng A. 2 m. B.18 m. C. 6 m. D. 5m. Câu 22: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng biên độ 4 cm và ngược pha nhau. Dao động tại trung điểm M của đoạn AB có biên độ bằng A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 0 cm. Câu 23: Một sợi dây thép dài 50 cm, hai đầu cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động nhờ một nam châm điện được nuôi bằng một nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 10 m/s. B. 20 m/s. C. 5 m/s. D. 500 m/s. Câu 24: Một mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Khi mắc thêm tụ C 1 nối tiếp với tụ C thì tổng trở của mạch sẽ A. tăng lên. B. giảm đi. C. không đổi. D. tăng hay giảm tuỳ vào giá trị của L và C. Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, điện trở R và tụ điện C nối tiếp. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha một góc π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch gồm R và C thì hệ thức nào sau đây được thoả mãn? A. rL = RC. B. rC = RL. C. rR = C/L. D. rR = L/C. Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm có 10 cặp cực, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Tốc độ quay của rôto là A. 300 vòng / phút. B. 300 vòng /giây. C. 5 vòng / phút. D. 500 vòng / giây. Câu 27: Cho mạch điện gồm tụ điện, điện trở thuần R và cuộn dây có điện trở r mắc nối tiếp. Biết R = 40 , ZL = 40, ZC = 30, r = 30. Dòng điện qua tụ điện có biểu thức i = 2 √ 2 cos (100πt) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là A. ud = 100 √ 2 cos (100πt + 0,927) V. B. ud = 100 cos (100πt - 0,927) V. C. ud = 100 √ 2 cos (100πt + π/2) V. D. ud = 100 cos (100πt + π/2) V. Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều 100 V- 50 Hz và điều chỉnh giá trị của biến trở R thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại bằng 100 W. Giá trị của R là A. 50 . B. 100 . C. 0,5 . D. 0 . Câu 29: Một hộp kín X (chứa cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện) mắc nối tiếp với điện trở R = 10  rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì dòng điện trong mạch trễ pha góc π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch điện. Phần tử trong hộp X là A. tụ điện C = 1,84.10-4 F. B. tụ điện C = 1,84.10-3F. C. cuộn cảm L = 0,055 H. D. cuộn cảm L = 0,018 H. Câu 30: Máy phát điện một chiều và máy phát điện xoay chiều một pha khác nhau ở chỗ A. cấu tạo của phần ứng. B. cấu tạo của phần cảm. C. bộ phận đưa dòng điện ra ngoài. D. cấu tạo hoàn toàn khác nhau. Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50  và cuộn dây có điện trở r = 10 , độ tự cảm L = 0,8/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều 200 V - 50 Hz. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng A. 240 W. B. 40 W. C. 320 W. D. 160 W. Câu 32: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 2000 vòng dây, cuộn thứ cấp của máy có 400 vòng. Trong thời gian 2 phút từ thông biến thiên qua diện tích thẳng của lõi thép là 20 Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là A. 333,3 V và 66,7 V. B. 66,7 V và 333,3 V. C. 20000 V và 4000 V. D. 4000 V và 20000 V. Câu 33: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi U max là giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ và I max là giá trị cực đại của cường độ dòng điện. Biểu thức liên hệ giữa U max và Imax là A. Imax = Umax. √. L . C. B. Umax = Imax. √. L . C. C. Imax = Umax. √ LC. .. D. Umax =. Imax √ LC . Câu 34: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, tác dụng của loa trong sơ đồ là A. làm cho âm thanh nghe to hơn. B. biến dao động điện thành dao động âm. C. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần. D. biến dao động âm thành dao động điện. Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30 KHz. Khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40 KHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. 35 KHz. B. 24 KHz. C. 50 KHz. D. 70 KHz. Câu 36: Một mạch dao động lí tưởng với tần số dao động riêng là 1 MHz, cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H. Lấy π 2 = 10. Điện dung của tụ điện trong mạch là A. 0,25 pF. B. 0,25 nF. C. 4 pF. D. 4 nF. Câu 37: Người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo A. tần số ánh sáng. B. chiết suất của môi trường làm thí nghiệm. C. vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường làm thí nghệm. D. bước sóng ánh sáng trong môi trường làm thí nghiệm. Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích phát quang một số chất. D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch đường đi trong điện trường mạnh. Câu 39: Cho lăng kính có góc chiết quang A = 45o đặt trong không khí. Khi chiếu chùm sáng song song hẹp màu lục SI theo phương vuông góc với mặt bên AB thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt AC. Khi chùm tia tới SI gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím thì những ánh sáng đơn sắc nào ló ra khỏi mặt AC? A. Tia tím và tia lục. B. Tia đỏ, vàng và lục. C. Chỉ có tia lục. D. Tia vàng, lục và tím. Câu 40: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,8 mm và cách màn quan sát D = 1,2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75 µm và λ2 = 0,45 µm vào hai khe. Một trong các vị trí có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm trên màn là A. x = 6 mm. B. x = 11,25 mm. C. x = 4,5 mm. D. x = 6,75 mm. II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II):. Phần I: Theo chương trình Chuẩn [10 câu]. −4. Câu 41: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100. √3.  nối tiếp với tụ điện C =. 10 π. F được mắc. vào nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. - π/6. B. π/6. C. 1/ √ 3 . D. - 1/ √ 3 . Câu 42: Dây treo một con lắc đơn dài 1,50 m. Trong thời gian 120 giây người ta đếm được 48 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là A. 9,6 m/s2. B. 9,8 m/s2. C. 9,47 m/s2. D. 9,84 m/s2. Câu 43: Tốc độ truyền của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào A. cường độ sáng và màu sắc ánh sáng. C. bản chất môi trường truyền sáng và màu sắc ánh sáng. B. cường độ sáng và tần số ánh sáng. D. cường độ sáng, màu sắc ánh sáng và môi trường truyền sáng. Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật có động năng là 0,009 J thì li độ của vật đạt được là A. ± 4 cm. B. ± 3 cm. C. ± 2 cm. D. ± 1 cm. Câu 45: Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ và sóng tới luôn A. vuông pha với nhau ở điểm phản xạ. B. ngược pha với nhau ở điểm phản xạ. C. cùng pha với nhau ở điểm phản xạ. D. truyền cùng chiều nhau. Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, dùng vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện, hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm thuần ta được các giá trị lần lượt là: 8 V; 16 V; 20 V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện bằng A. 20 V. B. 44 V. C. 26,8 V. D. 28 V. Câu 47: Nếu tăng số vòng dây trên một đơn vị chiều dài của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm. B.Tăng. C. Không đổi. D. Không đủ cơ sở để trả lời. Câu 48: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây? A. Là loại lực hút rất mạnh. B. Phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân. C. Chỉ tác dụng trong phạm vi bán kính hạt nhân. D. Khác bản chất với các lực hấp dẫn và lực tĩnh điện. Câu 49: Giá trị điện trở của một quang điện trở là A. rất lớn. B. rất nhỏ. C. không đổi. D. thay đổi khi được chiếu sáng thích hợp. Câu 50: Chọn câu sai: Punxa là loại cấu trúc A. sao phát sáng. B. sao phát ra sóng vô tuyến rất mạnh. C. cấu tạo toàn bằng nơtron. D. quay rất nhanh quanh một trục. Phần II: Theo chương trình Nâng cao [10 câu]. Câu 51: Một cánh quạt quay đều quanh một trục, tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe là 94 rad/s. Tốc độ góc của một điểm ở trung điểm một bán kính là A. 47 rad/s. B. 188 rad/s. C. 94 rad/s. D. 23,5 rad/s. Câu 52: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất là 3 KW, hệ số công suất của động cơ là 0,85, mắc theo kiểu tam giác vào mạng điện ba pha có điện áp pha là 220 V. Cường độ dòng điện qua động cơ là A. 0,16 A. B. 9,26 A. C. 16 A. D. 0,93 A..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 53: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ < λ0 vào catôt của một tế bào quang điện thì cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 80 µA. Số electron đến anôt trong thời gian 2 s là A. 1015 hạt. B. 5. 1014 hạt. C. 5. 10 -15 hạt. D. 1014 hạt. Câu 54: Trạm phát điện truyền đi công suất 5000 KW tới nơi tiêu thụ cách đó 500 Km, điện áp nơi phát là 1000 KV, dây dẫn có điện trở là 0,02  trên một kilômét chiều dài. Công suất hao phí trên dây khi truyền tải điện là A. 250 W. B. 500 W. C. 100 W. D. 50 W. Câu 55: Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao 15 km, để chu kì dao động của con lắc không thay đổi thì phải điều chỉnh chiều dài của con lắc như thế nào? Cho biết bán kính trái đất R = 6400 km. A. Giảm 0,23 %. B. Tăng 0,23 %. C. Tăng 0,47 %. D. Giảm 0,47 %. Câu 56: Một vật quay nhanh dần đều với gia tốc góc 6,28 rad/s2. Tốc độ quay ban đầu là 60 vòng/phút. Tốc độ quay vật đạt được sau 5 s là A. 6 vòng/s. B. 91,4 vòng/phút. C. 91,4 vòng/s. D. 32,4 vòng/s. Câu 57: Khi vật rắn quay đều quanh một trục thì A. tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên vật bằng không. B. mômen động lượng của vật bằng không. C. mômen quán tính của vật đối với trục quay bằng không. D. tổng mômen lực tác dụng lên vật bằng không. Câu 58: Một ròng rọc có dạng một đĩa tròn mỏng, đồng chất, khối lượng 4 kg, quay quanh trục đi qua tâm. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2 N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Tốc độ dài của một điểm trên vành ròng rọc ở thời điểm t = 6 s là A. 10 m/s. B. 6 m/s. C. 4 m/s. D. 20 m/s. Câu 59: Phương trình dao động của một con lắc lò xo có dạng: x = 4 cos (4πt) cm. Tốc độ trung bình của vật khi vật đi được quãng đường AB trong thời gian 30 giây kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 8π/15 cm/s. B. 10,67 cm/s. C. 0,21 cm/s. D. 32cm/s. Câu 60: Một sóng cơ truyền theo một đường thẳng, bỏ qua mọi mất mát năng lượng khi sóng truyền đi. Biên độ sóng tại một điểm cách nguồn một khoảng d sẽ A. giảm tỉ lệ với d. B. giảm tỉ lệ với d2. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với √ d .. GV: §inh V¨n Ba Trêng THPT ThiÖu Hãa. Sè 6. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : vật lý Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm). PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40). Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng? Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau. B. hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C. D. hiệu điện thể hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 2. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng giảm đi. B.tần số giảm đi. C.tần số tăng lên. D.bước sóng tăng lên. Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây do hiện tượng tán sắc gây ra? A. hiện tượng cầu vồng. B. hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng. C. hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 4. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số chất. C có tính đâm xuyên mạnh. D. đều bị lệch trong điện trường. Câu 5. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ? A. Mạch dao động hở chỉ có L và C. B. Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn. C .Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn. D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ. Câu 6. Hiện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất. B. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hấp thụ photon. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ? A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC. B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten. C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định. D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f. Câu 8. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau? A. Hai sóng cùng tần số , biên độ. B . Hai sóng cùng tần số và cùng pha. C . Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha không đổi. D. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. Câu 9. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB. Câu 10. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4 μ m. Biết chiết suất của nước n = 4/3. Ánh sáng đó có màu A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục. Câu 11. Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn A. không sáng. B. có độ sáng không đổi. C. có độ sáng giảm. D. có độ sáng tăng. Câu 12. Trong các loại sóng vô tuyến thì A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày. C. sóng dài truyền tốt trong nước. D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li. Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2. Câu 14. Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần R = 25 Ω và độ tự cảm L = 1/π H. Biết tần số cua dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/4 . Dung kháng của tụ điện là A. 75 Ω B. 100 Ω C. 125 Ω D. 150 Ω Câu 15. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 16. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là A. 2s B. 0,25s C. 1s D. 0,125s Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình. (. x=4 cos 5 πt+. π (cm) ; (trong đó x tính bằng cm còn 6. ). t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= +3cm. A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình x 1=9sin(20t+. 3π π )(cm); x2=12cos(20t) (cm). Vận tốc cực đại của vật là 4 4. A. 6 m/s B. 4,2m/s C. 2,1m/s D. 3m/s 210 Câu 19. Poloni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Độ phóng xạ của một mẫu poloni là 2Ci. Cho số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Khối lượng của mẫu poloni này là A. 4,44mg B. 0,444mg C. 0,521mg D. 5,21mg.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 7. Câu 20. Người ta dùng prôton có động năng Kp = 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên 3 Li và thu được hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx = 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X là A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C. 6,81MeV D. 4,81MeV Câu 21. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1=0 , 45 μm . Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2=0 ,60 μm thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 22. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp. D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện. Câu 23. Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4 nm Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4,10-7m là bức xạ thuộc loại nào trong các loại dưới đây? A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy Câu 25. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500 0C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến. C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng. D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. Câu 26. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ=0 , 400 μm vào catot của một tế bào quang điện. Công suất ánh sáng mà catot nhận được là P = 20mW. Số phôton tới đập vào catot trong mỗi giây là A. 8,050.1016 (hạt) B. 2,012.1017 (hạt) C. 2,012.1016 (hạt) D. 4,025.1016 (hạt) Câu 27. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q=√ 3. 10− 8 thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị A. 3,2.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 2,0.10-8 C D. 1,8.10-8 C Câu 28. Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần B. biên độ; tần số; gia tốc C. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần D. động năng; tần số; lực. Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l1=0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l 2 = 1,25m thì chu kì dao động bây giò là T2= 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là A. l=3 m; T =3 √ 3 s B. l=4 m; T =2 √ 3 s C. l=4 m; T =3 √ 3 s D.. l=3 m; T =2 √ 3 s. Câu 30. Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng A.. T √2. B.. T √2. C.. 2T 3. D.. T √2 √3. Câu 31. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần C. không phụ thuộc gì vào L và C D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm Câu 32. Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạch điện xoay chiều 110V, 50Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH Câu 33. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là tương ứng bằng 4200 vòng và 300 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 210V thì đo được hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. 15V B. 12V C. 7,5V D. 2940V Câu 34. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của chất này là A. 8 ngày B. 7 ngày C. 16 ngày D. 12,25 ngày.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C = thuàn R = 25 Ω. và độ tự cảm L =. 10− 4 (F) mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở π. 1 ( H) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 4π. 50 √ 2 cos 2 π ft (V) thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng điện trong mạch là A. 50Hz B. 50 √ 2 Hz C. 100 Hz D. 200Hz 0. 1 (H) và Câu 36. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 10( Ω ), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= π tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= U √ 2 cos (100 πt) (V). π Dòng điện trong mạch lệch pha so với u. ĐIện dung của tụ điện là 3 A. 86,5 μF B. 116,5 μF C. 11,65 μF D. 16,5 μF 4 Câu 37. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và của 2 He là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp 4 thành 2 He thì năng lượng toả ra là A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2 MeV Câu 38. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s); độ lớn điện tích của electron là e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn A. λ <0,26 μm B. λ >0,36 μm C. λ 0,36 μm D. λ = 0,36 μm Câu 39. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s). Năng lượng của photon ứng với ánh sáng tím có bước sóng λ =0,41 μm là A. 4,85.10-19J B. 3,9510-19J C. 4,85.10-20J D. 2,1 eV Câu 40. Cho hai bóng đèn điện (sợi đốt) hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì A. ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa B. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lập không bao giờ là sóng kết hợp. C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc. D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm. PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU) A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 41 ĐẾN CÂU 50) Câu 41. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của cuộn dây là R = 2 Ω . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U 0 = 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất A. 0,9 mW B. 1,8 mW C. 0,6 mW D. 1,5 mW Câu 42. Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp Câu 43. Cho e = -1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế giữa anot và catot là A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV Câu 44. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ A. 24km/h B. 30 km/h C. 72 km/h D. 40 km/h Câu 45. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s Câu 46. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30( Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= U √2 sin(100 πt) (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U d = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha. π 6. so với u và lệch pha. π 3. so với ud. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá. trị A. 60 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 (V) Câu 47. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D → n + X. BIết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng. A. toả 3,49 MeV. B. toả 3,26 MeV C. thu 3,49 MeV D. không tính được vì không biết khối lượng các hạt Câu 48. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra. D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. Câu 49. Trong nguyên tử hiđro, khi electron chuyển động trên qũi đạo K có bán kính r o = 5,3.10-11m, thì electron có vận tốc (Cho khối lượng và độ lớn điện tích của electron lần lượt là m= 9,1.10 -31 kg; e = 1,6.10-19 C). A. 2,19.106 m/s B. 2,19.107 m/s C. 4,38.106 m/s D. 4,38.107 m/s Câu 50. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. độ đơn sắc cao B. độ định hướng cao C. cường độ lớn D. công suất lớn B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( TỪ CÂU 51 ĐẾN CÂU 60) Câu 51. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,300 μm vào catot của một tế bào quang điện. Khi UAK -0,75 V thì dòng quang điện hoàn toàn bị triệt tiêu. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là (Cho: hằng số Plăng h= 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s); độ lớn điện tích của electron e= 1,6.10-19 C). A. λ 0=0,410 μm B. λ 0=0,590 μm C. λ 0=0,366 μm D. λ μm =0,350 0 Câu 52. Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn với một trục quay xác định? A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vị trí trục quay B. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay C. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tuỳ thuộc vào chiều quay của vật D. Đơn vị đo momen quán tính là kgm2. Câu 53. Một momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 4kg và momen quán tính đối với trục quay là 2,0kg.m2. Nếu bánh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó quay được một góc A. 375 rad B. 750 rad C. 1500 rad D. 3000 rad Câu 54. Một đĩa tròn đồng tính bán kính R lăn (không trượt) xuống theo mặt phẳng nghiêng. Góc lập bởi giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang là 300. Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghiêng của đĩa là A. g B. g/2 C. g/3 D. g/4 Câu 55. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. Đơn vị đo momen động lượng là kgm2/s B. Momen động lượng của vật rắn tỉ lệ với vận tốc góc của nó C. Nếu tổng các lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì momen động lượng của vật rắn được bảo toàn D. Momen động lượng luôn cùng dấu với vận tốc góc Câu 56. Nhìn vào một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Kính đó không hấp thụ ánh sáng đỏ B. Kính đó không hấp thụ ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ. C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ. D. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn lại. Câu 57. Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108(m/s); khối lượng và độ lớn điện tích của electron lần lượt là: m=9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của natri là A = 2,48 eV. Chiếu vào bề mặt một tấm natri chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,31 μm . Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là A. 7,3.105 m/s B. 7,3.106 m/s C. 4,9.105 m/s D. 4,9.105 m/s Câu 58. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách hai khe một λ ≤ 0 ,76 μm . Tại điểm M cách vân trắng khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40 μm chính giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 59. Cho phản ứng hạt nhân: 21 H + 31 H → 42 He+n+17 , 6 MeV . Cho số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là A. 4,24.1010 J B. 4,24.1011 J C. 6,20.1010 J D. 4,24.1010 J Câu 60. Giả sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ v = c/2 đối với Trái Đất (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h. GV: §inh V¨n Ba ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2011-2012 Trêng THPT ThiÖu Hãa MÔN : vật lý Sè 7 Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm) PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40). Câu 1.Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 2: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăngh = 6,625.10 -34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,66. 10-19 μ m. B. 0,33 μ m. C. 0,22 μ m. D. 0,66 μ m..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch  D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 4: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. Câu 5: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ. B. Mang năng lượng. C. Truyền được trong chân không. D. Khúc xạ. Câu 6: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là A. mgl (1 - sinα). B. mgl (1 + cosα). C. mgl (1 - cosα). D. mgl (3 - 2cosα). Câu 7: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. Câu 8: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 101 cm. B. 99 cm. C. 100 cm. D. 98 cm. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 10: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 10-5 J. B. 4.10-5 J. C. 9.10-5 J. D. 5.10-5 J. Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiề u = U 0cosωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu U R = ½.UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch: A. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t 0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là A. A/4. B. 2A . C. A . D. A/2 . Câu 13: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia Rơnghen. C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 14: Đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 140 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 260 V. Câu 15: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6μ m . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 16: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A.không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. Câu 17: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10 -4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là A. 4,0.10 – 4 s. B. 2,0.10 – 4 s. C. 1,0. 10 – 4 s. D. 0,5.10 – 4 s. Câu 18: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g. Câu 20: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A.. v . 2l. B.. v 4l. .. C.. 2v . l. D.. v l. .. Câu 21: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 22: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ0 = 0,50 μm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.10 8 m/s và 6,625.10-34 Js . Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là A. 70,00.10-19 J. B. 1,70.10-19 J. C. 17,00.10-19 J. D. 0,70.10-19 J. Câu 23: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn A. số nơtrôn . B. số nuclôn. C. khối lượng. D. số prôtôn. Câu 24: Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M → K bằng A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm . Câu 25: Đặt hiệu điện thế u = 125 √ 2 sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =. 0,4 H π. và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp .Biết ampe kế có điện trở không đáng kể.. Số chỉ của ampe kế là A. 3,5 A. B. 1,8 A. . C. 2,5 A. D. 2,0 A. Câu 26: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin ( ω . t+ π /6 ) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt – π/3). Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây có điện trở thuần. B. cuộn dây thuần cảm . C. điện trở thuần. D. tụ điện. Câu 27: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uC trễ pha π so với uL . B. uR trễ pha π/2 so với uC . C. R u sớm pha π/2 so với uL . D. uL sớm pha π/2 so với uC . Câu 28: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U 0sinωt , với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200 π rad/s hoặc ω = ω2 = 50 π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 40 π rad/s . B. 100 π rad/s . C. 250 π rad/s. D. 125 π rad/s. Câu 29: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m 0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là A. 35,84 g. B. 17,92 g. C. 8,96 g. D. 5,60 g. Câu 30: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. 2 2 3 1 Câu 31: Xét một phản ứng hạt nhân: . Biết khối lượng của các hạt nhân → 1H + 1H 2 H e +0 n. m H =2 ,0135 u ; mα =¿ 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là 2 1. A. 3,1654 MeV. B. 1,8820 MeV. C. 2,7390 MeV. D. 7,4990 MeV. Câu 32: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Véctơ cường độ điện trường ⃗ E và cảm ứng từ ⃗ B cùng phương và cùng độ lớn. D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 33: Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. B. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử. C. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 34: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng UMax . Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức A. Imax =. √. U max . √ LC. B. Imax= Umax. √ LC. .. C. Imax = Umax. √. L C. Câu 35: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Biết độ lớn. .. D. Imax = Umax. √. C L. ..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> điện tích êlectrôn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10 -19C , c= 3.108m/s ; 6,625.10-34Js . Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là A. 2,15 kV. B. 21,15 kV. C. 2,00 kV. D. 20,00 kV. Câu 36: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng λ1 và. λ2 (với. λ1 < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 .. B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn. C. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 . D. hai ánh sáng đơn sắc đó. Câu 37: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 √ 2sin ω . t (V) với ω không đổi vào hai đầu mỗi. λ2 .. phần tử : điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là A. 100 √ 2 B. 100 √ 3 C. 100 Ω . D. 300 Ω . Ω . Ω . 3. Câu 38: Hạt nhân Triti ( 1 T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). B. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). C. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. Câu 39: Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện A. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích. C. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. D. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. Câu 40: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH: (10 câu) Chuong trinh nang cao( 10 cau) Cõu 41.Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kgm 2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, Mômen động lợng của đĩa tại thời điểm t = 3,3s là A. 30,6 kgm2/s. B. 52,8 kgm2/s. C. 66,2 kgm2/s. D. 70,4 kgm2/s. 24 Cõu 42. Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10 kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động lợng của trái đất trong sù quay quanh trôc cña nã lµ A. 5,18.1030 kgm2/s. B. 5,83.1031 kgm2/s. C. 6,28.1032 kgm2/s. D. 7,15.1033 kgm2/s. Cõu 43. Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I 1 đang quay với tốc độ ω0, đĩa 2 có mômen quán tính I2 ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc ω. I1 ω . I2 0 I ω= 1 ω0 . I 2+ I 2. A.. ω=. B.. ω=. I2 ω . I1 0. C.. ω=. I2 ω . I 1 + I2 0. D.. Cõu 44. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là A. I = 3,60 kgm2. B. I = 0,25 kgm2. C. I = 7,50 kg D. I = 1,85 kgm2. Cõu 45. Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Mômen động lợng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là A. 2 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 6 kgm2/s. D. 7 kgm2/s. Câu 46. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k 100 N / m , khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian t 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong. t.  s 24 đầu tiên là:. A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm Câu 47.C«ng tho¸t cña kim lo¹i Na lµ 2,48eV. ChiÕu mét chïm bøc x¹ cã bíc sãng 0,36µm vµo tÕ bµo quang ®iÖn cã cat«t lµm b»ng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 5,84.105m/s B. 6,24.105m/s C. 5,84.106m/s D. 6,24.106m/s Câu 48. C«ng tho¸t cña kim lo¹i Na lµ 2,48eV. ChiÕu mét chïm bøc x¹ cã bíc sãng 0,36µm vµo tÕ bµo quang ®iÖn cã cat«t lµm b»ng Na thì cờng độ dòng quang điện bão hòa là 3àA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là A. 1,875.1013 B. 2,544.1013 C. 3,263.1012 D. 4,827.1012 Câu 49.C¸c v¹ch quang phæ v¹ch cña c¸c thiªn hµ: A. §Òu bÞ lÖch vÒ phÝa bíc sãng dµi. B. §Òu bÞ lÖch vÒ phÝa bíc sãng ng¾n; C. Hoµn toµn kh«ng bÞ lÖch vÒ phÝa nµo c¶. D. Cã trêng hîp lÖch vÒ phÝa bíc sãng dµi, cã trêng hîp lÖch vÒ phÝa bíc sãng ng¾n. Câu 50 . Ph¸t biÓu nµo díi ®©y sai, khi nãi vÒ h¹t s¬ cÊp? A. Hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lợng nghỉ xác định. B. Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đơn vị e, e là điện tích nguyên tố. C. Hạt sơ cấp đều có mômen động lợng và mômen từ riêng. D. C¸c h¹t s¬ cÊp cã thêi gian sèng gièng nhau: Chuong trinh co ban( 10 cau).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 51: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50Hz Câu 52: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: A. sóng điện từ mang năng lượng. B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ là sóng ngang. Câu53: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. D. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 54: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. Câu 55: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:. 5 )cm 6.   x 8cos( t  )cm x 4cos(2 t  )cm 6 6 A. B. C. D.  i I 0 cos(120 t  ) A 3 . Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện Câu 56: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức x 8cos( t .  )cm 3. x 4cos(2 t . tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:. 12049 s A. 1440. 24097 s B. 1440. 24113 s C. 1440. D. Đáp án khác. Câu57: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là: A. 4 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 6 đường. Câu 58: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s 2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác. Câu 59: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi A. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. tần số riêng của mạch càng lớn. Câu 60: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.. GV: §inh V¨n Ba Trêng THPT ThiÖu Hãa. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : vật lý Sè 8 Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm) C©u 1: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos  t(mA). Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng A. 3mA. B. 1,5 2 mA. C. 2 2 mA. D. 1mA. C©u 2: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng A.có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. C.bị lệch khác nhau trong điện trường đều. D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> C©u 3: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó  A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha 2 so với điện áp giữa hai bản tụ. B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. C. trong mạch có cộng hưởng điện.  D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. C©u 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0. C©u 5: Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó A. chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu. B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu. C. ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu. D. ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính. C©u 6: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng 1 = 0,6  m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 . 2 có giá trị là: A. 0,57  m. B. 0,60  m. C. 0,67  m. D. 0,54  m. C©u 7: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học. A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực. B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa. C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D. khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.  C©u 8: Một khung dây quay đều trong từ trường B⃗ vuông góc với trục quay của khung⃗với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là : π π A. e =0,6cos( 60 π t )V B. e =0,6 π cos( 60 π t )V 6 6 π π C. e =0,6 π cos( 60 π t + )V D. e =0,6 π cos( 60 π t + )V 6 3 C©u 9: Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình u a cos 2 ft. Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là  , k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?  A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k. 2  B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1). 2  C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = 2 .  D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = 4 . C©u 10: Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật. A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. B. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó. C. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó. D. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> C©u 11: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức  u = 120 2 cos(100πt + 3 )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha  2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W. C©u 12: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng? A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần. C©u 13: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos  t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(  t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là: A.Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC. B.Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC. C.Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL. D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC. 210 206 C©u 14: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, m = 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia  thì động năng của hạt  là A. 5,3 MeV. B. 4,7 MeV. C. 5,8 MeV. D. 6,0 MeV.  C©u 15: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + 3 ) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm. A. 4. B.3. C. 2 D. 5. C©u 16: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 0,35 m và 2 0,54 m vào một tấm kim loại, ta thấy tỉ số vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Công thoát của electron của kim loại đó là: A. 2,1eV. B. 1,3eV. C. 1,6eV. D. 1,9eV. C©u 17: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Là chùm sáng song song. B. Là chùm sáng hội tụ. C. Gồm các phôton cùng tần số và cùng pha. D. Là chùm sáng có năng lượng cao. C©u 18: Hạt  có khối lượng 4,0015 u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là A. 2,7.1012 J. B. 3,5. 1012 J. 10 C. 2,7.10 J. D. 3,5. 1010 J. C©u 19: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là: A.184,6m. B.284,6m. C. 540m. D. 640m. C©u 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha. A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện. C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện. D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường. C©u 21: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V . C©u 22: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm. C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> C©u 23: Màu sắc của các vật A.chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có. B. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên. C.phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó. D. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó. C©u 24: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là L0 L0 A. L0 – 4(dB). B. 4 (dB). C. 2 (dB). D. L0 – 6(dB). C©u 25: Năng lượng liên kết của hạt α là 28,4 MeV & của hạt nhân hơn hạt α vì: 23 A.Năng lượng liên kết của hạt 11 Na lớn hơn của hạt α.. 23 11. Na là 191,0 MeV.Hạt. 23 11. Na bền vững. 23 B.Số khối của hạt nhân 11 Na lớn hơn của hạt α. 23 C.Hạt 11 Na là đồng vị bền còn hạt α là đồng vị phóng xạ 23 Na D. Năng lượng liên kết riêng của hạt 11 lớn hơn của hạt α C©u 26: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn 3 ❑0 quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= 4 v1 . Giới hạn quang điện λ của kim loại làm catốt này là A. 0,42 μm. B. 1,45 μm. C. 1,00 μm. D. 0,90 μm. C©u 27: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai? A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng. C©u 28: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối. B. một vạch màu nằm trên nền tối. C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối. D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục. C©u 29: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp  100 6 cos(100 t  )(V ). 4 xoay chiều ổn định có biểu thức u = Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:   ud 100 2 cos(100 t  )(V ) ud 200 cos(100 t  )(V ) 2 4 A. . B. . 3 3 ud 200 2 cos(100 t  )(V ) ud 100 2 cos(100 t  )(V ) 4 4 C. . D. . C©u 30: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình 2 T q = Qocos( T t +  ). Tại thời điểm t = 4 , ta có: A.Năng lượng điện trường cực đại. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. C. Điện tích của tụ cực đại. D.Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C©u 31: Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong: A. máy phát điện xoay chiều 3 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha. C. máy phát điện một chiều. D. máy phát điện xoay chiều một pha.  C©u 32: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x= 8cos(2πt + 2 ) cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng. B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm. 3 D. Tốc độ của vật sau 4 s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không. C©u 33: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì. A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ. B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ. C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ. D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ. C©u 34: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau. D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. C©u 35: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là A.4. giờ B.1 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ. C©u 36: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao . C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được . C©u 37: Hạt nhân thành là: 222. 236 88. Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo 224. 222. 224. A. 84 X. B. 83 X. C. 83 X. D. 84 X. o o Câu 56: Một đồng hồ chạy đúng ở nhiệt độ t1 = 10 C, nếu nhiệt độ tăng đến t2 = 20 C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Hệ số nở dài  = 2.10-5K-1 A. Chậm 17,28s B. Nhanh 17,28s C. Chậm 8,64s D. Nhanh 8,64s C©u 39 : Vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì A. chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần. C. vận tốc của vật giảm dần. D. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần. C©u 40: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là: A. 25Hz. B. 30Hz. C. 15Hz. D. 40Hz. C©u 41: Khi một vật chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của vật đó sẽ v2 c 2 so với khi vật đứng yên. A. càng nhỏ khi tốc độ càng lớn. B. giảm đi v2 1 2 c so với khi vật đứng yên. C. càng lớn tốc độ càng lớn. D. tăng thêm C©u 42: Phương trình của toạ độ góc φ theo thời gian t nào dưới đây mô tả một chuyển động quay chậm dần đều của một vật rắn quay quanh trục cố định, ngược chiều dương? A. φ = -5 + 4t - t2 (rad). B. φ = 5 - 4t + t2 (rad). C. φ = -5 - 4t - t2 (rad). D. φ = 5 + 4t - t2 (rad) C©u 43: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 1.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2 7 1 4 s s s s A. 30 . B. 30 . C. 30 . D. 15 . C©u 44: Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay được. 89 π vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2rad/s2 dưới tác. dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ lớn là A. 0,4N.m. B. 0,6N.m. C. 0,7N.m. D. 0,3N.m. C©u 45: Một đồng hồ chuyển động với tốc độ 0,8C. Sau 30 phút tính theo đồng hồ đó thì đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên là bao nhiêu A:20 phút B:25 phút C:10 phút D:15 phút C©u 46: Chọn câu sai: Khi vật rắn quay quanh một trục thì A.góc mà vật quay được tỉ lệ với thời gian. B.gia tốc góc không đổi và khác không thì vật quay biến đổi đều. C.chuyển động quay của vật là chậm dần khi gia tốc góc âm. D.vật có thể quay nhanh dần với gia tốc góc âm. C©u 47: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có A. pha dao động khác nhau. B. âm sắc khác nhau. C. tần số khác nhau. D.biên độ khác nhau. C©u 48: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. 27,7Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 130Hz C©u 49:: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A 1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm C©u 50:. Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t 0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 .Phương trình dao động của vật có dạng: A. x = 20cos(2t -/2 ) cm B. x = 45cos2 t cm C. x = 20cos(2 t) cm D. X = 20cos(100 t) cm. GV: §inh V¨n Ba Trêng THPT ThiÖu Hãa. Sè 9. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : vật lý Thời gian làm bài:90 phút (50 câu trắc nghiệm). I) Phần chung cho tất cả các thí sinh C©u 01. Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li 2 s độ cực đại là 15 . Chu kỳ dao động của vật là.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 1,2s.. C©u 02. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2 4 2cm thì vận tốc v2 40 2 cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ. A. 0,8 s B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,2 s C©u 03. Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C 1 thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C 2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C 1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là A. 700m B. 100m C. 240m D. 500m C©u 04. Cho mạch điện như hình vẽ: Hộp kín X gồm một hoặc hai trong ba phần tử địên trở thuần,cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB = 250V thì UAM =150V và UMB =200V. Hộp kín X chỉ có thể là A. cuộn dây cảm thuần và điện trở. B. điện trở thuần. C. tụ điện và điện trở . D. cuộn dây cảm thuần và tụ điện. C©u 05. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là: A. 9 B. 11 C. 7 D. 10 C©u 06. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn dây L = 4H, lấy π2 = 10. Tụ điện có điện dung là A. C = 6,3pF. B. C = 25,0nF. C. C = 6,3F, D. C = 25,0F. 9 C©u 07. Hạt prôtôn p có động năng K1 5, 48MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên thì thấy tạo thành 6 một hạt nhân 3 Li và một hạt X bay ra với động năng bằng K 2 4MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân Li (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo 2 đơn vị u gần bằng số khối). Cho 1u 931,5MeV / c. 6 A. 10, 7.10 m / s. 6 B. 8, 24.10 m / s. 6 C. 0,824.10 m / s. 6 D. 1, 07.10 m / s. 1 L  (H )  C©u 08. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm và điện trở r = 20( ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60(V) và tần số f = 50(Hz). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C 1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30(W). Điện trở R và điện dung C1 có giá trị là 10 4 10 4 C1  (F ) C1  (F ) 2  A. R = 120( ); . B. R = 120( ); . 10 4 10 4 C1  (F ) C1  (F )  2 C. R=100(); D. R = 100( ); . C©u 09. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1=0,4µm và 2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 10. Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và 1,868. Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là A. 7 cm. B. 6,4cm C. 6,4m D. 6cm C©u 11. Cường độ dòng điện trong ống Rơnghen là 0,64mA. Coi êlectron thoát ra khỏi catốt không có vận tốc đầu. Số êlectron đập vào đối catốt trong một phút là: A. 0,24.1016 hạt. B. 12.1016 hạt. C. 24.1016 hạt. D. 0,4.1016 hạt. C©u 12. Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ có tổng trở 200, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 200V. Dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là: A. 0,25A B. 0,5A C. 2A D. 1A C©u 13. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A.. √ 10. B. 8. C.. √6. D. 4. C©u 14. Đặt điện áp xoay chiều: u = U 2 cos(  t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U = 2UL = UC thì  A. dòng điện trễ pha 6 hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện sớm pha  C. dòng điện trễ pha 3 hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha.  3 hơn điện áp hai đầu mạch.  6 hơn điện áp hai đầu mạch.. C©u 15. Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì: A. Tổng trở của đoạn mạch tăng. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. D. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm. C©u 16. Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là A. 2,48.10-9m B. 2,48.10-10m C. 2,48.10-11m D. 2,48.10-13m 3 10 C©u 17. Ở mạch điện xoay chiều: R = 80; C = 16 3 F;   uAM = 120 2 cos(100  t + 6 ) V; uAM lệch pha 3 với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là:   A. uAB = 240 2 cos(100  t + 2 ) V B. uAB = 120 2 cos(100  t - 2 ) V  2 C. uAB = 240 2 cos(100  t + 3 ) V D. uAB = 120 2 cos(100  t - 3 ) V 210 84. Po. là chất phóng xạ  với chu kỳ bán rã bằng T 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày, từ 21g Po lúc đầu có 23 1 bao nhiêu hạt  được phát ra ? Cho N A 6, 02.10 mol 22 22 22 22 A. 1, 24.10 hạt B. 12, 4.10 hạt C. 4,8.10 hạt D. 48.10 hạt C©u 18.. C©u 19. Một con lắc đơn có chiều dài  1( m) treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi lên nhanh dần đều g a 2 (g = π2 m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là với gia tốc A. 2,83 (s). B. 1,64 (s). C. 2 (s). D. 4 (s). C©u 20. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C©u 21. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q 0 = 6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn. A. 3.10-7 A B. 5. 10-7 A C. 6.10-7A D. 2.10-7A C©u 22. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up =115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4Ω và độ tự cảm 50mH. Tính công suất do các tải tiêu thụ. A. 3720W B. 1239W C. 3500W D. 413W C©u 23. Sơ đồ của hệ thống thu thanh gồm: A. Anten thu, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa. B. Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa. C. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, loa. D. Anten thu, biến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa. C©u 24. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng lục. C©u 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm I 1,J1 cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là 2,J2 A. 10 B. 11 C. 15 D. 9 Uh O. UA.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> C©u 26. Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo thứ tự là J 1,  1 và J2,  2 lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện  0. Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như hình. Trong những kết luận sau, kết luận nào đúng A.  2 <  1 =  0. B.  2 <  1 <  0. C. J1 < J2. D.  1 <  2 <  0. C©u 27. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 2,4m/s. B. 2m/s. C. 3m/s . D. 1,6m/s. C©u 28. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ S đến M là: A. 42,9m. B. 210m. C. 112m. D. 209m C©u 29. Khi nhiên liệu trong Mặt trời cạn kiệt thì: A. mặt trời chuyển thành sao lùn. B. mặt trời biến mất. C. mặt trời chuyển thành sao punxa. D. mặt trời chuyển thành sao lỗ đen. C©u 30. Chọn phương án sai: A. Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất. B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học khác nhau là không giống nhau. D. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. C©u 31. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 3cos(25  x)sin(50  t) cm, trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s C©u 32. Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là   e 60 cos(30t  )Wb e 0, 6 cos(60 t  )Wb 3 6 A. . B. .   e 0, 6 cos(30 t  )Wb e 0, 6 cos(60 t  )Wb 6 3 C. . D. . C©u 33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. chỉ có vạch tối sáng hơn. C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. không xảy ra hiện tượng giao thoa. C©u 34. Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộc A. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme. B. 1 vạch trong dãy Laiman. C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme D. 1 vạch trong dãy Banme. C©u 35. Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200m, nhiệt độ 24 0C. Biết thanh con lắc có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa đồng hồ lên cao 1km, nhiệt độ là 200C thì mỗi ngày đêm nó chạy A. nhanh 7,344 s. B. chậm 14,256 s. C. chậm 7,344 s. D. nhanh 14,256 s. C©u 36. Chọn phương án đúng: Một lò xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng nghiêng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo mặt phẳng nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia tốc trọng trường g. A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng k(Δl - A). B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động bằng kΔl. k  C. Góc giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang  tính theo công thức mg = sin  D. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng 0. C©u 37. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u = 100 2 cos( ω t) V. Cho R = 20  ; UAD = 100 2 V; UDB = 100 V. Dung kháng ZC và cảm kháng ZL có giá trị : A. ZC = ZL = 20 (  ). B. ZC = 2 (  ); ZL = 20 (  ). C. ZC= 2ZL = 20 (  ).. D. ZC =. 2 2 (  ); ZL = 20 (  )..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 2 2 A 1 C©u 38. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân: 1 D  1 D  z X  0 n Biết độ hụt khối của hạt nhân D là m p 0, 0024u và của hạt nhân X là mx 0, 0083u . Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng ? Cho 1u 931MeV / c 2 A. Thu năng lượng là 4, 24MeV B. Tỏa năng lượng là 4, 24MeV. C. Tỏa năng lượng là 3, 26MeV D. Thu năng lượng là 3, 269MeV C©u 39. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 = 3cos(5t + 1) cm, x2 = 3cos(5t + 2) cm (t tính bằng giây) với 0  2 - 1  . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 3cos(5t + /4) cm. Hãy xác định 1. A. -/12 B. /2 C. - /6 D. /3 C©u 40. Một vật có khối lượng nghỉ là 1kg. Động năng của vật bằng 6.1016J. Xác định tốc độ của vật ? A. 0,6.c B. 0,9.c C. 0,7.c D. 0,8.c. II) Phần tự chọn ( thí sinh chỉ đưîc chọn một trong hai phần tuỳ ý ) Phần 1 C©u 41. Trái đất xem gần đúng là 1 quả cầu quay đều có bán kính 6370 km. Gia tốc hướng tâm tại một điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 600 là A. 1,7 cm/s2 B.1,7 m/s2 C. 0,7 cm/s2 D. 7,1 cm/s2 C©u 42. Một khối trụ nằm ngang bán kính R, có thể quay tự do xung quanh trục của nó. Một sợi dây quấn quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật khối lượng m. Khi vật m đi được quãng đường h thì vận tốc của nó ở thời điểm đó A. Không phụ thuộc R B. Tỷ lệ thuận với R 2 C. Tỷ lệ nghịch với R D. .Tỷ lệ nghịch với R C©u 43. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đổi D. Bằng 0 C©u 44. Một vật rắn có khối lượng 0,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm ngang. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 10cm, mô men quán tính của vật đối với trục quay là 0,45kg.m2, lấy g = 9,8m/s2. Chu kì dao động nhỏ của vật là A. 2,46s B. 6,02s C. 2,06s D. 4,64s C©u 45. Động lượng tương đối tính của photon là: h hc  A.  B.  C. bằng 0 D. h . C©u 46. Một máy đo tốc độ đứng yên phát ra một sóng âm tần số 0,5 MHz về phía 1 ô tô đang chạy lại gần với tốc độ u. Tần số sóng phản xạ mà máy đo thu được là 0,58 MHz. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ u của ô tô là A. 15,28m/s B. 25,18m/s C. 28,15m/s D. 20,18m/s C©u 47. Động năng chuyển động quay của một vật rắn lăn bằng động năng chuyển động tịnh tiến của nó. Vật rắn đó là: A. Khối trụ B. Vành tròn C. Khối cầu D. Đĩa tròn C©u 48. Một thanh dài 1,00m nằm song song với trục ox của hệ quy chiếu K, hệ này chuyển động dọc theo trục ox với vận tốc 1,5.108 m/s so với đất. Độ dài của thanh trong hệ quy chiếu đất là: A. 1,732m; B. 0,866m; C. 0,433m; D. 0,500m. C©u 49. Một nguồn âm phát ra một âm đơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển động với tốc độ v trên một đường tròn bán kính R trong mặt phẳng nằm ngang. Máy thu 1 đặt tại tâm đường tròn, máy thu 2 đặt cách máy thu 1 một khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quü đạo của nguồn âm. Kết luận nào sau đây là đúng A. Máy thu 1 thu được âm có tần số f' > f do nguồn âm chuyển động. B. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' < f. C. Máy thu 2 thu được âm có tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f. D. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' > f. C©u 50. Ca tốt của một tế bào quang điện làm bằng vonfram có công thoát là 7,2 .10 -19J. Bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,18  m, để tiệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện phải đặt vào hai đầu Anốt và Katốt một hiệu điện thế hãm có độ lớn là A. 2,4V B. 2,57V C. 2,37V D. 2,67V Phần 2 Câu 51. Động năng của một vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian :.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> A. theo mét hµm d¹ng sin. B. tuÇn hoµn víi chu kú T C. không đổi. D. tuÇn hoµn víi chu kú T/2. C©u 52. Chän c©u sai: A. Cường độ âm chuẩn là một đặc trng vật lý của âm không phụ thuộc vào tai con người. B. Âm sắc là một đặc trng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm. C. Độ cao của âm là một đặc trng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. D. Độ to của âm là một đặc trng sinh lí của âm gắn liền với đặc trng vật lý mức cờng độ âm. Câu 53. Đặc điểm nào sau đây được dùng để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời thành hai nhóm: A. Độ dài bán kính quỹ đạo. B. Nhiệt độ bề mặt hành tinh. C. Khoảng cách đến Mặt Trời. D. Khèi lưîng riªng. C©u 54. Cho ph¶n øng h¹t nh©n sau: D + T → α + n. §é hôt khèi khi t¹o thµnh c¸c h¹t D, T,  lÇn lưît MeV 2 lµ: mD = 0,0024u, mT = 0,0087u, m = 0,0305u, lÊy 1u = 931,5 C . Ph¶n øng nµy: A. Thu n¨ng lưîng lín h¬n 18,07 MeV B. Táa n¨ng lưîng lµ 18,07 MeV C. Thu n¨ng lưîng lµ 18,07 MeV D. Táa n¨ng lưîng lín h¬n 18,07 MeV. C©u 55. “§Ìn thö tiÒn ” là mét nguån s¸ng lu«n ph¸t ra ¸nh s¸ng mµu tÝm. Khi chiÕu vµo mét chÊt liÖu cã mµu vàng thì thấy chỗ đó sáng lên màu vàng. Có thể kết luận vật liệu này có tính: A. ph¶n quang. B. ph¸t quang. C. hå quang. D. quang dÉn. C©u 56. ¸nh s¸ng da cam cã tÇn sè vµo kho¶ng: A. Từ 7,89.108 MHz đến 6,82.108 MHz. B. Từ 7,89.108 Hz đến 6,82.108 Hz. 8 8 C. Từ 5,08.10 Hz đến 4,61.10 Hz. D. Từ 5,08.108 MHz đến 4,61.108 MHz. Câu 57. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(  t + 1 ) và i2 = I0cos(  t + 2 ) cã cïng gi¸ trÞ tøc thêi 0,5I0 nhưng mét dßng ®ang t¨ng cßn mét dßng ®ang gi¶m. Hai dßng nµy lÖch pha nhau: 2  A.  rad. B. 3 rad. C. 0 rad. D. 3 rad. Câu 58. Chọn câu đúng: A. Từ trờng quay trong động cơ không đồng bộ ba pha có thể tạo ra đợc nhờ ba dòng điện xoay chiều giống hệt nhau. B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha luôn quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba nam châm điện quay với tốc độ góc lớn hơn tốc độ quay của rô to. D. VÐc t¬ c¶m øng tõ ⃗ B của từ trờng tổng hợp trong động cơ không đồng bộ ba pha luôn quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ của dòng điện. Câu 59. “Súng bắn tốc độ” của cảnh sát giao thông thực chất là: A. m¸y ph¸t sãng v« tuyÕn. B. m¸y thu sãng v« tuyÕn. C. m¸y ph¸t vµ m¸y thu sãng v« tuyÕn. D. máy thu tần số của âm từ đó xác định tốc độ của phơng tiện giao th«ng.   2 7 t  T  3  cm. Sau thêi gian 12 kÓ tõ thêi Câu 60. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos  T ®iÓm ban ®Çu, vËt ®i ®ưîc qu·ng ®ưêng lµ: 30 cm A. 4 cm B. 7 C. 5 cm. D. 6 cm.. Trêng THPT ThiÖu Hãa đề: 10. §Ò thi Kh¶o s¸t chÊt lîng lÇn 2 ( 2011-2012) M«n : VËt Lý. (50 C©u TN- Thêi gian lµm bµi 90 phót). I. Phần chung cho tất cả thí sinh : ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40). Câu 1: Trong quang phổ vạch H2 hai bước sóng đầu tiên của dãy Laiman là 0,1216 µm và 0,1026  m . Bước sóng dài nhất của dãy Banme có giá trị nào? A. 0,7240  m B. 0,6860  m C. 0,6566  m D. 0,7246  m.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 2: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1=0 , 48 μm và λ2=0 ,64 μm . Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. A. 5,12mm B. 2,36mm C. 1,92mm D. 2,56mm Cõu 3: Mạch R, L, C mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch u=U 0 cos ( ωt ) , điều kiện có cộng hởng A. LC ω 2 = R2 B. R = L/C C. ω = 1/LC D. LC ω 2 = 1 Cõu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3 quãng đờng lớn nhất mà chất điểm có thể đi đợc là A. . √3 A B. 1,5A C. A D. √ 2 A Câu 5: Chọn nhận định đúng A. Mµu cña m«i trêng lµ mµu tæng hîp cña nh÷ng bøc x¹ mµ m«i trêng hÊp thô B. Mµu s¾c cña c¸c vËt phô thuéc vµo b¶n chÊt cña vËt vµ ¸nh s¸ng chiÕu vµo C. Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ánh sáng tím vào vật,vật sẽ có màu tím D. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trờng là sự giảm bớc sóng khi ánh sáng truyền trong môi trờng đó.. Cõu 6: Trong dao động điều hoà, gia tốc luôn luôn A. ngợc pha với li độ B. vuông pha với li độ C. lệch pha π /4 với li độ D. cùng pha với li độ Câu 7: Mét sãng ngang lan truyÒn trªn mét sîi d©y rÊt dµi cã ph¬ng tr×nh sãng u=0 ,05 cos (100 πt − 2,5 πx ) (m,s). Tốc độ truyền sóng trên dây A. 40m/s B. 80m/s C. 50m/s D. 100m/s Cõu 8: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tợng nào sau đây A. HiÖn tîng tõ hãa B. HiÖn tîng c«ng hëng ®iÖn C. HiÖn tîng c¶m øng ®iÖn tõ D. HiÖn tîng tù c¶m Câu 9: Víi m¸y biÕn ¸p, nÕu bá qua ®iÖn trë thuµn cña c¸c d©y quÊn th× ta lu«n cã: U1 N1 I2 U2 U2 N1 I2 N2 A. = B. = C. = D. = U2 N2 I1 U1 U1 N2 I1 N1 Cõu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dới lò xo một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo dãn 10cm. Kéo vật theo phơng thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hớng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật đợc truyền vận tốc, chiều dơng hớng lên. Lấy g=10 m/s 2 . Phơng trình dao động của vật là: A. x = 2 √ 2 cos 10 t (cm) B. x = √ 2cos 10 t (cm) 5π π ) (cm) C. x = 2 √ 2 cos (10t − D. x = √ 2cos (10 t+ ) (cm) 4 4 Câu 11: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô. A. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , H , H , H thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M. C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K. D. Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N. 25 22 Câu 12 : Xác định hạt nhân x trong phản ứng hạt nhân sau: 12 Mg + x → 11 Na+ α . 4 7 1 9 A. 2 He . B. 3 Li . C. 1 H . D. 4 Be. Câu 13: Mét sãng ngang lan truyÒn trªn mét sîi d©y rÊt dµi cã ph¬ng tr×nh sãng u=0 ,05 cos (100 πt − 2,5 πx ) (m,s). Độ dời của một phần tử môi trờng có tọa độ x=40 cm ở thời điểm t=0,5 s A. u=− 0 , 05 m B. . u=0 ,05 m C. u=− 0,1 m D. u=0,1 m Câu 14: Cho m¹ch R, L , C m¾c nèi tiÕp R = 20 √ 3 Ω , L=0,6/ π (H ), C = 10-3/4 π (F).§Æt vµo hai đầu mạch điện một điện áp u = 200 √ 2 cos(100 π t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch A. i=5 √ 2cos (100 πt+ π /3 ) (A) B. i=5 √ 2cos (100 πt − π /6 ) (A) C. i=5 √ 2cos (100 πt + π /6 ) (A) D. i=5 √ 2cos (100 πt − π /3 ) (A) Câu 15: Tìm kết luận sai về đặc điểm hạt nhân nguyên tử: A. Hạt nhân có kích thước cở 10-14 m - 10-15m nhỏ hơn hàng 105 lần so với kích thước nguyên tử. B. Hạt nhân có khối lượng gần bằng khối lượng cả nguyên tử. C. Hạt nhân mang điện dương. D. Hạt nhân trung hoà về điện. Cõu 16: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên A. HiÖn tîng tù c¶m C. HiÖn tîng tù c¶m vµ sö dông tõ trêng quay B. HiÖn tîng c¶m øng ®iÖn tõ vµ sö dông tõ trêng quay D. HiÖn tîng c¶m øng ®iÖn tõ Cõu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần sè: A. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng một trong hai biên độ dao động thành phần.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> B. Biên độ dao động tổng hợp có thể bằng không C. Biên độ của dao động tổng hợp không chỉ phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần mà còn phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần Câu 18. Khi sóng điện từ lan truyền trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương A. song song với phương truyền sóng. B. song song với nhau. C. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng. D. vuông góc với nhau. Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lợt là T 1 =0,3 s và T 2 =0,6 s đợc kích thích cho bắt đầu dao động nhỏ cùng lúc. Chu kì dao động trùng phùng của bộ đôi con lắc này bằng: A. 1,2 s B. 0,9 s C. 0,6 s D. 0,3 s Cõu 20: Nếu đa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm thì chu kì dao động điện từ sẽ thay đổi nh thế nào ? A. Không đổi B. Gi¶m C. T¨ng lªn D. Cã thÓ t¨ng hoÆc gi¶m Cõu 21: Dòng quang điện bão hoà có cờng độ I = 2.10-3A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. Bớc sóng của ánh sáng kích thích là  0,546  m . Hiệu suất lợng tử là A. 0,3% B. 3% C. 30% D. 5% Câu 22: Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân nguyên tử Hiđro là lực Culông. Tính vận tốc của e trên quỹ đạo K A. 2,00.106m/s B. 2,53.106m/s C. 0,219.106m/s D. 2,19.106m/s Cõu 23: Một con lắc đơn chiều dài l đợc treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là T . Bây giờ, trên đờng thẳng đứng qua O, ngời ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dới O, cách O một đoạn 3 l/4 sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vớng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là: A. 3 T / 4 B. T C. T /4 D. T /2 Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cờng độ dòng điện qua π m¹ch 1 gãc . Kết quả nào sau đây là đúng? 4 A. ZC = 2 ZL B. |Z L − Z C|=R C. ZL = ZC D. ZL = 2ZC Câu 25: Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60o một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54 A. 40,720 B. 51,2o C. 60o D. 29,6o Câu 26: Chọn phát biểu sai về thang sóng điện từ: A. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây ion hoá chất khí B. Các sóng có tần số càng nhỏ thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của chúng C. Các sóng có bước sóng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên kính ảnh D. Các sóng có tần số càng nhỏ thì tính đâm xuyên càng mạnh Câu 27: : Choïn caâu sai A. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát. B. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần C. Cộng hưởng cơ chỉ xả ra trong dao động cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi. Câu 28: Ca tèt cña tÕ bµo quang ®iÖncã c«ng tho¸t A = 4,14eV. ChiÕu vµo ca tèt mét bøc x¹ cã bíc sãng  = 0,2  m . Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về đợc anèt? A. U AK ≤ −2 , 071V B. UAK  2, 7V C. U AK ≤ 2 ,071 V D. U AK ≤ 2,7 V Cõu 29: Sóng âm không thể truyền đợc trong môi trờng A. KhÝ B. Láng C. R¾n D. Ch©n kh«ng 238 206 Câu 30: Hạt nhân 92 U phân rã phóng xạ qua một chuỗi hạt nhân rồi dẫn đến hạt nhân chì bền 82 Pb Chu kì bán rã của toàn bộ quá trình này vào khoảng 4,5 tỷ năm. Một mẫu đá cổ hiện nay có chứa số nguyên tử U238 bằng với số nguyên tử chì Pb206. Hãy ước tính tuổi của mẫu đá cổ đó? A. 2,25 tỷ năm. B. 4,5 tỷ năm. C. 6,75 tỷ năm. D. 9 tỷ năm. Câu 31: Cho m¹ch xoay chiÒu R,L,C kh«ng ph©n nh¸nh, r L= 0, R=50 √ 2 Ω , U=U RL=100 √ 2 .V , U C =200 V . C«ng suÊt tiªu thô cña m¹ch lµ A. 100 √ 2 W B. 200 √ 2 W C. 200 W D. 100 W Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi đợc. Hiệu điện thế hai đầu mạch là −4 0,8 (F) , L= (H) . Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá u=U 0 cos ( 100 πt ) (V) , C=10 π 2π trÞ cña R b»ng A. 120 Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 200 Ω.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> C©u 33: Cho cuén d©y cã r = 5  , ZL m¾c nèi tiÕp víi biÕn trë R. Khi R nhËn c¸c gi¸ trÞ 5  vµ 9,4  th× c«ng suÊt toàn mạch nh nhau. Hỏi khi R bằng bao nhiêu thì công suất trên R cực đại: A). 7,2  B). 13  C). 7  D). 12 . Cõu 34: Một hộp đen chứa một phần tử và một linh kiện nào đó. Nếu ta mắc dòng điện một chiều I =2 A qua hộp thì thấy công suất là P, khi ta thay dòng điện trên bằng dòng điện xoay chiều có c ờng độ hiệu dụng đúng bằng 2A thì thấy công suất chỉ còn là P/2. Phần tử và linh kiện trong hộp X là A. Tô ®iÖn vµ ®iot B. Cuén d©y kh«ng thuÇn c¶m C. Cuén d©y thuÇn c¶m vµ ®iot D. §iÖn trë thuÇn vµ ®iot Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện C=2,5 pF, cuộn cảm L=10 μH . Giả sử tại thời điểm ban đầu cờng độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A. u=80 sin ( 2. 107 t ) ( V ) B. u=40 sin ( 2. 108 t ) ( V ) C. u=80 sin ( 2. 108 t ) ( V ) D. u=80 sin ( 2 π .108 t ) (V ) Cõu 36: Hiện tợng cộng hởng dao động cơ học sẽ biểu hiện rõ nhất khi A. Lực ma sát của môi trờng nhỏ không đáng kể B. Biên độ của dao động cỡng bức bằng biên độ của dao động riêng C. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của dao động riêng D. C¶ 3 ®iÒu kiÖn trªn o. Câu 37: Một ống Rơnghen phát ra bứt xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5 A . Cho điện tích electron −19 e=1,6 .10 ( C ) ; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là A. 2484V B. 1600V C. 3750V D. 2475V Câu 38: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là: A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của môi trường B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của môi trường Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây: A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần C. T¨ng khèi lîng cña vËt lªn 2 lÇn D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần Câu 40: Trong thÝ nghiÖm víi khe I©ng nÕu thay kh«ng khÝ b»ng níc cã chiÕt suÊt n = 4/3 th× hÖ v©n giao thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi nh thế nào. Chọn đáp án đúng. A. Kho¶ng v©n trong níc gi¶m ®i vµ b»ng 3/4 kho¶ng v©n trong kh«ng khÝ B. Kho¶ng v©n t¨ng lªn b»ng 4/3 lÇn kho¶ng v©n trong kh«ng khÝ C. Khoảng vân không đổi D. V©n chÝnh gi÷a to h¬n vµ dêi chç II. Phần riêng (Thí sinh chỉ đợc làm 1 trong 2 phần A hoặc B) A/. Phần dành riêng cho chơng trình chuẩn : (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang: A. ¸nh s¸ng mµu vµng B. ¸nh s¸ng mµu lôc C. ánh sáng màu đỏ D. ¸nh s¸ng mµu da cam Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng: A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần B. Trén sãng ®iÖn tõ tÇn sè ©m víi sãng ®iÖn tõ cao tÇn C. Tạo ra sao động điện từ cao tần D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm C©u 43: Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng 220 V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220 V. Xác định thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện. A. 0,004 s B. 0,0075 s C. 0,005 s D. 0,0025 s C©u 44: §Æt hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu u = 160 √ 2 Cos100 πt (v) vµo hai ®Çu mét ®o¹n m¹ch xoay chiÒu π thÊy biÓu thøc dßng ®iÖn lµ i = √ 2 Cos(100 πt + )A. M¹ch nµy cã nh÷ng linh kiÖn g× ghÐp nèi tiÕp víi 2 nhau? A. C nèi tiÕp L B. R nèi tiÕp L C. R nèi tiÕp L nèi tiÕp C D. R nèi tiÕp C Câu 45: Khi gắn một quả cầu nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T1 = 1,2(s); khi gắn quả nặng m2 vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T 2 = 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m 1 + m2) thì nó dao động với chu kỳ: 1 1 + A. T = T1 + T2= 2,8(s) B. T = √ T 21 +T 22 = 2(s) C. T = √ T 22 −T 21 = 1,06(s) D. T = = T1 T2 1,45(s).

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 207 C©u 46: Trong chuçi ph©n r· phãng x¹ 235 có bao nhiêu hạt α và β đợc phát ra: 92 U → 82 Pb A. 7 α vµ 4 β B. 7 α vµ 2 β C. 4 α vµ 7 β D. 3 α vµ 4 β C©u 47: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.. A. 10 B. 4 C. 6 D. 8 C©u 48: Trong thÝ nghiÖm giao thoa, nÕu lµm cho 2 nguån kÕt hîp lÖch pha nhau th× v©n s¸ng chÝnh gi÷a sÏ thay đổi nh thế nào? A. V©n n»m chÝnh gi÷a trêng giao thoa B. Kh«ng cßn c¸c v©n giao thoa n÷a C. Xª dÞch vÒ phÝa nguån sím pha h¬n D. Xª dÞch vÒ phÝa nguån trÔ pha h¬n Câu 49: Chọn câu đúng: Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể bơi và tạo ở đáy bÓ mét vÖt s¸ng A. Kh«ng cã mµu dï chiÕu thÕ nµo. B. Cã nhiÒu mµu khi chiÕu xiªn vµ cã mµu tr¾ng khi chiÕu vu«ng gãc. C. Cã nhiÒu mµu dï chiÕu xiªn hay chiÕu vu«ng gãc. D. Cã mµu tr¾ng dï chiÕu xiªn hay chiÕu vu«ng gãc. Câu 50: Cho 2 dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có phơng trình: x 1=4 cos ( 100 πt ) (cm), π (cm). Phơng trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là: x 2=4 cos 100 πt+ 2 π A. x = 4cos 100 πt (cm) B. x = 4 √ 2 cos 100 πt + (cm) 4 π C. x = 4 √ 2 cos 100 πt (cm) D. x = 4cos 100 πt + (cm) 4 B/.Phần dành riêng cho chơng trình Nâng cao: (10 câu, từ câu 51đến câu 60) C©u 51: Một nhà máy điện nguyên tử có công suất phát điện 182.10 7 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.1023 A. 2362 kg B. 2461 kg C. 2333 kg D. 2263 kg Câu 52: Phơng trình nào dới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định A. ϕ=2+0,5 t − 0,5 t 2 B. ϕ=2 −0,5 t − 0,5 t 2 C. ϕ=2+0,5 t D. ϕ=2 −0,5 t+ 0,5 t 2 Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phơng trình x=3 cos ( 5 πt − π /6 ) (cm,s). Trong gi©y ®Çu tiªn nã ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng A. 5 lÇn B. 3 lÇn C. 2 lÇn D. 4 lÇn C©u 54: Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng Y©ng, nÕu gi÷ nguyªn c¸c yÕu tè kh¸c, chØ t¨ng dÇn bÒ réng cña hai khe S 1 , S2 th×: A. §é s¸ng cña c¸c v©n s¸ng t¨ng dÇn B. Kho¶ng v©n t¨ng dÇn C. Hiện tợng giao thoa ánh sáng không có gì thay đổi D. §é nhße c¸c v©n s¸ng t¨ng dÇn Câu 55: Một cái cột dài 2 m đồng chất tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ, cột bị ngã xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dới của cột không bị xê dịch. Tốc độ của đầu trên của cột ngay trớc khi nó chạm đất là A. 10 , 85 m/ s B. 7,7 m/s C. 15 ,3 m/ s D. 6,3 m/s C©u 56: Tia tö ngo¹i ph¸t ra m¹nh nhÊt tõ A. Hå quang ®iÖn B. Mµn h×nh m¸y vi tÝnh C. Lß sëi ®iÖn D. Lß vi sãng Câu 57: Một thanh đồng chất khối lợng M có chiều dài L có thể quay tự do một đầu quanh một bản lề gắn vào 1 tờng cố định. Thanh đợc giữ nằm ngang rồi thả cho rơi tự do. Mô men quán tính của thanh là I = mL2 . Gia 3 tèc r¬i tù do lµ g. T¹i thêi ®iÓm b¾t ®Çu th¶, gia tèc gãc vµ gia tèc dµi cña thanh lÇn lît b»ng 6g 3g A. B. rad / s2 vµ 0 m/s 2 rad / s2 vµ 0 m/s 2 L 2L 6g 6g 3g 3g 2 2 2 2 C. D. rad / s vµ 2 m/ s rad / s vµ 2 m/ s L 2L Câu 58: Một đờng dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu điện thÕ vµ c«ng suÊt n¬i ph¸t lµ 6 kV vµ 540 kW. D©y dÉn lµm b»ng nh«m tiÕt diÖn 0,5 cm 2 vµ ®iÖn trë suÊt ρ=2,5 . 10−8 Ω . m . Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đờng dây bằng: A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác C©u 59: M« men qu¸n tÝnh cña mét vËt r¾n kh«ng phô thuéc vµo A. kÝch thíc vµ h×nh d¹ng cña nã B. tốc độ của nó C. vÞ trÝ cña trôc quay D. khèi lîng cña nã Câu 60: Khi sóng truyền đi trong một môi trờng, năng lợng của sóng sẽ bị giảm đi nhanh nhất đối với: A. Sãng ©m vµ sãng trªn mÆt níc B. Sãng ©m C. Sãng trªn d©y th¼ng D. Sãng trªn mÆt níc. (. ). (. (. ). ).

<span class='text_page_counter'>(45)</span> (Nếu TS làm phần nâng cao từ câu 51 đến câu 60 thì trong phiếu TN chữa lại từ câu 41 đến câu 50 thành câu 51 đến câu 60). Trêng THPT ThiÖu Hãa. §Ò thi Kh¶o s¸t chÊt lîng ( 2011-2012). đề: 11. M«n : VËt Lý. (50 C©u TN- Thêi gian lµm bµi 90 phót). I. Phần chung cho các đối tợng (gồm 40câu từ câu 1 đến câu 40) Câu1). Trong dao động điện từ tự do, nhận định nào sau đây là sai. A). Hiệu điện thế và điện tích biến đổi cùng pha B). Năng lợng điện từ không thay đổi C). N¨ng lîng ®iÖn vµ n¨ng lîng tõ biÕn thiªn ®iÒu hoµ víi tÇn sè b»ng hai lÇn tÇn sè biÕn thiªn cña dßng ®iÖn. D). Sau khi hiệu điện thế giữa 2 bản cực đạt giá trị cực đại một nửa chu kỳ thì dòng điện đạt giá trị cực đại. Câu2). Cho kim loại có công thoát là 6,625 .10-19 J. Chiếu vào kim loại trên đồng thời hai bức xạ. 1 0, 2  m vµ. 1 0,1 m thì động năng ban đầu của các quang electron sẽ:. A). Từ 0 J đến 6,625.10-19J B). Từ 6,625.10-19J đến 19,875.10-19J C). Từ 0 J đến 13,25 .10-19J D). Từ 6,625.10-19J đến 13,25 .10-19J C©u3). Mét m¸y ph¸t ®iÖn xoay chiÒu mét pha cã 10 cÆp cùc. §Ó dßng ®iÖn ph¸t ra cã tÇn sè 50 Hz th× r«to ph¶i quay víi tốc độ bao nhiêu vòng trong 1 phút? A). 5 vßng B). 50 vßng C). 3000 vßng D). 300 vßng C©u 4). Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña Y©ng cã a= 1mm; D=2m; ¸nh s¸ng thÝ nghiÖm cã bíc sãng lµ.  0, 6 m . Kho¶ng c¸ch gi÷a hai v©n s¸ng bËc 2 lµ: A). 1,2mm B). 2,4mm C). 3,6mm D). 4,8mm Câu 5). Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha tần số f0.Nhận định nào sau đây đúng A). Tõ trêng quay víi tÇn sè f<f0 vµ chËm h¬n sù quay cña khung d©y B). Tõ trêng quay víi tÇn sè f=f0 vµ chËm h¬n sù quay cña khung d©y C). Tõ trêng quay víi tÇn sè f>f0 vµ nhanh h¬n sù quay cña khung d©y D). Tõ trêng quay víi tÇn sè f=f0 vµ nhanh h¬n sù quay cña khung d©y Câu 6). Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giửa hai nguồn là 60 cm, bớc sóng là 20cm.Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng.Số điểm dao động với biên độ 3cm trong khoảng hai nguån lµ: A). 24 B). 12 C). 3 D). 6 C©u 7). Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña Y©ng cã a= 1mm; D=1m; ¸nh s¸ng thÝ nghiÖm lµ ¸nh s¸ng tr¾ng cã bíc sóng từ 0.4  m đến 0,75  m . Tại điểm M cách vân trung tâm 5 mm có mấy quang phổ chồng lên nhau: A). 5 B). 6 C). 4 D). 7 Câu 8). Nhận định nào sau đây về hiện tợng quang điện ngoài là đúng: A). ChØ nh÷ng ph«t«n cã n¨ng lîng lín h¬n hoÆc b»ng c«ng tho¸t míi cã kh¶ n¨ng g©y ra hiÖn tîng quang ®iÖn B). Khi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a Anèt vµ Katèt trong tÕ bµo quang ®iÖn nhá h¬n -U h th× kh«ng cßn hiÖn tîng quang ®iÖn C). Động năng ban đầu cực đại của electrôn tỷ lệ thuận với cờng độ ánh sáng kích thích.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> D). HiÖn tîng quang ®iÖn thÓ hiÖn s©u s¾c tÝnh sãng cña ¸nh s¸ng. 1 Câu 9).Cho mạch điện xoay chiều có tụ điện C=  .10-4F , điện trở R, và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi đợc. Hiệu điện 5 thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz. Khi L= 4 H thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây cực đại. Hỏi khi L thay đổi công suất cực đại là bao nhiêu? A). 100W B). 200W C). 400W D). 50W Câu 10). Cho mạch dao động có C=4 mH; L=1 mH. Ban đầu tích điện cho tụ ở hiệu điện thế 5V. Cờng độ dòng điện có độ lớn bằng bao nhiêu khi hiệu điện thế là 4V .A). 6 mA B). 6  A C). 6 A D). 0,6 A Câu 11). Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn là sai : A). Chỉ dao động điều hoà khi biên độ góc nhỏ B). Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trờng C). Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần D). Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trờng Câu12). Một vật tham gia đồng thời hai dao động kết hợp. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp có biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là:. 2. . . 3 A). B). 0 C). 2 D). 3 Câu13). Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai. A). Khi sóng truyền từ môi trờng này sang môi tờng khác thì chu kỳ, tần số và bớc sóng không đổi B). Bớc sóng là quãng đờng sóng lan truyền đợc trong một chu kỳ C). Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động D). VËn tèc truyÒn sãng phô thuéc vµo m«i trêng truyÒn sãng Câu14). Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phơng cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ là 5. . cm pha ban đầu là 6 , dao động tổng hợp có biên độ là 10cm pha ban đầu là độ và pha ban đầu là:.  A). Biên độ là 10 cm, pha ban đầu là. . 2 . Dao động thành phần còn lại có biên. B). Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là. 2.. 2. . 3 2. 3. 3. C). Biên độ là 5 cm, pha ban đầu là D). Biên độ là 5 3 cm, pha ban đầu là Câu 15). Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lợng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần giống hệt nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ dao động: 2 lÇn D). Víi chu kú gi¶m 6 lÇn. A). Víi chu kú t¨ng 2 lÇn. B). Víi chu kú gi¶m. C). Víi chu kú gi¶m 3 lÇn C©u16). Cho m¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm ®iÖn trë thuÇn, cuén d©y vµ tô ®iÖn m¾c nèi tiÕp. HiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu m¹ch điện có tần số thay đổi đợc. Khi tần số f=f1=50 Hz và f=f2= 200Hz thì hệ số công suất nh nhau. Hỏi khi tần số bằng bao nhiêu thì cờng độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại: A). 150Hz B). 75Hz C). 125HZ D). 100Hz.  0,3 m. C©u 17). Mét kim lo¹i cã giíi h¹n quang ®iÖn lµ 0 . Năng lợng phôtôn tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim lo¹i lµ: A). 6,625.10-19J B). 19,875.10-19J C). 13,25.10-19J D). 0 J Câu18). Nhận định nào sau đây về sóng dừng là sai: A). Các phần tử thuộc hai nút liên tiếp ( một bó sóng) dao động cùng tần số cùng pha và cùng biên độ. B). Đợc ứng dụng để đo tần số và vận tốc truyền sóng C). Kho¶ng c¸ch gi÷a hai bông liªn tiÕp lµ mét nöa bíc sãng D). Lµ hiÖn tîng giao thoa gi÷a sãng tíi vµ sãng ph¶n x¹ cïng ph¬ng. 1 1 C©u 19). Cho m¹ch ®iÖn gåm ®iÖn trë R=100  , cuén d©y thuÇn c¶m L=  H, tô ®iÖn cã C= 2 .10-4F . HiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch cã tÇn sè lµ 50 Hz. Pha cña hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch so víi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai b¶n tô lµ:. 3 D). Nhanh h¬n 4 C©u 20). Cho cuén d©y cã r= 5  , ZL m¾c nèi tiÕp víi biÕn trë R. Khi R nhËn c¸c gi¸ trÞ 5  vµ 9,4  th× c«ng suÊt.  A). Nhanh h¬n 4.  B). Nhanh h¬n 2.  C). Nhanh h¬n 3. toàn mạch nh nhau. Hỏi khi R bằng bao nhiêu thì công suất trên R cực đại: A). 7  B). 12  C). 7,2  Câu 21). Công thức nào sau đây đúng:. i. uL ZL. i. u Z. i. uC ZC. D). 13 . i. uR R. A). B). C). D). C©u 22). HiÖn tîng x·y ra khi thu sãng ®iÖn tõ b»ng ¨ng ten lµ: A). Céng hëng B). Ph¶n x¹ cã chän läc C). Cìng bøc D). Giao thoa Câu 23). Một mạch dao động đợc dùng để thu sóng điện từ , bớc sóng thu đợc thay đổi thế nào nếu tăng điện dung lên 2 lần ,tăng độ tự cảm lên 8 lần, tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần. A). T¨ng 48 lÇn B). Gi¶m 4 lÇn C). T¨ng 4 lÇn D). T¨ng 12 lÇn Câu 24). Chọn nhận định đúng A). Mµu s¾c cña c¸c vËt phô thuéc vµo b¶n chÊt cña vËt vµ ¸nh s¸ng chiÕu vµo B). Mµu cña m«i trêng lµ mµu tæng hîp cña nh÷ng bøc x¹ mµ m«i trêng hÊp thô.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> C). Sự hấp thụ ánh sáng của môi trờng là sự giảm bớc sóng khi ánh sáng truyền trong môi trờng đó D). Khi chiếu ánh sáng trắng vào vật thấy vật có màu đỏ thì khi chiếu ánh sáng tím vào vật vật sẽ có màu tím C©u 25). Mét ngêi ngåi trªn thuyÒn thÊy trong 10 gi©y mét chiÕc phao nhÊp nh« lªn xuèng 5 lÇn. VËn tèc truyÒn sãng lµ 0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là:A). 80 cm B). 50 cm C). 40 cm D). 1 m Câu 26). ứng dụng tia X để chiếu điện chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó A). TÝnh ®©m xuyªn vµ t¸c dông lªn phim ¶nh B). TÝnh ®©m xuyªn vµ t¸c dông sinh lý C). TÝnh ®©m xuyªn vµ tÝnh lµm ph¸t quang D). TÝnh lµm ph¸t quang vµ t¸c dông lªn phim ¶nh Câu 27). Cho mạch điện R,L,C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi đợc. Ban đầu tần số là f0 và hiệu điện thế hai đầu tụ nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch là  /2. Tăng tần số, nhận định nào sau đây không đúng. A). HiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®iÖn trë chËm pha so víi hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu m¹ch ®iÖn B). C«ng suÊt gi¶m C). M¹ch cã tÝnh c¶m kh¸ng D)HiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông hai ®Çu tô ®iÖn t¨ng C©u 28). VËn tèc truyÒn sãng ®iÖn tõ sÏ: A). Phô thuéc vµo m«i trêng vµ tÇn sè sãng B). Kh«ng phô thuéc vµo m«i trêng mµ phô thuéc vµo tÇn sè sãng C). Phô thuéc vµo m«i trêng vµ kh«ng phô tÇn sè sãng D). Kh«ng phô thuéc vµo m«i trêng vµ tÇn sè sãng Câu 29). Một vật dao động điều hòa với phơng trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật dang có giá trị dơng. Pha ban đầu là: A).  . B). -  / 3 C).  /2 D). -  /2 Câu 30). Chọn nhận định đúng: A). Pin quang ®iÖn lµ dông cô biÕn ®iÖn n¨ng thµnh quang n¨ng B). Quang trë lµ dông cô c¶n trë sù truyÒn cña ¸nh s¸ng C). Bíc sãng giíi h¹n cña hiÖn tîng quang ®iÖn trong thêng nhá h¬n hiÖn tîng quang ®iÖn ngoµi D). Hiện tợng quang dẫn đợc giải thích bằng hiện tợng quang điện trong C©u 31). Cho cuén d©y cã r = 50  ; ZL= 50 3 m¾c nèi tiÕp víi m¹ch ®iÖn X gåm hai trong ba phÇn tö R,L,C. §Æt vµo hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều. Sau khi hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại một phần t chu kỳ thì hiệu điện trên X đạt cực đại.Trong X chứa các phần tử thoả mãn: A). Gåm C vµ L tho¶ m·n: ZC- ZL= 50 3. R  3 Z C C). Gåm C vµ R tho¶ m·n:. R 2 Z C B). Gåm C vµ R tho¶ m·n: R  3 Z L D). Gåm R vµ L tho¶ m·n:. Câu 32). Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí động năng gấp 8 lần thế n¨ng lµ: A). 12 cm B). 4 cm C). 16 cm D). 8 cm.   Câu 33). Cho sóng dừng có phơng trình u(t,x)= cos (20 t) . sin (5 x) mm .Trong đó x đo bằng m và t đo bằng giây.Vận tèc truyÒn sãng lµ: A). 2m/s B). 3m/s C). 8m/s D). 4m/s. Câu 34). Khi chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ. Nhận định nào sau đây sai: A). L¨ng kÝnh cã t¸c dông t¸n s¾c ¸nh s¸ng B). Chùm qua lăng kính là 1 chùm phân kỳ trong đó ánh sáng tím lệch nhiều nhất C). Chïm s¸ng qua èng chuÈn trùc lµ chïm song song D). Màn ảnh phải đặt tại tiêu diện của thấu kính hội tụ để thu đợc quang phổ Câu 35). Cho mạch dao động LC có phơng trình dao động là: q=Q0cos 2.  10-7.t (C).Nếu dùng mạch trên thu sóng điện từ thì bớc sóng thu đợc có bớc sóng là: A). 60  m B). 10 m C). 20 m D). 30 m Câu 36). Cho con lắc đơn có chiều dài l=l1+l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l 1-l2 thì dao động bé với chu kỳ là: A). 0,6 gi©y B). 0,2 7 gi©y. C). 0,4 gi©y D). 0,5 gi©y Câu 37). Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế: A). Lu«n cã biÓu thøc U1.I1=U2.I2 B). Hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ C). Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi D). Sè vßng trªn c¸c cuén d©y kh¸c nhau Câu 38). Cho con lắc lò xo có độ cứng K=100 N/m , khối lợng m= 1kg treo ở nơi có g=10 m/s2. Ban đầu nâng vật lên đến vị trí lò xo còn giản 7cm rồi cung cấp vật tốc 0,4 m/s theo phơng thẳng đứng. ở vị trí thấp nhất lò xo giản là: A). 5 cm B). 25 cm C). 15 cm. D). 10cm Câu 39). Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây: A). Chuyển hoá từ thế năng sang động năng B). Võa cã lîi, võa cã h¹i C). Biên độ giảm dần theo thời gian D). ChuyÓn ho¸ tõ néi n¨ng sang thÕ n¨ng Câu 40). Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai: A). Quang phæ liªn tôc kh«ng phô thuéc vµo b¶n chÊt cña nguån B). Quang phæ v¹ch phô thuéc vµo b¶n chÊt cña nguån C). Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bớc sóng lớn và phía bớc sóng nhỏ D). Hiện tợng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ đợc bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ đợc bức xạ đó. II. Phần dành cho học sinh học theo chơng trình nâng cao(gồm 10 câu từ câu 41 đến câu 50) Câu41). Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc không đổi là 2 rad/s2. Góc mà đĩa quay đợc sau thời gian 10 s kể từ khi bắt đầu quay là: A). 50 rad B). 20 rad C). 100 rad D). 10 rad C©u42). ChiÕu lÇn lît hai bøc x¹ lÇn lît lµ 3 V vµ 8 V. A). 0,32  m. 1 vµ 2 = 1 /2 vµo mét kim lo¹i lµm Ktèt cña tÕ bµo quang ®iÖn thÊy hiÖu ®iÖn thÕ h¶m. 1 cã gi¸ trÞ lµ:. B). 0,52  m. C). O,25  m. D). 0,41  m.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Câu43). Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 kg.m 2 đang quay đều quanh một trục với tốc độ góc  100rad / s . Động năng của cánh quạt trong chuyển động quay đó là: A). 10 J B). 2 kJ C). 20 J D).1 kJ Câu44). Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động đợc quãng đờng bằng A là: A). T/2 B). T/4 C). T/6. D). T/3 Câu45). Một nguồn điểm phát âm đẳng hớng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cờng độ âm là 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trờng. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cờng độ âm là bao nhiêu: A). 82 dB B). 80dB C). 100dB D). 120dB Câu46). Một đĩa tròn, dẹt có bán kính R, khối lợng m quay quanh một trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Mômen quán tính đối với trục quay xác định bằng biểu thức:. 1 I  mR 2 2 B).. 2. I. 2. m R2. A). I mR C). I m R D). Câu47). Vận động viên trợt băng nghệ thuật đang đang tay để thực hiện động tác quay quanh trục đối xứng dọc theo thân mình. Nếu ngời đó co tay lại thì chuyển động quay sẽ: A). không thay đổi B). dõng l¹i ngay C). quay chËm l¹i D)quay nhanh h¬n C©u48). Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña Y©ng cã kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe lµ a=1mm, kho¶ng c¸ch tõ hai khe.  0,5 m.  0, 6 m. đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng 1 vµ 2 vµo hai khe. C«ng thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là( K là số nguyên): A). X= 3.k (mm) B). X= 6.k (mm) C). X= 4,5.k(mm) D). X= 5.k(mm) C©u 49). Sãng nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ sãng ®iÖn tõ: A). ánh sáng phát ra từ ngọn đèn B). sóng của đài truyền hình C.)sãng ph¸t ra tõ loa phãng thanh D). sóng của đài phát thanh Câu50). Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ. Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc sóng là 10 m th× cÇn m¾c vµo tô C tô C' cã gi¸ trÞ bao nhiªu vµ m¾c nh thÕ nµo? A). C'= C/15 vµ m¾c nèi tiÕp B). C'= 15 C vµ m¾c song song C). C'= C/16 vµ m¾c nèi tiÕp D). C'= 16C vµ m¾c song song III. Phần dành cho thí sinh học theo chơng trình cơ bản( gồm 10 câu từ câu 51 đến câu 60) C©u51). Trong sãng dõng, kho¶ng c¸ch gi÷a mét nót vµ mét bông kÒ nhau lµ: A). hai bíc sãng B). nöa bíc sãng C). mét bíc sãng D). mét phÇn bíc sãng Câu52). Một mạch LC có điện trở không đáng kể,dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ2.10 -4s. Năng lợng điện trờng trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là: A). 0 s B). 2,0.10-4 s C). 4,0.10-4 s D).1,0.10-4 s C©u53). ChiÕu lÇn lît hai bøc x¹. 1 vµ 2 = 1 /2 vµo mét kim lo¹i lµm Katèt cña tÕ bµo quang ®iÖn thÊy hiÖu ®iÖn thÕ. . h¶m lÇn lît lµ 3 V vµ 8 V. 1 cã gi¸ trÞ lµ: A). 0,52  m B). 0,32  m C). 0,41  m D). O,25  m Câu54). Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen đợc tạo thành khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây? A). K B). N C). M D). L Câu55). Một nguồn điểm phát âm đẳng hớng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cờng độ âm là 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trờng. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cờng độ âm là bao nhiêu: A). 82 dB B). 120dB C). 80dB D). 100dB Câu56). ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng của vËt lµ: A). 5. B). 0,2. 1 D). 24. C). 24. 10 3 C (F ) 12 3  C©u57). Mét ®o¹n m¹ch gåm tô cã ®iÖn dung ghÐp nèi tiÕp víi ®iÖn trë R = 100  , m¾c ®o¹n m¹ch  vµo ®iÖn ¸p xoay chiÒu cã tÇn sè f. §Ó dßng ®iÖn i lÖch pha 3 so víi ®iÖn ¸p u th× gi¸ trÞ cña f lµ: A).60 Hz B). 25 Hz C). 50 3 Hz D). 50 Hz Câu58). Một mạch dao động LC đợc dùng thu sóng điện từ. Bớc sóng thu đợc là 40m. Để thu đợc sóng có bớc sóng là 10 m th× cÇn m¾c vµo tô C tô C' cã gi¸ trÞ bao nhiªu vµ m¾c nh thÕ nµo? A). C'= C/15 vµ m¾c nèi tiÕp B). C'= 16C vµ m¾c song song C). C'= C/16 vµ m¾c nèi tiÕp D). C'= 15 C vµ m¾c song song Câu59). Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động đợc quãng đờng bằng A là: A). T/4 B). T/3 C). T/2 D). T/6. C©u60). Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña Y©ng cã kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe lµ a=1mm, kho¶ng c¸ch tõ hai khe.  0,5 m. đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng 1 vµ thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là( K là số nguyên): A). X= 6.k (mm) B). X= 5.k(mm) C). X= 3.k (mm). 2 0, 6 m vµo hai khe. C«ng D). X= 4,5.k(mm).

<span class='text_page_counter'>(49)</span> §Ò thi Kh¶o s¸t chÊt lîng ( 2011-2012). Trêng THPT ThiÖu Hãa đề: 12. M«n : VËt Lý. (50 C©u TN- Thêi gian lµm bµi 90 phót). C©u1: Gi÷a c¸c ®iÖn ¸p hiÖu dông Upha vµ Ud© y cña dßng ®iÖn ba pha trong c¸ch m¾c h×nh sao cã mèi liªn hÖ nµo? A. Upha = Ud©y. B. Upha=1,5 Ud©y. C. Upha=Ud©y. D. Upha = Ud©y. Câu2: Một con lắc lò xo dao động trong một môi trờng có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận tốc cực đại vmax và cơ năng E. Có mấy đại lợng trong các đại lợng đó giảm theo thời gian? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. C©u3: Cuén s¬ cÊp cña mét m¸y biÕn thÕ cã N1= 1000 vßng, cuén thø cÊp cã N2=2000 vßng. HiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông cña cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn s¬ cÊp lµ: A. 0,19. B. 0,15. C. 0,1. D. 1,2. Câu4: Một vật dao động điều hòa có phơng trình x = 5cos(4 π t + π /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng lần thứ nhÊt. A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s. Câu5: Một nguồn S phát một âm nghe đợc có tần số f0, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang tiến lại gần một ngời đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v0=340 m/s.Tối thiểu f0 bằng bao nhiêu thì ngời đó không nghe thấy đợc âm của S? A. 2,56 kHz. B. 0,8 kHz. C. 9,42 kHz. D. 8 kHz. Câu6: Một bánh đà đã quay đợc 10 vòng kể từ lúc bắt đầu tăng tốc từ 2 rad/s đến 6rad/s. Coi rằng gia tốc góc không đổi. Thời gian càn để tăng tốc là bao nhiêu? A. 10 π s. B. 2,5 π s. C. 5 π s. D.15 π s. Câu7: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có A. cïng pha. B. cùng biên độ. C. cïng pha ban ®Çu. D. cïng tÇn sè. Câu8: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần lợt là nđ=1,5 và nt=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng với ánh sáng đỏ và tím lµ: A. 1,08 cm. B. 2,3 cm. C. 3,7cm. D.1,8 cm. Câu9: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bớc sóng? A. chµm, da cam, sãng v« tuyÕn, hång ngo¹i. B. sãng v« tuyÕn, hång ngo¹i, chµm, da cam. C. chµm, da cam, hång ngo¹i, sãng v« tuyÕn. D. da cam, chµm, hång ngo¹i, sãng v« tuyÕn. C©u10: C«ng thøc Anhxtanh vÒ hiÖn tîng quang ®iÖn lµ: A. ε = hf. B. hfmn=Em-En. C. hf= A+ mv2omax . D. E=mc2. Câu11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với với biên độ góc α 0=90 và năng lợng E=0,02 J. Động năng của con lắc khi li độ góc α =4,50 là: A. 0,015 J. B. 0,225 J. C. 0,198 J. D. 0,027 J. Câu12: Trong chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục cố định xuyên qua vật, các chất điểm ở càng xa trục quay th×: A. cµng cã vËn tèc nhá vµ gia tèc nhá. B. có momen quán tính và động năng qay không đổi. C. càng có moomen quán tính và động năng lớn. D. càng có tốc độ góc và gia tốc góc lớn. C©u13: Cho m¹ch RLC m¾c nèi tiÕp, R lµ mét mét biÕn trë, cuén day thuÇn c¶m víi Z C ZL. Gi¶ sö hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dụng hai đầu đoạn mạch là U, và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì; A. Gi¸ trÞ biÕn trë lµ (ZL+ZC). B. Công suất cực đại bằng U2/(2R). C. HÖ sè c«ng suÊt cos ϕ =1. D. Công suất cực đại bằng U 2/ R. Câu14: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có tụ điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L= 40 μ H và một tụ điện có điện dung thay đổi đợc. Cho c=3.108 m/s. Hỏi để thu đợc sóng điệm từ có bớc sóng 140m thì điện dung phải có giá trị là: A. 141 pF. B. 138 pF. C. 129 pF. D. 133 pF. C©u15: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ sai vÒ quang phæ? A. VÞ trÝ c¸c v¹ch s¸ng trong quang phæ v¹ch ph¸t x¹ cña mét nguyªn tè sÏ thay thÕ b»ng c¸c v¹ch tèi trong quang phæ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó. B. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu đợc quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó. C. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều đợc ứng dụng trong phép phân tích quang phổ. Câu16: Trong môi trờng có chiết suất n, bớc sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với trong chân không nh thế nào? A. Gi¶m n2 lÇn. B. Gi¶m n lÇn. C. T¨ng n lÇn. D. Không đổi. Câu17: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lợng M, momen quán tính I= MR2 /2. Một sợi dây mềm không dãn có khối lợng không đáng kể vắt qua ròng rọc. ở mỗi đầu dây treo các vật nhỏ có khối lợng m1=2M và m2=M. Giữ cho các vật nhỏ ở cùng một độ cao rồi buông nhẹ cho chúng chuyển động. Khi mỗi vật di chuyển đợc một đoạn đờng h thì vận tốc của chúng là bao nhiêu?Biết dây không trợt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay vµ søc c¶n cña m«i trêng. Gia tèc träng trêng lµ g. A. 2. √. gh . 7. B.. 1 √ 6 gh . 7. C.. √ 2gh. .. D.. √ 3gh. ..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> C©u18: Cho c= 3.108 m/s vµ h= 6,625.10-34J.s. Ph«t«n cña ¸nh s¸ng vµng, cã bíc sãng λ =0,58 μ m, mang n¨ng lîng A. 2,14.10-19J. B. 2,14.10-18J. C. 3,43.10-18J. D. 3,43.10-19J. Câu19: Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu kỳ với một con lắc vật lý? Biết I là momen quán tính, m là khối lợng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc vật lý. A.. d . mI. B.. I . mgd. C.. 2I . md. D.. I . md. C©u20: C©u nµo sai khi nãi vÒ sãng( v« tuyÕn) ng¾n: A. lan truyền đợc trong chan không và trong các điện môi . B. hÇu nh kh«ng bÞ kh«ng khÝ hÊp thô ë mét sè vïng bíc sãng. C. Phản xạ tốt trên tầng điện ly và mặt đất. D. Cã bíc sãng nhá h¬n 10 m. Câu21: Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây tơng đơng với một dòng điện không đổi có cờng độ I = I0? A. i=I0 cos( ω t+ ϕ ). B. i= I0 cos( ω t+ ϕ ). C. i=2I0 cos( ω t+ ϕ ). D. i=I02 cos( ω t+ ϕ ). C©u22: Trong m¹ch ®iÖn xoay chiÒu tÇn sè gãc ω chØ gåm hai phÇn tö R vµ C m¾c nèi tiÕp, gäi U,I lµ c¸c gi¸ trÞ hiÖu dông cña hiÖu ®iÖn thÕ vµ dßng ®iÖn cña m¹ch ®iÖn. KÕt luËn nµo sau ®©y lµ sai? A. C«ng suÊt tiªu thô cña m¹ch ®iÖn lµ UI. B. HiÖu ®iÖn thÕ cña m¹ch ®iÖn chËm pha h¬n dßng ®iÖn.. ωC ¿−2 ¿ 2 R +¿ . C. I= √¿ U ¿. D. Tæng trë cña m¹ch ®iÖn lµ Z=. 2. √R +Z. 2 C. .. C©u23: Ph¸t biÓu nµo sai vÒ ¸nh s¸ng? A. Sãng ¸nh s¸ng cã bíc sãng cµng dµi cµng thÓ hiÖn râ tÝnh chÊt sãng. B. ChØ ¸nh s¸ng míi cã lìng tÝnh sãng- h¹t. C. Ph«t«n øng víi sãng ®iÖn tõ cã bíc sãng cµng ng¾n cµng thÓ hiÖn râ tÝnh chÊt h¹t. D. ánh sáng có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dầu trong thí nghiệm hai tính chất ấy không đợc thể hiện đồng thời. C©u24: LÇn lît chiÕu vµo catèt cña mét tÕ bµo quang ®iÖn c¸c bøc x¹ ®iÖn tõ cã bíc sãng λ 1= λ 0/3.vµ λ 2= λ 0/9; λ 0 lµ giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i lµm catèt. Tû sè hiÖu ®iÖn thÕ h·m t¬ng øng víi c¸c bíc λ 1 vµ λ 2 lµ: A. U1/U2 =2. B. U1/U2= 1/4. C. U1/U2=4. D. U1/U2=1/2. Câu25: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 500 vòng /phút trong một từ trờng đều có cảm ứng từ B=0,2 T. Trục quay vuông góc với các đờng cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là: A. 666,4 V. B. 1241V. C. 1332 V. D. 942 V. C©u26: VÒ sãng c¬ häc, ph¸t biÎu nµo sau ®©y sai? A. Sóng có hạt vật chất của môi trờng dao động theo phơng song song với phơng truyền sóng là sóng dọc. B. Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài trờng hợp đặc biệt. C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền đợc trong chất rắn trong chất rắn với tốc độ nh nhau. D. Sãng t¹o ra trªn lß xo cã thÓ lµ sãng däc hoÆc sãng ngang. Câu27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 5 ở hai bên trung t©m lµ 13,5 mm. V©n tèi thø 3 (tÝnh tõ v©n s¸ng trung t©m) c¸ch v©n trung t©m lµ: A. 3,75 mm. B. 3,57 mm. C. 2,57 mm. D. 2,75 mm. Câu28: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f= 500 Hz thì trên dây có sãng dõng víi 4 bông sãng. VËn tèc truyÒn sãng trªn d©y lµ: A. 50 m/s. B. 100m/s. C. 25 m/s. D. 150 m/s. C©u29: HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a anèt vµ catèt cña mét èng R¬n ghen lµ 19 kV. BiÕt e=1,6.10-19C, c=3.108m/s. vµ h= 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Bớc sóng nhỏ nhất của tia Rơn ghen do ống phát ra là: A. 65,37 pm. B. 55,73 pm. C. 65,37 μ m. D. 55,73 μ m. C©u30: trong mét ®o¹n m¹ch ®iÖn xoay chiÒu chØ cã cuén c¶m thuÇn th× hiÖu ®iÖn thÕ ë hai ®Çu ®o¹n m¹ch A. Trễ pha π /4 so với cờng độ dòng điện. B. Sớm pha π /4 so với cờng độ dòng điện. C. Sớm pha π /2 so với cờng độ dòng điện. D. Trễ pha π /2 so với cờng độ dòng điện. Câu31: Phơng trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u= 0,04 cos π (4t-0,5x), trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là: A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 2m/s. D. 8 m/s. C©u32: §o¹n m¹ch ®iÖn gåm cuén d©y m¾c nèi tiÕp víi tô ®iÖn. §é lÖch pha gi÷a hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu cuén d©y, Ud vµ dßng ®iÖn lµ π /3. Gäi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu tô ®iÖn lµ UC, ta cã UC= Ud. HÖ sè c«ng suÊt cña m¹ch ®iÖn b»ng: A. 0,707. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25. Câu33: Một con lắc đơn đợc treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lợt là T1=2,17 s và T2=1,86 s. lấy g= 9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là: A. 1 s vµ 2,5 m/s2. B. 1,5s vµ 2m/s2. C. 2s vµ 1,5 m/s2. D. 2,5 s vµ 1,5 m/s2. C©u34: ThuyÕt ®iÖn tö vÒ ¸nh s¸ng A. nªu lªn mèi quan hÖ gi÷a c¸c tÝnh chÊt ®iÖn tõ vµ quang häc cña m«i trêng truyÒn ¸nh s¸ng. B. đề cập tới bản chất điẹn từ của sáng. C. đề cập đến lỡng tính chất sóng-hạt của ánh sáng. D. gi¶i thÝch hiÖn tîng gi¶i phãng electron khi chiÕu ¸nh s¸ng vµo kim lo¹i vµ b¸n dÉn. Câu35: Một mạch dao động LC có điện dung C=6/ π μ F . Điện áp cực đại trên tụ là U0=4,5 V và dòng điện cực đại lµ I0=3 mA. Chu kú dao déng cña m¹ch ®iÖn lµ:.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> A. 9ms. B. 18ms. C. 1,8 ms. D.0,9 ms. C©u36: Trong mét hép kÝn cã chøa 2 trong 3 phÇn tö R,L,C m¾c nèi tiÕp. BiÕt r»ng hiÖu ®iÖn thÕ ë hai ®Çu hép kÝn sím pha π /3 so với cờng độ dòng điện. Trong hộp kín chứa A. R,C víi ZC < R B. R,C víi ZC > R C. R,L víi ZL < R D. R,L víi ZL >R Câu37: Một con lắc lò xo dao động theo phơng nằm ngang với phơng trình x= 4 cos10 π t ( cm, s). Vật nặng có khối lợng m= 100g. Lấy π 2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là: A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 4 N. D. 8 N. C©u38: §o¹n m¹ch AB theo thø tù gåm cuén d©y thuÇn c¶m, ®iÖn trë thuÇn R vµ tô ®iÖn m¾c nèi tiÐp nhau, ®iÓm M nèi gi÷a cuén d©y vµ ®iÖn trë R, ®iÓm N nèi gi÷a ®iÖn trë R víi tô ®iÖn. HiÖu ®iÖn thÕ cña m¹ch ®iÖn lµ: u = U cos 100 π t (V). Cho biÕt R=30 Ω UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha π /2 so với UMB. Cờng độ dòng điện hiệu dụng là: A. 1A. B. 2A. C. 1,5A. D. 0,5A. Câu39: Một thanh đồng chất có chiều dài L= 75 cm, khối lợng m= 10 kg quay trong mặt phẳng ngang xung quanh một trục thẳng đứng đi qua điểm giữa của thanh. Động năng của thanh là 60 J. Momen động lợng của thanh là: A. 2,5 kgm2/s. B. 4kgm2/s. C. 7,5 kgm2/s. D. 5 kgm2/s. Câu40: Dao động điện từ trong mạch dao động A. là sự biến đổi tuần hoàn của điện trờng và từ trờng. B. Cã tÇn sè gãc. ω =. 1 chØ khi hÖ kh«ng bÞ tiªu hao kh«ng bÞ tiªu hao n¨ng lîng. √LC. C. Luôn là dao động tắt dần khi điện trở (thuần) của mạch khác không. D. Cã n¨ng lîng ®iÖn trêng trong tô ®iÖn vµ n¨ng lîng tõ trêng trong cuén c¶m b»ng nhau. C©u41: HiÖu ®iÖn thÕ h·m trong tÕ bµo quang ®iÖn kh«ng phô thuéc vµo A. B¶n chÊt cña kim lo¹i lµm catèt. B. Cả cờng độ và bớc sóng của chùm sáng kích thích. C. TÇn sè cña ph«t«n tíi. D. Cờng độ của chùm sáng kích thích. C©u42: Bíc sãng cña c¸c v¹ch trong vïng nh×n thÊy cña quang phæ hi®r« lµ 0,656 μ m; 0,486 μ m; 0,434 μ m vµ 0,410 μ m. Bíc sãng dµi nhÊt cña v¹ch trong d·y Pa- sen lµ A.1,965 μ m B. 1,675 μ m C. 1,685 μ m D. 1,875 μ m Câu43: Một dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phơng với các phơng trình là x1= 12cos2 π t (cm;s) và x2= 12cos(2 π t - π /3) (cm;s). Vận tốc cực đại của vật là A. 4,16 m/s B. 1,31 m/s C. 0,61 m/s D. 0,21 m/s Câu 44: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát đợc hệ các vân dao đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì A. Hiện tợng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi. B. Hiện tợng giao thoa vẫn xảy ra, nhng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng nữa. C. Hiện tợng giao thoa vẫn xảy ra, nhng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau. D. Kh«ng x¶y ra hiÖn tîng giao thoa n÷a. Câu45: Một mạch dao động LC có C=500 pF và cuộn cảm ứng với độ tự cảm L= 0,2 mH. Lúc t= 0 điện áp của tụ đạt cực đại U0= 1,5 V. Lấy π 2 = 10. Điện tích của tụ điện có phơng trình là A. q= 7,5. 10-10 cos(106 π t) (C ) B. q= 7,5. 10-9 cos(106 π t + π ) (C ) C. q= 7,5. 10-10 cos(106 π t- π /2) (C ) D. q= 5,7. 10-10 cos(106 π t) (C ) Câu 46: Tốc độ truyền âm A. Phụ thuộc vào cờng độ âm. B. Phụ thuộc vào độ to của âm. C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trờng. D. Phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lợng riêng của môi trờng. Câu47: Phơng trình chuyển động quay của một cánh quạt có đờng kính 25 cm là ϕ = 0,25+ 5t2+ 2t3 (rad;s ). Gia tốc tiÕp tuyÕn t¹i mét ®iÓm ë ®Çu c¸nh qu¹t lóc t= 5 s lµ A.7,15 m/s2 B. 5,78 m/s2 C. 17,5 m/s2 D. 8,75 m/s2 Câu 48: Chọn câu đúng: A. Nguyªn t¾c ph¸t quang cña laze dùa trªn viÖc øng dông hiÖn tîng ph¸t x¹ c¶m øng. B. Tia laze cã n¨ng lîng lín v× bíc sãng cña tia laze rÊt nhá. C. Tia laze có cờng độ lớn vì có tính đơn sắc cao. D. Tia laze có tính định hớng rất cao nhng không kết hợp (không cùng pha). Câu49: Trong dao động điều hòa A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại. C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại. D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại. C©u50: Gi¶ sö nguyªn tö cña mét nguyªn tè chØ cã 6 møc n¨ng lîng th× quang phæ cña nguyªn tè nµy cã nhiÒu nhÊt bao nhiªu v¹ch phæ? A. 14 B.5 C.9 D.1.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trêng THPT ThiÖu Hãa đề: 13. §Ò thi Kh¶o s¸t chÊt lîng ( 2011-2012) M«n : VËt Lý. (50 C©u TN- Thêi gian lµm bµi 90 phót). Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật. A. x=√ 5 cos( πt+ π /2) cm B. x=5 √ 2cos ( πt+ π /2) cm C. x=5 cos(πt + π /2) cm D. x=5 cos(πt − π /4) cm Câu 2: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 3: Ánh sáng không có tính chất sau: A. Có truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất. C. Có mang theo năng lượng. D. Có vận tốc lớn vô hạn. Câu 4: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch. Câu 5: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. Câu 6: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = sin100t (V) và uBC = sin(100t - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC.   u AC  2 sin  100t   V u 2 2 sin(100t) V 3  A. AC B.     u AC 2sin  100t   V u AC 2sin  100t   V 3 3   C. D. Câu 7: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình. B. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay. C. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay. D. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o. Câu 8: Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là A. 7 B. 9 C. 5 D. 3 Câu 9: Cho dòng điện có tần số f = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế đo công suất của mạch thì thấy công suất có giá trị cực đại. Tìm điện dung của tụ điện, biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 1/ (H) A. C  3,14.10-5 F. B. C  1,59.10-5 F C. C  6,36.10-5 F D. C  9,42.10-5 F Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải của tia X: A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Iôn hóa không khí. Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s. Câu 13: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào A. mặt nước. B. mặt sân trường lát gạch. C. tấm kim loại không sơn. D. lá cây. Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. Câu 15: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế: A. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. B. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. C. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. D. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. Câu 16: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ. Câu 17: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể bằng A. /4 B. /2 C. /12 D. 3/4 Câu 18: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U 0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là đúng: A. u chậm pha hơn i một góc π/4 B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> C. u chậm pha hơn i một góc π/3 D. u sớm pha i một góc π/4 Câu 19: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện: A. Cùng pha và cùng biên độ. B. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi. C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và cùng biên độ. Câu 20: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng. A. 5m B. 3m C. 10m. D. 1 m. Câu 21: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC: A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau. D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn A. 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm. Câu 23: Phản ứnh nhiệt hạch  mD= 0,0024. 2 1. 2. D +1D . 3 2. He +. 1 0. 2. n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của 1 D là 3. u và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt 2 He là A. 8,52(MeV) B. 9,24 (MeV) C. 7.72(MeV) D. 5,22 (MeV) Câu 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 2 2 dao động mất 20s . Cho g =  = 10m/s . tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 3 Câu 25: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. Câu 26: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu. A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần Câu 27: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng A. từ hóa. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. Câu 28: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt Cho biết mp = 1,0073u; m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? A. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV. C. Phản ứng thu năng lượng 15MeV. D..Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. Câu 29: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 30 2 V B. 10 2 V C. 20V D. 10V -27 Câu 30: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10 kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là A. 3,875.10-20kg.m/s B. 7,75.10-20kg.m/s. C. 2,4.10-20kg.m/s. D. 8,8.10-20kg.m/s. Câu 31: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần D. Tăng 3 lần Câu 32: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm Câu 33: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> A. trên 1000C.. B. cao hơn nhiệt độ môi trường.. C. trên 00K.. D. trên 00C.. 210 Câu 34: Hạt nhân 84 Po là chất phóng xạ α . Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron. C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron. Câu 35: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,4m vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện..Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J A. UAK  - 1,2V. B. UAK  - 1,4V. C. UAK  - 1,1V. D. UAK  1,5V. Câu 36: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50 Hz qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/ H. Hiệu điện thế hai đầu dây là: A. U = 200V. B. U = 300V. C. U = 300V. D. U = 320V. Câu 37: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng  = 400nm và ' = 0,25m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. A. A = 3,3975.10-19J. B. A = 2,385.10-18J. C. A = 5,9625.10-19J. D. A = 1,9875.10-19J. Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100cos100t (V) thì dòng điện qua mạch là i = cos100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là A. R = 50. B. R = 100. C. R = 20. D. R = 200. Câu 39: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100sin100t (V) và i = 100sin(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là A. 2500W B. 2,5W C. 5000W D. 50W Câu 40: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H); tụ điện có điện dung C = 16 F và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt cực đại. :A. R = 200 B. R = 100  C. R = 100  D. R = 200 Câu 41: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s. Câu 42: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm Câu 43: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552m với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện. A. 0,37% B. 0,425% C. 0,55% D. 0,65% Câu 44: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s.    A. 0 B. 4 rad C. 6 rad D. 3 rad. Câu 45: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng. 7 Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân: p  3 Li  2  17,3MeV . Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? A. 13,02.1023MeV. B. 8,68.1023MeV. C. 26,04.1023MeV. D. 34,72.1023MeV. Câu 47: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s. A. 25Hz B. 200Hz C. 50Hz D. 100Hz Câu 48: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> T T . B. 2T. C. T. D. . 2 √2 Câu 49: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy 2 = 10. A. 50Hz. B. 25Hz. C. 100Hz. D. 200Hz. Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha là 120V. Hiệu điện thế dây bằng: A. 169,7V B. 207,85V C. 84,85V D. 69,28V A.. Trêng THPT ThiÖu Hãa đề: 14. §Ò thi Kh¶o s¸t chÊt lîng ( 2011-2012) M«n : VËt Lý. (50 C©u TN- Thêi gian lµm bµi 90 phót). C©u Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song thêm với tụ 1 : điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch : A. Tăng gấp bốn. B. Tăng gấp hai. C. Tăng gấp ba. D. Không thay đổi. C©u Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng nằm 2 : ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,02, lấy g = 10m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là: A.s = 25 cm. B.s = 25 m. C.s = 2,5 m. D.s = 250 cm. C©u Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức: u = 220 3: √ 2 cost (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 W. Khi đó điện trở thuần của mạch là : A. R = 50. B. R = 750. C. R = 150. D. R = 100. C©u Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều nhất có 4 : thể thu được là: A. 10 B. 5 C. 6 D. 16 C©u Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào sau đây là 5 : sai? A. Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm. B. Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ. C. Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn. C L R D. Dao động của chất điểm là dao động điều hòa. C©u Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. A B 6: Trong đó L là cuộn dây thuần cảm ZL = 80Ω; R = 60Ω, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 √ 2 sin100πt (V). Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> bản cực của tụ UCmax là : UCmax = 200V. B. UCmax = 140V. UCmax = 282,84V. D. UCmax = 333,3V. .Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động của máy là 220V, tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là: A. 20 vòng. B. 200 vòng. C. 50 vòng. D. 100 vòng. C©u 8 Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là u R = U0Rcost (V) và ud = U0d cos(t + A. C. C©u 7:. π ) (V). Kết luận nào sau đây là sai ? 2. A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện B. Cuộn dây có điện trở thuần. áp giữa hai bản cực của tụ điện. C. Cuộn dây là thuần cảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0. C©u 9 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện. A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. B. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ nhiệt năng. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C©u 10 Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đạilượng: A. Thay đổi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ .B. Thay đổi, có giá trị lớn nhất đối với tia màu lục. C. Không đổi, có giá trị như nhau đối với các màu sắc. D. Thay đổi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím. C©u 11 Chọn đáp án đúng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng  = 0,48 m. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng ’ đồng thời giảm khoảng cách giữa hai khe 1,2 lần thì khoảng vân tăng lên 1,5 lần. Khi đó bước sóng ’ bằng: A. ’ = 0,66m. B. ’ = 0,458m. C. ’ = 0,55m.. D. ’ = 0,60m C©u 12 Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương. C©u 13. A. C©u 14. A. C©u 15. A. C©u 16. trình: x = 4cos(10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật khi có li độ x = 2cm là: A.Wđ = 0,05 J. B.Wđ = 0,03 J C.Wđ = 0,02 J D.Wđ = 0,04 J. Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f1 = 60 kHz, Khi mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp với tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f = 100 kHz. Khi mắc tụ điện C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f2 của mạch là : f2 = 60kHz. B. f2 = 100kHz. C. f2 = 48kHz. D. f2 = 80kHz. Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,60 m và 2. Trên màn hứng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ 2 .Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc n = 12 ( cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ là: 1,2 mm. B. 0,1 mm. C. 1 mm. D. 10 mm. Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là: Fmin = 0 N. B. Fmin = 1,2 N. C. Fmin = 12 N D. Fmin = 10 N. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 0,05s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = - 3 √ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:. A. x = 6cos(40πt C. x = 6cos(40πt -. π ¿ .cm 3 2π ) cm 3. B. x = 6cos(40πt + D. x = 6cos(40πt +. 5π ) cm 6 π ¿ . cm 3. C©u 17 Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 3mm khoảng : cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 3mm là: A. 7 B. 5 C. 3 D. 4 C©u 18 Chọn đáp án đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì: : A. Bước sóng tăng, tần số không đổi. B. Bước sóng giảm, tần số giảm. C. Bước sóng tăng, tần số tăng. D. Bước sóng giảm, tần số tăng. C©u 19 Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại thì.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> : A.. điều nào sâu đây là sai?. ωC=. 1 ωL. B.. Z =1 R. C. P  UI. D. U = UR. C©u 20 Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Khi giảm dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. C©u 21 Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng , đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng là: A.150Hz. B120Hz. C.50Hz. D.100Hz. C©u 22 Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi: A. Năng lượng của phôtôn  lớn hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó. B. Năng lượng của phôtôn  bất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn. C. Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn. D. Năng lượng của phôtôn  nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó. C©u 23 Công thoát êlectrôn của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ =. λ0 2. thì động năng ban đầu của cực đại của êlectrôn quang điện là:. A.A B.2A C.A/2 D.3A/4 C©u 24 Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được và tụ điện : có điện dung C = 0,318.10-4F mắc nối tiếp, người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 220 √ 2 cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất là: A. P = 1150W. B. P = 1727W. C. P = 1210W. D. P = 1576W. C©u 25 Chọn câu đúng. Bước sóng là : A. Quãng đường sóng truyền được trong một giờ. B. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng. C. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian. D. Quãng đường sóng truyền được trong một giây. C©u 26 Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62µm. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra khi chiếu bức xạ có tần số nào sau đây vào chất bán dẫn đó? (vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s) A. f = 6.1014Hz. B. f = 6.1013Hz. C f = 4,5.1014Hz. D. f = 6,5.1013Hz. C©u 27 Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình sau: (li độ tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x1 = 2acos360t. và x 2 = a √ 3 cos(360t + 1500). So với dao động thứ nhất, dao động tổng hợp : A. Chậm pha hơn một góc 300. B. Sớm pha hơn một góc 600. 0 C. Chậm pha hơn một góc 60 . D. Sớm pha hơn một góc 300. C©u 28 Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là : A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua. B. Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng  và chu kì T: v = T. C. Vận tốc truyền pha dao động. D. Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng  và tần số f : v = /f. C©u 29 Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao đông điên từ tự : do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị: A.C’ = 3C.. B.C’ =. C . 3. C.C’ = 9C. C . 9. D.C’ =. C©u 30 Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: R = 80, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,636 H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức: u = 100 √ 2 cos100πt (V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là: A. C = 0,636 F. B. C = 5.10-5 F C C = 0,159.10-4 F. D. C = 5.10-3 F. C©u 31 Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng. hai vân sáng của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,50µm và λ2 = 0,75µm trùng nhau lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu? A.2,5 mm B.1 mm C.2 mm D.1,5 mm C©u 32 π Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10cos(2πt ) cm.. 4. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 12s là: A. v = -10π √ 2 cm/s. B. v = 10π √ 2 cm/s. C©u 33 Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai.. C. v = 5cm/s.. D v = -5cm/s..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> A. B. C. D. C©u 34. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc. Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều. π i=√ 2 cos(ω . t − ) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là: A.220 W 4 D220 √ 2 W.. dòng điện qua mạch có biểu thức B.110 W C©u 35 A. C. C©u 36 : A. B. C. D. C©u 37. C110. √2. π u=220 √ 2 cos(ω .t − ) (V) thì cường độ 2. W.. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây? Hiện tượng quang dẫn. B. Hiện tượng điện phân. Hiện tượng quang điện.. D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn. Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo xung quanh vị trí cân bằng lực "kéo về" tác dụng lên vật sẽ: Tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy. Tỉ lệ thuận với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng. Tỉ lệ nghịch với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy. −3. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm. 10 L= 2π. H. Để chu kì dao. động của mạch là 0,001s giá trị của C là : A.. C=. 10−3 π. F. B.. C=. 10−3 4π. F. C.. C=. 2 . 10−− 3 π. F. D.. C=. 10−3 2π. F. C©u 38 Gọi λα và λβ lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch Hα và Hβ trong dãy Banme; λ1P là bước sóng của vạch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa λα , λβ và λ1P có mối liên hệ theo công thức nào dưới đây? A.. 1 1 1 = − λ1 P λ β λ α. C. B. λ1P = λα - λβ. λ1P = λα + λβ. D.. 1 1 1 = + λ1 P λ β λα. C©u 39 Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u=100 √ 2 cos 100 πt (V), Bỏ qua điện trở các dây nối. Cường độ dòngđiên trong mạch có giá trị hiệu dụng A.. R=. 50 (Ω). √2. B.. √3. (A) và lệch pha. R=50 √ 2 (Ω).. π so với điện áp hai đầu mạch.Giá trị của R là: 3 50 R= C. D. (Ω) R=50 √ 3 (Ω). √3. C©u 40 Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10 F thực hiện dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0 = 0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp giữa hai bản tụ là: A. u = 0,94 mV. B. u = 0,94 √ 2 mV. D. u = 0,94 V. C. u = 0,94 √ 2 V. C©u 41 : .Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì: A. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn B. Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên. C. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên. D. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên. C©u 42 Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100πt) V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây. i  2cos(100 t  A. C©u 43 :. L. 6 H 2.  )( A) 3 .Hệ số tự cảm của cuộn dây là: 2 2 B. L  H C. L  H  . D.. 1 L H . Chọn câu trả lời sai : Điện trường xoáy là điện trường A. Do từ trường biến thiên gây ra. B. Do hai điện tích điểm trái dấu gây ra. C. Có đường sức là những đường cong kín. D. Xuất hiện ở nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian. C©u 44 : Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn : A. Bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang dẫn thường nhỏ hơn bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện ngoài..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> C. Trong hiện tượng quang dẫn êlectron được giải phóng bứt ra khỏi khối bán dẫn. D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng ánh sáng thích hợp. C©u 45 : Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 140Ω, cuộn dây thuần cảm có L= 0,319H và tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều u = 220 √ 2 cos100πt (V). Tìm C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất. C = 0,159.10-4 A. C = 0,159.10-4F B. C = 0,318.10-4 F C. C = 0,318.10-4F D. F C©u 46 : Một vật khối lượng m dao động điều hoà với tần số f, biên độ A. nếu tăng tần số lên gấp đôi thì năng lượng của vật: A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Không thay đổi. D. Tăng lên 4 lần C©u 47 : Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l 1+l2 và l1 – l2 dao động với chu kì lần lượt là 3s và 1s. Chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài l 1 và l2 lần lượt là: A. B. 4s và 2s. C. D. 2s và √ 5 s √ 5 s và 2s. √ 5 s và 1,5 s. C©u 48 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: (li độ tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x1 =. √3. cos(20t -. Vận tốc của vật được xác định theo công thức :. 5π ) (cm/s) 12 π C. v = 20 √ 3 cos(20t ) (cm/s). 12. A. v = 20. √6. cos(20t +. π ) và x2 = 3. √3. cos(20t +. π ). 6. π ) (cm/s) 3 π v = 20 √ 3 cos(20t ) (cm/s) . 3 B. v = 60cos(20t -. D.. C©u 49 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một tấm kẽm (có giới hạn quang điện 0,35 µm) tích điện âm thì: A. Điện tích âm của tấm kẽm tăng lên. B. Điện tích của tấm kẽm không đổi. C. Tấm kẽm sẽ tích điện dương. D. Điện tích âm của tấm kẽm mất bớt đi. C©u 50 : Công thoát êlectron của natri là A = 3,968.10-19J. Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng  vào tế bào quang điện catốt làm bằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 A. Biết rằng cứ hai phôtôn đập vào catốt thì có một êlectron quang điện đến được anốt. Công suất chùm bức xạ chiếu vào catốt là 20,7.10-6W. Bước sóng  có giá trị : A. = 0,30 m. B. = 0,46 m. C. = 0,40 m. D. = 0,36 m. Trêng THPT ThiÖu Hãa đề: 15. §Ò thi Kh¶o s¸t chÊt lîng ( 2011-2012) M«n : VËt Lý. (50 C©u TN- Thêi gian lµm bµi 90 phót). I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s. Câu 2: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s. A. 50Hz B. 25Hz C. 200Hz D. 100Hz Câu 3: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = sin100t (V) và uBC = sin(100t - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC.. π )V 3   u AC  2 sin  100t   V 3  C. A.. uAC = 2sin (100t -. B.. u AC 2 2 sin(100t) V.   u AC 2sin  100t   V 3  D.. Câu 4: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể bằng A. /6 B. 3/4 C. /4 D. /12 Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100sin100t (V) và i = 100sin(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là A. 5000W B. 2500W C. 50W D. 2,5W Câu 6: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay. B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90 o..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> C. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình. D. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. Câu 7: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy 2 = 10. A. 200Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 25Hz. Câu 8: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại A. sóng dài. B. sóng ngắn C. sóng trung. D. sóng cực ngắn Câu 9: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là A: 7 B: 9 C. 11 D. 13 Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta Câu 11: 3: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động của vật là: A: 2,5Hz B: 3,75Hz C. 5Hz D. 5,5Hz Câu 12: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 13: Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = asin(10  t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = asin(10 π t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là A: 9,14m/s B: 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s Câu 14: Đặt hiệu điện thế u = 200sin100t (V) vào hai đầu tụ điện C, thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2sin(100t + ) (A). Tìm . A.  = 0. B.  = . C.  = /2 D.  = - /2 Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kiện: A. Cùng tần số và cùng biên độ. B. Cùng pha và cùng biên độ. C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi. Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải của tia X: A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 17: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. Câu 18: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 00C. C. trên 1000C. D. trên 00K. Câu 19: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng  = 400nm và ' = 0,25m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. A. A = 3, 9750.10-19J. B. A = 1,9875.10-19J. C. A = 5,9625.10-19J. D. A = 2,385.10-18J. Câu 20: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,552m với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C. A. 0,65% B. 0,37% C. 0,55% D. 0,425% Câu 21: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu. ]A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần 7 p  Li  2   17,3MeV 3 Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: . Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1. A. 13,02.1023MeV. B. 26,04.1023MeV. C. 8,68.1023MeV. D. 34,72.1023MeV. Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s.:.  A. 3 rad.  B. 4 rad.  C. 6 rad. D. 0 Câu 24: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> A. Tăng 3 lần. B. Giảm 9 lần C. Tăng 9 lần. D. Giảm 3 lần. Câu 25: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt . Cho biết mp = 1,0073u; m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV. C. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 15MeV. Câu 26: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng. D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion. Câu 27: hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ : A1=8cm ; A2=6cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây: A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm Câu 28: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H); tụ điện có điện dung C = 16 F và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt cực đại. A. R = 100  B. R = 100  C. R = 200 D. R = 200 Câu 29: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng  vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v 0 max = 2v, biết  = 0,4 μm . Bước sóng giới hạn của katôt là A. 0,42 μm B. 0,45 μm C . 0,48 μm D. 0,51 μm Câu 30: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,4m vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J A. UAK  - 1,1V. B. UAK  - 1,2V. C. UAK  - 1,4V. D. UAK  1,5V. Câu 31: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Các câu A, B và C đều đúng. Câu 32: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. Câu 33: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là: A. 2,4.10-20kg.m/s. B. 3,875.10-20kg.m/s C. 8,8.10-20kg.m/s. D. 7,75.10-20kg.m/s. Câu 34: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là A. s = 50m. B. s = 25m. C. s = 50cm. D. s = 25cm. Câu 35: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC: A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C. B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. D. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau. Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m,ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm. Câu 37: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2 sin wt. Với U không đổi và w cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?. 1 2 A. L = R2 + C w 2. 1 2 B. L = 2CR2 + Cw. 1 2 C. L = CR2 + 2Cw. 1 2 D. L = CR2 + Cw. Câu 38: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào A. mặt nước. B. lá cây. C. mặt sân trường lát gạch. D. tấm kim loại không sơn..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Câu 39: Ánh sáng không có tính chất sau: A. Có mang theo năng lượng. C. Có vận tốc lớn vô hạn.. B. Có truyền trong chân không. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.. Câu 40: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt  tạo thành chì Pb. Hạt  sinh ra có động  =61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là A: 63MeV B: 66MeV C. 68MeV D. 72MeV. năng K. II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B ) A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100sin100t (V) thì dòng điện qua mạch là i = sin100t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là A. R = 200. B. R = 50. C. R = 100. D. R = 20. Câu 42: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 43: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 44: Cho dòng điện có tần số f = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế đo công suất của mạch thì thấy công suất có giá trị cực đại. Tìm điện dung của tụ điện, biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 1/ (H) A. C  3,14.10-5 F.210 B. C  6,36.10-5 F C. C  1,59.10-5 F D. C  9,42.10-5 F Po Câu 45: Hạt nhân 84 là chất phóng xạ . Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron. C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron. Câu 46: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp: A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. Câu 47: Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là A. 2 giờ. B. 3 giờ. C. 1 giờ. D. 1,5 giờ. Câu 48: Cho hai nguồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là A. 9 B. 7 C. 5 D. 3 Câu 49: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. tự cảm. D. từ hóa. Câu 50: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm. C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm. B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là A: 5Hz. B: 10Hz. C. 5  Hz. D. 10  Hz. Câu 52: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120  , L = 2/  H và C = 2.10 - 4/  F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A: f > 12,5Hz B: f  12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz Câu 53: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với ω 1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là 2 = 2 A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Câu 54: Chiếu một bức xạ  = 0,41  m vào katôt của tế bào quang điện thì Ibh = 60mA còn P của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là: A: 6% B: 9% C. 18% D. 25% Câu 55: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có  1= 0,45  m và  2= 0,75 μ m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ A: 9k(mm) k  Z B: 10,5k(mm) k  Z C. 13,5k(mm) k  Z D. 15k (mm) k  Z Câu 56: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6 μ s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8 μ s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là A. 10 μ s B: 4,8 μ s C. 14 μ s D. 3,14 μ s Câu 57: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm 2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là A. 20rad/s. B. 44rad/s C. 36rad/s. D. 52rad/s. Câu 58: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s 2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là A. I = 320 kgm2 B. I = 180 kgm2 C. I = 240 kgm2 D. I = 160 kgm2 Câu 59: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. Câu 60:Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 157,8 m/s2. B. 196,5 m/s2 C. 162,7 m/s2 D. 183,6 m/s2.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Đáp án các đề ôn thi Vào ĐH CĐ Năm học ( 2011-2012) Gi¸o Viªn: §inh V¨n Ba- Trêng THPT ThiÖu Ho¸. §¸p ¸n- §Ò 1. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A A B B a d a b a d a. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A b c c c c b d d b c. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. §A a c a c b c d d a c. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §¸p ¸n- §Ò 2. §A b a d d b c b a d a. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A d c b a d c a b a a. C©u 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. §A © c b b a c d a a a. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A d d c b d b d d c a. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A a d b a c c d a b b. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. §A b d a d c b c b c a. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A © a c a b b b a d a. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A © a a b b d d d b c. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A c b a b d d a d b c. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A a d a c d b d c a d. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. §A c c a c c d b b b c. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A d c a d a c d d c c. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A b c c a d b c b c c. C©u 1. §A c. C©u 11. §A a. C©u 21. §A ®. C©u 31. §A b. C©u 41. §A a. §¸p ¸n- §Ò 3. §¸p ¸n- §Ò 4.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 2 3 4 5 6 7 8 9 10. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 12 13 14 15 16 17 18 19 20. a c a b d a a c d. §A c b c b b a b c b b. 1C 11 B 21D 31B 41A 51C. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 2D 12C 22D 32C 42C 52C. 22 23 24 25 26 27 28 29 30. d c a b c c a d d. §A c d a b c a d d d a 3A 13B 23B 33A 43A 53B. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 4B 14C 24B 34A 44B 54C. 32 33 34 35 36 37 38 39 40. a b c d b b b b d. §¸p ¸n- §Ò 5 §A C©u © 31 d 32 b 33 d 34 d 35 a 36 a 37 a 38 c 39 c 40 §¸p ¸n- §Ò 6 5A 6D 15C 16D 25C 26D 35C 36B 45D 46A 55C 56D. §A b a b b b a d d b d. 42 43 44 45 46 47 48 49 50. b c d b C A a c d. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 7C 17C 27C 37C 47B 57A. §A b c c a c a b b d a 8A 18D 28C 38C 48C 58B. c b a c a d b b d. C©u 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. §A c b a b d a d b d c. 9B 19B 29D 39A 49A 59B. 10D 20A 30D 40B 50D 60A. C©u 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. §A a c d a b b d b a d. §¸p ¸n -§Ò 7 C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A b d b d c c c c a d. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A a c d b b a c a d a. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. §A a b b c c b a b a b. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A a a c d d d c d b d. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A b d d b c c a a a d. §¸p ¸n- §Ò 8 C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A a d d b c d b c b a. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A © b c a a d b a a d. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. §A ® c c d d a b a d b. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A a b d c c c b b d a. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A c b b c a c b b c a. §¸p ¸n -§Ò 9 C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A c b c a a b a c c d. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A c a a d b b d a b c. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. §A b a a b b a b c a a. C©u 1 2 3 4 5. §A c c d a b. C©u 11 12 13 14 15. §A d c a b d. C©u 21 22 23 24 25. §A a d a b a. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A a d c c c c a c a d. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A a a a b a c b b c a. C©u 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. §A d a d b b c b b c c. §A a a b d c. C©u 41 42 43 44 45. §A b b d a b. C©u 51 52 53 54 55. §A c b a d b. Đáp án đề: 10 C©u 31 32 33 34 35.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> 6 7 8 9 10. a a d a c. 16 17 18 19 20. b d d c c. 26 27 28 29 30. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A d c d d d b b a b c. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A d a a d d d a a b d. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. d a a d b. 36 37 38 39 40. a a b a a. 46 47 48 49 50. a a d b b. 56 57 58 59 60. a d c b b. §A a c a a a d c a d. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A c d d b d b a c d c. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A c c d c c b d b c a. C©u 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. §A d d d c d d a a d a. DAP AN §Ò 11 ®. §¸p ¸n- §Ò 12. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A a c a b d c d c c c. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A a c b b b b a d d d. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. §A c a b b a c a d a c. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A d b c b b d c b c a. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A d d b a a d d a a d. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A a d d a a d c c a c. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A b d c d a a d d b b. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. §A c a c c b a b d b d. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A ® c b c c b a b b c. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A c a a b b a d d b b. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A b b d a b d c b a d. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A a b d a b b d a c b. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. §A c a a c b a b c c c. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. §A d b b c a a d a c d. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A b a b d c d a a b c. §A a a b b a c d b b a. C©u 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40. C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. §A c d a b d d d a b c. C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. §A c a c c d b d d a b. C©u 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. Đáp án đề 13. §¸p ¸n- §Ò 14. §¸p ¸n- §Ò 15. §A © b c b d b d d c a. C©u 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50. §A c c c a c b c c c c. C©u 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. §A a d b a c b b a a a.

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×