Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

DE CUONG ON TOAN 2 HKII RAT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.38 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1. Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong số 684 chữ số 6 có giá trị là: A. 600 B. 60 C. 6 Câu 2: Cho 2 m 5 dm = .........dm. Số thích hợp để điềm vào chỗ trống là: A. 205 B. 25 C. 5 Câu 3: Số gồm: 5 trăm, 0 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 501 B. 510 C. 105 Câu 4: Kết quả của phép tính: 0 : 3 x 1 là: A. 1 B. 3 C. 0 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 57 + 38 b) 92 – 48 c) 306 + 293 d) 875 – 64 ................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....... Bài 3: Tính: 5 x 7 + 25 =………………… =………………… 3 x 3 x 1 = ………………. =…………………. 20 : 5 x 6 =…………………… =…………………… 0 : 5 x 1 =…………………… =……………………. Bài 4: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 5: Trong hình bên : Có …..….hình tam giác. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: 2 điểm, mỗi câu khoanh đúng được 0, 5 điểm Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: A. Câu 4: C. Bài 2: 3 điểm, mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,75 điểm a) 95 b) 44 c) 599 d) 811 Bài 3: 2 điểm, mỗi phép tính đúng theo thứ tự được 0,5 điểm 5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 5 x 6 = 4 x 6 = 50 = 24 3x3x1 =9x1 0:5x1=0x1 = 9 =0 Bài 4: 2 điểm Bài giải Lớp 2A có số học sinh là : 8 x 3 = 24 (học sinh) Đáp số: 24 học sinh. 1 điểm 0, 5 điểm 0,5 điểm. Bài 5: 1 điểm Có 3 hình tam giác. ĐỀ 2. Câu 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 242 + 314; 34 + 38 b) 893 – 451; 75 – 29 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 2: (1đ) Tìm x: x x 4 = 36 x :3=5 ………………… ………………… ………………… ………………… Câu 3: (2đ) Điền dấu >, =, <, thích hợp vào ô trống: 700. 699. 400m + 500m. 625 – 25 1km. 625 – 24. 1000km – 200km. 800 km. Câu 4: (2đ) Thùng to có 237 lít dầu, thùng nhỏ có ít hơn thùng to 25 lit dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Câu 5: (2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. Số nào nhân với 5 thì được 5: C. Số nào chia cho 3 thì được 0: a) 25 b) 1 a) 0 b) 1 B. Số nào nhân với 4 thì được 0: D. Lúc 5 giờ 15 phút kim dài chỉ vào số nào? a) 0 b) 1 a) số 5 b) số 3 Câu 6: (1đ) Khoanh tròn đáp án đúng: Hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 2 hình tứ giác D. 4 hình tứ giác. BiÓu ®iÓm MÔN TOÁN LỚP 2 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm a) 556; 72. b) 442; 46. Bài 2: (1 điểm) Tìm x đúng được 0,5 điểm. x. x. =9. = 24. Bài 3: (2 điểm) Điền dấu đúng vào mỗi ô trống được 0,5 điểm: 700 > 699 625 – 25 400m + 500m. <. 1km. 1000km – 200km. Bài 4: ( 2 điểm) - Ghi lời giải đúng được 0,5 điểm - Ghi chép tính đúng được 1 điểm - Đáp án đúng được 0,5 điểm Bài giải Thùng nhỏ có số lít dầu là:. < 625 – 24 =. 800 km.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 237 - 25 = 212 (  ) Đáp số: 212  dầu Bài 5: (2 điểm) Ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm: A. b. C. a. B. a. D. b. Bài 6: (1 điểm): Khoanh A: 4 hình tam giác: 0,5 điểm Khoanh D: 4 hình tứ giác: 0,5 điểm ĐỀ 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) 925 - 420 995 – 85. 48 + 15. 63 – 17. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………................................................…….. Bài 2 Tính(2điểm) 5 x 7 + 25 =………………… =………………… Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) y + 300 = 800 ………........... ………. ......... ………............. 20 : 4 x 6 =…………………… =…………………… 658 – y = 326 ………. ................. ………................... ………................... Bài 4 (2điểm) Tính chu vi hình tam giác ABC,biết độ dài các cạnh là : AB = 30 cm , BC = 15 cm , AC = 35 cm Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1m = …. cm 2x3=… 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số là A 100 cm A 5 A 24 phút A 99 B 10 B 6 B 30 B 10 C 10 dm C 4 C 60 phút C 11. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học 2012 - 2013 ( Thời gian làm bài : 40 phút không kể chép đề) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 925 995 48 63 – – + – 420 85 15 17 505 910 33 46 Bài2 :Tính(2điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm 5 x 7 + 25 = 35 + 25 20 : 4 x 6 = 5 x 6 = 60 = 30 Bài 3: Tìm y ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm y + 300 = 800 658 – y = 326 y = 800 – 300 y = 658 – 326 y = 500 y = 332 Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: ( 0,5 điểm) 30 + 15 + 35 = 80 ( cm) ( 1 điểm) Đáp số : 80 cm ( 0,5 điểm) Bài 5: ( 1điểm) Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác.. Bài 6 (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 1m = …. cm 2x3=… 1 giờ = ….phút Số bé nhất có 2 chữ số là A 100 cm B 6 C 60 phút B 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ 4. Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 243 + 614. 803 + 81. 879 - 559. 495 - 60. .......................... ...................... ......................... ....................... ......................... ...................... ......................... ....................... ......................... ....................... .......................... ....................... ......................... ....................... .......................... ....................... Bài 2: (2 điểm) Tính 3x8:4. =. 4x2-3 =. 0 x 5 + 16 =. 16 : 4 x 8 =. =. =. =. = Bài 3: (2 điểm) > ?< =. 599. 700. 625. 500 + 30 + 3. 433. 400 + 50 + 7. 600 + 25 475. Bài 4: (1 điểm) Tìm X biết: X x 2 = 16 ..................................... X:4=5 ....................................... ..................................... ....................................... Bài 5: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 65 lít nước mắm. Thùng thứ hai đựng được nhiều hơn thùng thứ nhất 17 lít nước mắm. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài 5cm. Độ dài đường gấp khúc đó là: A. 3cm. B. 5cm. C. 15cm. D. 30cm. 2. Lớp 2A có 30 học sinh, được chia đều thành 3 tổ. Mỗi tổ có ........ học sinh. A. 5 học sinh. B. 10 học sinh. C. 15 học sinh. ĐÁP ÁN Bài 1: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. 857, 884, 320, 435 Bài 2: (2 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. 6, 5, 16, 32 Bài 3: (2 điểm) - Điền dấu đúng được 0, 5 điểm. <, = >, < Bài 4: (1 điểm) - Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm. X=8 X = 20 Bài 5: (2 điểm) - Lời giải đúng được 0, 5 điểm. - Phép tính đúng được 1 điểm. - Đáp số đúng được 0, 5 điểm. Bài giải Thùng thứ hai đựng được là: 65 + 17 = 82 (l) Đáp số: 82 l nước mắm. Bài 6: (1 điểm) Khoanh đúng. D. 20 học sinh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. C. 15cm 2. B. 10 học sinh * Bài bẩn, xấu trừ 1 điểm ĐỀ 5 (2 ñieåm) ………/ 0,5 ñ. ………/ 0,5 ñ. Phần I : Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính) .Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng . 1 1/ Trong các hình dưới đây ,hình được tô đậm soá oâ vuoâng laø : 4. D A C B 2/ Cho dãy số : 170 ;…….; ………; 200 / Số tròn chục cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: A. 190; 180 B. 180 ; 190 C. 180;185 3/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?. ………/ 0,5 ñ. ………/ 0,5 ñ. A.. 3 giờ 45 phút. B.. 9 giờ 10 phút. C.. 9 giờ 15 phút. D. 3 giờ 50 phút 4/ Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15 cm, 30 cm , 45 cm, chu vi hình tam giác sẽ là : A. 45 cm B.60 cm C. 75 cm D. 90 cm Phaàn 2: 1/ a. Ñaët tính roài tính : ………/ 2 653 + 235 93 – 37 518 + 71 542– 522 ñ ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. (8 ñieåm ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ………………………….. ………………………….. …………………………... ………………………….. ………………………….. …………………………... 2/ Ghi keát quaû tính : 4 x 7 + 62 = ……………………… = ……………………………………… ………/ 1 3/ Ñieàn ( < ,= , >) : 600 m + 400m ………….1 km ñ 200 dm + 45 dm ........ 200 dm + 44 dm 4/ Tìm y : : ………/ 1 a/ y x 4 = 28 ……………………………………………. ñ ……………………………………………. ……………………………………………. .......... /1ñ. ………………………….. ………………………….. …………………………... 20 : 4 x 10. ………………………….. ………………………….. …………………………... = ………………………………. = …………………………………………. b/ 72 + y = 100 ………………………………………………….. ………………………………………………….. …………………………………………………... 5 / a. Quãng đường thứ nhất dài 308 km ,quãng đường thứ hai dài hơn quãng đường nhứ nhất là 60 km. Hỏi quãng đường thứ hai dài bao nhiêu ki –lô- mét? Baøi giaûi ………/ 2 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ñ ……… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …… 5 . b) Có 36 quả táo đem chia đều cho 4 bạn . Hỏi mỗi bạn được mấy quả táo ? Baøi giaûi ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ………/ 1 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ñ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… 6 a. Viết đơn vị thích hợp dm , m, km vào chỗ chấm : Quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh –Cần Thơ dài khoảng 174 ....... b. Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng : 8 4  -4 5 3 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI NĂM (NĂM HỌC 2011-2012) MÔN TOÁN LỚP 2 Phần 1 : 2 điểm Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm, khoanh câu khác : 0 điểm : Bài 1 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả A Bài 2 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả B. 180 ; 190 Bài 3 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả C. 9 giờ 15 phút Bài 4 : ( 0,5 đ) Khoanh vào kết quả D. 90 cm. Phần 2 : 8 điểm Bài 1 : 2 điểm 653 +. 93 _. 518. 542. +. _. 235. 37. 71. 522. 888. 56. 589. 020. Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ Đặt tính sai , kết quả đúng thì không có điểm Bài 2 : ( 1 điểm) Tính đúng : 4 x 7 + 62 = 28 + 62 20 : 4 x 10 = 90 Ghi đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 đ: 0,5 đ x 2 = 1 điểm Bài 3 : 600 m + 400m = 1 km 200 dm + 45 dm > 200 dm + 44 dm Bài 4 : 1 điểm a/ y x 4 = 28. = 5 x 10 = 50. ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ). b/ 72 +. y. = 100.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> y y. = 28 : 4 = 7. y = 100 – 72 y = 28. Đặt tính đúng moiã phép tính đạt 0,25 đ Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 đ Đặt tính sai , kết quả đúng thì không có điểm Bài 4 : a/ 1 điểm Quãng đường thứ hai dài là : ( 0,25 đ) 308 + 60 = 368 ( km) ( 0,5 đ) Đáp số : 368 km ( 0,25 đ) Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm b / 1 điểm Số quả táo mỗi bạn được chia là : ( 0,25 đ) 36 : 4 = 9 ( quả táo ) ( 0,5 đ) Đáp số : 9 quả táo ( 0,25 đ) Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm Bài 6 : a/ 174 km b/ 8 4 6 _ 4. 1 5. 4 3 1 Bài làm dơ , tẩy xoá trừ 0,5 điểm toàn bài. ĐỀ 6. I ,PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : ( 4 ñieåm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất . Baøi 1 : Kết quả của phép tính 12 : 3 laø : a. 3. b. 4. c. 5. d. 6 Bài 2 : Kết quả đúng của phép tính 49 dm – 3 dm = a. 45dm d. 51dm. b. 46 dm. c. 47 dm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Baøi 3 : Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh bằng 5cm . Hỏi chu vi hình tam giác đó là bao nhiêu xăng ti mét . a.13cm. b. c. 15cm. d. 16cm Bài 4: Số bị trừ là 87, số trừ là 32 , hiệu laø : a. 53. b . 54. c. 55. d. 56 Bài 5 :Kết quả đúng của phép tính : 8 + 79 laø : a. 84. b .85. c. 86. d. 87 Baøi 6 :Caùc daáu caàn ñieàn cuûa caùc pheùp so saùnh : 8 : 2 . . . 2 x 4. 3x3.... 18 : 2 a. > , =. b. > , <. c.. d >,>. <,=. Baøi 7 : 3 x 4 = a. 10. b. 11. c. 12. d. 13. Baøi 8 : 18 : 6 = a. 2. b. 3. c. 4. d. 5. I, PHẦN TỰ LUẬN :( 6 điểm ) Baøi 1: a, Ñaët tính roài tính : b, Tính 48 + 48 5. 862 -310. 100 – 68. x 8 - 11 = .40-11. . . . . . . . . . . . .. 48. + . 48. . . . . . . . . . 862. . . . . . . .100. . . . . . . . . . . . . . . . . ... = .. 2 .9 . . . . . . 9. 6. . . . . . . -. .310 . . . . . . . . . 68 . . . . . . . . . . . . . . . . . 47. 16 : 3 +. = .5+. .........................3 ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2........... = .6 2. . . . . . . Bài 2: Bao ngô cân nặng 47 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 9kg.Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki lô gam ? Baøi giaûi ............................. ...... .................................... ......... .......... 47.+9=56 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ............................. ...... ....... ............................. ...... ................................ ... .......... Bài 3 : Tính tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có ba chữ số . Baøi giaûi . . . . . . . . . . so lon nhat co hai chu so la. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .99+100= .199 .9.9 . . ............ ............................. ...... ................................ ... .......... ............................. ...... ................................ ... ........... ĐỀ 7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1) tính giá tril biểu thức: 8 x 5 – 12 a) 28 b) 30 c)40 đáp án :a đ 2)tìm x: X x 2 =16 a) x=5 b) x=7 c) 8 đáp án:c đ. 3) a)359. b)354. 4) hình tam giác a)9 b)101. hình bên ứng với bao nhiêu c)356 đáp án:b đ. hình bên có bao nhiêu c)10. đáp án:c đ. 5). a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu A đáp án:b. B. 1 3. C. đ. b/ Khoanh vào. 1 5. số chấm tròn trong hình sau:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ●●●●● ●●●●● ●●●●●. a)3. b)4. c)5. đáp án:a đ. Tự luận. Câu 1. Tính: (1dểm) 3 x 5 =15 đ 4 x 8 =32 đ 5 x 5=25 1 x 5=5 24 : 4= 6 30 : 5 =6 3= 4 20 : 2=10 Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm) 39 + 26 39 + 26. 12 :. 56 - 37 56 37. 65 đ 19. đ. Câu 3. Tìm X (1 điểm) X x 3 = 24 X =24:3 X =8 đ. X:4=8 X =8x4 s X. =40.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 5. ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào  trong các phép tính sau: 3x 4 = 12 đ 12:6 = 2 đ 20 : 4= 5 đ 5 x0 =5s Câu 6. ( 2 điểm) Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Bài giải Số bạn mỗi hàng có là: 35:5=7 (bạn) Đáp số 7 bạn đ. Trắc nghiệm 3. Tự luận 5.5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐỀ 8 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:. Câu 1. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là : a. 999. b. 99. c. 900. Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống : a. 15. b. 25. 100 – 35 =. d. 90 + 40. c. 35. d. 45. Câu 3. Số bé nhất có 3 chữ số được lập từ 3 chữ số : 1, 0, 9 là: a. 190. b. 109. Câu 4: Kết quả của phét tính: a. 32. c. 901. d. 910. 3 x 8 + 9 là :. b. 51. c. 33. d. 24. Câu 5. Ngày 17 tháng 5 năm 2013 là ngày thứ sáu. Vậy thứ sáu tuần sau là ngày nào? a. ngày 21. b. ngày 22. c. ngày 23. d. ngày. 24 Câu 6. Hùng cao 1m 3dm. Dũng thấp hơn Hùng 1dm. Hỏi Dũng cao bao nhiêu đề xi. mét ? a. 11dm. b. 12dm. c. 13dm. d.. 14dm. B. Phần tự luận:( 7 điểm ) Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính: 507 + 70 ; 490 + 358 ; 805 - 59 ; 610 - 500 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........

<span class='text_page_counter'>(18)</span> .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................... Bài 2 : (1 điểm) Tính : 5 x 7 + 25 ; 40 : 5 - 2 .......................................................................................................................................... ... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......... Bài 3: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( > ; < ; =) 302 …. 310 600 + 80 + 4 ……..648 2  8 + 72 …...80 + 8. 20 : 4  6 ………30. Bài 4 : (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống : 5dm 7cm =. cm. ;. 10m 4dm =. 14 :. =7. ;. 26 < 4 . dm < 31. Bài 5 : ( 1 điểm) Một cửa hàng bán được 152kg gạo, cửa hàng còn lại 243kg gạo. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kilôgam gạo ? Bài giải : .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...... Bài 6 : ( 1 điểm) Tính chu vi hình vuông có cạnh 8 cm. Bài giải : .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........

<span class='text_page_counter'>(19)</span> .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN LỚP 2 CUỐI HỌC KÌ II NH 2012-2013. I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 đ (TC: 3 đ) II/ Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 đ Bài 2: (1 điểm) Trình bày và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm Bài 3 (1 điểm ) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm Bài 4 ( 1điểm) Điền đúng số thích hợp mỗi bài được 0,25đ Bài 5: (1 điểm) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm Bài 6: ( 1điểm) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên ) ĐỀ 9 Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây : Câu 1: Khi được tha, con dúi đã báo với hai vợ chồng điều gì ? a. Sắp có trời nắng hạn làm cây cối khô héo b. Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt khắp nơi.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> c. Sắp có mưa phùn Câu 2: Nhờ sống trong khúc gỗ nổi như thuyền, nên hai vợ chồng họ như thế nào ? a. Thoát nạn. b. Chết chìm trong nước. c. Cả hai ý trên đều. đúng Câu 3: Bộ phận gạch chân trong câu “Lạ thay, từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra.” trả lời cho câu hỏi nào ? a. Là gì ?. b. Làm gì ?. c. Như thế nào ?. Câu 4: Hãy tìm từ trái nghĩa với từ in đậm : a. Buồn: trái nghĩa với ………….…... b. Bình tĩnh : trái nghĩa với. …………………... Câu 5: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu sau : Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp. …………………………………………………………….............................. ………………………. Câu 6: Em hãy gạch chân từ chỉ màu sắc trong đoạn văn sau : Sau bảy ngày, họ chui ra, nước da ai cũng trắng tái. Cỏ cây vàng úa. Mặt đất đen thui, vắng tanh không một bóng người. Nghe viết :. Lá cờ. ………………………………………………………………………………………………….. .................................................................................................................................................................. ............ .................................................................................................................................................................. ............ .................................................................................................................................................................. ............ .................................................................................................................................................................. ............ .................................................................................................................................................................. ............ .................................................................................................................................................................. ............ .................................................................................................................................................................. ............. II/ Tập làm văn (5điểm) - Thời gian: 20 phút.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 1(2điểm): Nói lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau : a) Em muốn trèo lên cây hái mận. Dì em bảo : “Cháu không được trèo. Ngã đấy !” Em đáp: .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ......................... b) Khi các bạn trong lớp chúc mừng em đạt được học sinh giỏi, Em đáp : .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ......................... Câu 2 (3điểm): Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ. Câu hỏi gợi ý: 1. Ảnh Bác được treo ở đâu ? 2. Trông Bác như thế nào (râu tóc, vầng trán, đôi mắt,…) ? 3. Em muốn hứa với Bác điều gì ? Bài làm .................................................................................................................................................................. ............ .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................ .................................................................................................................................................................. .............

<span class='text_page_counter'>(22)</span> .................................................................................................................................................................. ............. Lá cờ Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với mỗi lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ.. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT(LỚP 2) Cuối năm học 2012-2013 Đọc hiểu : Câu 1: ý b (0,5điểm) ; Câu 2: ý a (0,5điểm) ; Câu 3: (1điểm) (vui ; bối rối, hốt hoảng...) ; Câu 4: ý b (0,5điểm); Câu 5: (1điểm) (...nằm lì ở đâu ? hoặc ... tro ấm ở đâu ? ; ... thổi sáo ở đâu ?) ; Câu 6: (0,5điểm) : (trắng tái, vàng úa, đen thui); chỉ tìm được 2 từ 0,25 điểm Nghe viết : (5 điểm) : Sai 2 lỗi trừ 1 điểm đến hết 4đ II/ Tập làm văn (5điểm) Câu 1 (2điểm): mỗi câu 1 điểm. Câu 2 (3điểm): Mỗi phần trả lời theo câu hỏi gợi ý (1 điểm) * Thang điểm 2,5 – 3 : - Viết đủ, đúng số lượng câu theo quy định; Nội dung nói về một cây nào đó hợp lý, đúng theo nội dung gợi ý. Mắc không quá 3 lỗi chính tả * Thang điểm 1,5 – 2 : - Viết đủ , đúng số lượng câu theo quy định; Nội dung nói về một cây nào đó, phù hợp theo nội dung gợi ý. Mắc không quá 6 lỗi chính tả * Thang điểm 0,5 – 1 : - Viết đủ, đúng số lượng câu theo quy định; nội dung có nói đến cây nào đó. Mắc không quá 9 lỗi chính tả..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Môn thi: TOÁN Lớp 2 – Thời gian làm bài 40 phút. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là : A . 19. B . 12. C . 10. Câu 2: Số liền sau của 899 là số : A . 809. B . 900. C . 889. Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : A . 54, 45, 33, 28 Câu 4:. B . 45, 33, 28, 54. C . 28, 33, 45, 54. 1dm = ………….cm. A . 100. B . 10. C. 1. Câu 5: Số 189 có hàng đơn vị là: A. 1. B. 8. C. 9. Câu 6: Kết quả của phép tính 59 + 9 - 7 là: A. 62. B. 61. C. 63. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x a) x - 45 = 32. b) x x 4 = 36. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. Câu 2 : Điền dấu >, <, = thích hợp chỗ chấm a) 111. 110. b ) 300 + 76. c) 559. 601. c ) 648. Câu 3: Đặt tính rồi tính :. 376 600 + 84.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 632 + 245. 772 – 430. 451 + 46. ……………… ………………. ………………. ………………. ……………… ………………. ………………. ………………. ……………… ………………. ………………. ………………. ……………… ………………. ………………. ………………. 386 –. 35. Câu 4: Sau khi bán được 142 kg muối thì cửa hàng còn lại 236 kg muối. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu kg muối? Giải ………………………..……………………………………………. ………………………..……………………………………………. ………………………..……………………………………………. ………………………..…………………………………………….. Câu 5: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp 7 giờ 15 phút. 10 giờ 30 phút. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2 Phần trắc nghiệm (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Đúng mỗi bài được 0,75 điểm. (đúng bước nào tính điểm bước đó, nếu bước trước sai, bước sau đúng không tính điểm)..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> a) x - 45 = 32. b) x x 4 = 36. x = 45 + 32 (0,5 điểm). x = 36 : 4. (0,5. x = 77 (0,25 điểm). x=9. (0,25. điểm) điểm) Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm Câu 3: Đặt tính rồi tính : (2điểm ). Mỗi bài đúng được 0,5 điểm (đặt tính đúng 0,5 điểm, tính kết quả đúng 0,5 điểm) 632 772 451 386 + – + – 245 430 46 35 877 342 497 351 Câu 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ? (1,5điểm ) Giải Số kg muối của cửa hàng trước khi bán (0,5 điểm) 142 + 236 = 378 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 378 kg (0,5 điểm) Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp ( 1 điểm ) 7 giờ 15 phút 10 giờ 30 phút. Đề 10 M«n: To¸n -. Líp 2. Bµi 1 (1 ®iÓm): a) Sè ? : 730 ; 731 ; ……; …… ; ……; 735 ; ……. ; …….;…….; 739 ; …….. b) Viết các số :825 ; 399 ; 891 ; 358 ; 910 theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………………………….. Bµi 2 (1 ®iÓm):. > < =. ?. 701. 710. 565. 65 + 500.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 989. 899. 500 + 60. 561. Bµi 3 (2 ®iÓm): TÝnh nhÈm: 500 + 200 = 800 - 300 = 8x6 = 900 - 300 = 100 + 800 = 35 : 5 = Bµi 4 (1 ®iÓm): ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 1dm = …….. cm 15 dm + 25 dm = ……. dm Bµi 5 (2 ®iÓm): §Æt tÝnh råi tÝnh. 69 + 15 417 + 122. 63 : 7 = 5x6=. …….. cm = 1 m 46 m. - 25 m = …….m. 75 - 44. 576 - 135. ……………... ………………. ……………….. ………………. ……………... ………………. ……………….. ………………. ……………... ………………. ……………….. ………………. …………….. ……………… ………………. ……………… Bµi 6 (2 ®iÓm): a) Mét trêng tiÓu häc cã 135 häc sinh n÷ vµ 124 häc sinh nam. Hái trêng tiÓu học đó có bao nhiêu học sinh? Bµi gi¶i: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b) Có 35 cái bút chia đều cho 7 bạn. Hỏi mỗi bạn đợc bao nhiêu cái bút. Bµi gi¶i: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bµi 7 (1 ®iÓm): a) ViÕt sè nhá nhÊt cã ba ch÷ sè vµ sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b) Tính tổng của các số đã biết đợc ở câu a. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Híng dÉn chÊm m«n to¸n líp 2 LÇn 4 - N¨m häc 2012 - 2013 Bµi 1: (1 ®iÓm) Mỗi bài a,b làm đúng cho 0,5 điểm. Bµi 2: ( 1 ®iÓm) Mỗi bài làm đúng cho 0,25 điểm. Bµi 3: (2 ®iÓm) Mỗi bài làm đúng cho 0,25 điểm. Bµi 4: ( 1 ®iÓm) Mỗi bài làm đúng cho 0,25 điểm. Bµi 5: ( 2 ®iÓm) Mỗi bài đặt tính, tính đúng cho 0,5 điểm. Bµi 6: ( 2 ®iÓm) Mỗi bài a,b làm có lời giải đúng, phép tính đúng, đáp số đúng cho 1 điểm. Bµi 7 (1 ®iÓm): Câu a (0,5 điểm): Viết đợc mỗi số đúng cho 0,25 điểm. Câu b (0,5 điểm): Tính tổng đúng cho 0,5 điểm. ĐỀ 11. Câu 1(1 điểm) Điền các số thích hợp vào ô trống : a) 298 b) 500. 302 510. 540. 309 590.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 2 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 402 – 35 55 + 357 ...................................... ..... ...................................... ..... ...................................... ..... ...................................... ...... 200 – 58. 326 + 7. ....................................... ....................................... .................................. ....................................... ....................................... .................................. ....................................... ....................................... .................................. ....................................... ....................................... .................................. Câu 3(1 điểm) : a) Trong các số 479, 749, 497, 974, 947 , số lớn nhất là số ..... , số bé nhất là số ..... b) Các số 287, 198, 782, 189, 278, 728, 918 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: .......................................................................................................................................................... ..... Câu 4(1 điểm) Điền dấu > < = vào chỗ  : 1001  350 + 650 987  981 + 6  1000. 300 + 50 + 7  356. 400 + 599. Câu 5(2 điểm) : Lớp 2C có 34 học sinh, lớp 2B có ít hơn lớp 2C 9 học sinh. Hỏi: a) Lớp 2B có bao nhiêu học sinh ? b) Cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải (không cần tóm tắt đề) .................................................................................................................................................................. ......... .................................................................................................................................................................. ......... .................................................................................................................................................................. ......... .................................................................................................................................................................. ......... .................................................................................................................................................................. .......... Câu 6(2 điểm) : Có hai đàn bò, đàn bò thứ nhất có 28 chân. Đàn bò thứ hai có nhiều hơn đàn bò thứ nhất 8 chân. Tính xem cả hai đàn bò có tất cả bao nhiêu con ? .................................................................................................................................................................. ......... .................................................................................................................................................................. ......... .................................................................................................................................................................. ......... .................................................................................................................................................................. ......... .................................................................................................................................................................. ..........

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 7(1 điểm) Trong hình vẽ bên có: a) .......... hình chữ nhật b) .......... hình tam giác. ĐỀ 12 Bµi 1: TÝnh. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2. 43 +. 25. 80. + 47. Bµi 2: TÝnh 4 x 5 + 12 = 2x 2 x 3 = 36km : 4 = 4 x 6 + 16 = Bµi 3: > , <, = ? 624 …542 ; 875 ... 785 697 .... 699 599 .... 701. 93. 68. 361. 59. + 23. 425. 20 : 4 x 6 = 40 : 4 : 6 = 2 x 7 + 58 = 46km – 14 km + 19 km = … 20 : 4 x 6 =. 389 …. 399 ; 321 .... 298 900 + 90 + 8 ... 1000 732 .... 700 + 30 + 2 400 + 50 +7 ….457 Bµi 4: Đọc số và viết số §äc sè Mét tr¨m hai m¬i ba Bèn tr¨m mêi s¸u. viÕt sè 123. Tr¨m 1. Chôc 2. §¬n vÞ 3. 5. 0. 2. 9. 4. 0. 299 Bµi 5: ViÕt c¸c sè 857, 678, 599, 1000, 903 theo thø tù tõ . a.Từ bé đến lớn: ............................................................... b.Từ lớn đến bé: ............................................................... Bài 6: HS đọc yêu cầu: Đặt tính rồi tính 635 + 241; 970 + 29; 896 - 133; 295 - 105 65 + 29 55 + 45 100 - 72 345 + 422 Bµi 7: TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c ABC 24 cm. 32 cm 40cm. Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tãm t¾t Anh : 165 cm Em thÊp h¬n : 33 cm Em : .... cm? Bài 9 :T×m x x:3=5 5  x = 35 x + 12 = 27 x – 12 = 25 38 – x = 12 X x 2 = 16 Bµi 10: a. Sè liÒn tríc sè 89 : … b. Sè liÒn sau cña 999 : … Bµi 11: Hµ cã 12 viªn bi .Mü cã nhiÒu h¬n Hµ 8 viªn bi . Hái Mü cã bao nhiªu viªn bi? Bài 12: Nối bốn điểm A, B, C, D để có hình tứ giác ABCD .Đo độ dài các cạnh rồi tính chu vi hình tứ giác đó. A. .B. D.. .C. Bài 13: a.Chủ nhật tuần này là ngày 12 tháng 5 . Hỏi chủ nhật tuần sau trong tháng đó là ngµy mÊy? Bài 14:Hôm nay là thứ 2 ngày 6 tháng 5.Hỏi thứ 3 tuần sau là ngày mấy ? Bài 15:Thùng thứ nhất chứa đợc 156l nớc, thùng thứ hai chứa đợc nhiều hơn thùng thứ nhất 23l nớc. Hỏi thùng thứ hai chứa đợc bao nhiêu l nớc? Bài 16: Một lớp học có 28 học sinh được xếp thành 3 hàng.Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài 17: 4 hàng có 28 học sinh .Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài 18: Mỗi nhóm có 5 bạn.Hỏi 4 nhóm có bao nhiêu bạn?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

×