Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.72 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TỔ TOÁN. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI D Câu I.1. Tập xác định: R \ 1. 0.25. Sự biến thiên: Chiều biến thiên 2 y' 0, với mọi x thuộc tập xác định. Vậy hàm số nghịch biến trên từng 2 x 1 khoảng xác định của nó, hàm số không có cực trị. Giới hạn, tiệm cận: 2x lim y lim 2 y 2 là tiệm cận ngang. x x x 1 2x 2x lim y lim ; lim y lim x 1 là tiệm cận đứng. x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Bảng biến thiên: x 1 y’ 2 y 2 Đồ thị: y. 0.25. 0.25. 0.25. x. Câu I.2. Câu II.1. Với x = 2 thì y = 4; y ' 2 2. 0.25 0.25. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 2 x 2 4 2 x 8. 0.25. Vậy PTTT với (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là y 2 x 8. 0.25. 3 2 x x 0 PT 2 2 7 x x x 5 3 2 x x 2 3 2 x x 0 x x 5 2 x 2 3 x 1 2 x 0 x 0 x 1 x 2 16 0 x2 x 5 2. x x 1. Vậy PT có nghiệm duy nhất x = -1 1 2. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25 Đáp án này có 4 trang.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TỔ TOÁN. Câu II.2. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1. 3 3 x y 3xy x y 7 x y 6 x y 7 0 Hệ xy 2 xy 2 . 0.25. x y 1 xy 2 x 1 x 2 hoặc y 2 y 1. Câu III.. 0.25 0.25. Vậy hệ có hai nghiệm: x; y 2;1 , 1; 2. 0.25. Đặt e x 1 t e x dx dt . Đổi cận: x. 0.25. 4. Khi đó I 2. ln3 0. t. 4 2. dt t2. 0.25. 1 4 1 1 1 t 2 4 2 4 1 Vậy I 4 . Câu IV.. 0.25 0.25 Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC và SA. H là hình chiếu vuông góc của S trên mp(ABC). S. K 0.25. A. C H. I. B Theo giả thiết ta có AIS 600 , H nằm trên AI nên SH SI .sin 600 a2 3 1 a3 3 dt ABC VS . ABC SH .dt ABC 4 3 16 a 3 a 13 CK AC 2 AK 2 SIA đều suy ra SA = SI = 4 2 1 a 39 dt SAC SA.KC 2 16 d B;( SAC ) . 3VS . ABC 3a . dt SAC 13. a 3 3 3a . 2 2 4. 0.25. 0.25. 0.25. 2. Đáp án này có 4 trang.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TỔ TOÁN. Câu V.. 1 x3 1 x2 , x 0; có f '( x) 2 cos x 3 2 tan 2 x x 2 tan x x tan x x 0, x 0; vì g ( x) tan x x có 2 1 g '( x) 1 tan 2 x 0 x 0; nên g(x) đồng biến trên khoảng 2 cos x 2 hay g ( x) g (0) 0 , còn tan x x 0 . Suy ra f ( x) f (0) 0, x 0; 2 Xét hàm số f ( x) tan x x . Vậy: tan x x Câu VIa.1.. VIa.2.. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1. 0.25. 0; , 2. x3 x3 0 tan x x , x 0; 3 3 2. x 1 y 1 0 x y 0 x y 0 2 2 2 x y . A ; Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: 3 3 3 x 4 y 2 0 8 8 M là trung điểm của AC nên C ; . 3 3 8 8 Phương trình đường thẳng BC là x 4 y 0 x 4 y 8 0 . Toạ độ điểm 3 3 4 x x y 3 0 4 11 5 B là nghiệm của hệ B ; . 5 5 x 4 y 8 0 y 11 5 Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1 và d2 với mặt phẳng (P). Toạ độ điểm A là x 2 x y 3 z 1 nghiệm của hệ 1 y 7 A 2;7;5 2 3 4 x 3 y 11z 26 0 z 5 x 3 x 4 y z 3 Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ 1 y 1 B 3; 1;1 1 2 4 x 3 y 11z 26 0 z 1 . AB 5; 8; 4 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 đó chính là đường thẳng AB. Câu VIIa.. 0.25 0.25. Cạnh AC đi qua M và nhận véc tơ u 1; 1 là vtcp của d làm vtpt nên có phương trình. Vậy đường thẳng có phương trình. 0.25. x 2 y 7 z 5 . 5 8 4. 0.25 0.25 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 0.25. 3. 7 2 3 z 1 i 1 i 1 i 1 i 2i 8.i 2 .i 1 i 8i 1 i 8i 2 8i . = 8 8i . Vậy phần thực của số phức z bằng 8. 3. 0.5 0.5. Đáp án này có 4 trang.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỔ TOÁN. Câu VIb.1. TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1. x 2 y 4 0 x 0 B 0; 2 Toạ độ đỉnh B là nghiệm của hệ 7 x 4 y 8 0 y 2. 0.25. Đường thẳng GA đi qua G và nhận VT u 2;1 là vtcp của BC làm vtpt nên có PT 4 1 2 x y 0 2 x y 3 0 . Gọi H là trung điểm BC thì toạ độ điểm H là 3 3 2 x y 3 0 x 2 H 2; 1 . nghiệm của hệ x 2 y 4 0 y 1. VIb.2. 1 4 2 4 AG xA ; y A , GH ; , mà AG 2GH A 0;3 3 3 3 3 xC 3xG xA xB 4 C 4;0 . Vậy A 0;3 , B 0; 2 , C 4;0 yC 3 yG yA yB 0 Gọi I là tâm mặt cầu (S) thì I t;2;1 t ,. 0.25 0.25 0.25. Mặt phẳng ( ) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn lớn suy ra I t 2 0 t 2 I 2; 2; 1. 0.5. Vậy PT mặt cẩu (S) là: x 2 y 2 z 1 4 Điều kiện n 3; n N , đẳng thức. 0.25. 2. Câu VIIb.. 0.25. 2. 2. log 4 n 3 log 4 n 9 3 log 4 n 3 n 9 3. 0.25. n 7 n 2 6n 27 64 n 2 6n 91 0 n 13(l ). 0.25. 7. 7 1 3 7 7 z i cos i sin cos i sin 3 3 3 3 2 2 . z. 3 1 i 2 2. 0.25. 1 3 1 4 4. 0.25. Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng đến đâu, cho điểm đến đó. Nếu thí sinh chỉ ghi đáp số đúng thì cho 0.25 điểm tối đa. Nếu câu IV không vẽ hình hoặc hình vẽ sai cơ bản thì không chấm phần bài giải.. 4. Đáp án này có 4 trang.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>