Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu Co Loa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM 2013 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI. MÔN: HÓA; KHỐI: A, B. TRƯỜNG THPT CỔ LOA. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 29-4-2013 Mã đề thi 102. Họ, tên thí sinh………………………………………………………… Số báo danh……………………………………………………………. Cho Li=7, Na=23, K=39, Mg=12, Al=27, C=12, O=16, H=1, Si=28, S=32, Fe=56, Rb=85, Cs=133, Ba=137, Ca=40, Cu=64, Cl=35,5, Zn=65, Cr=52, Pb=207, I=127, F=19, Br=80 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hiđrocacbon X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường. Khi đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 gấp ba lần số mol của X. Số chất thỏa mãn tính chất của X là A.6 B. 3 C. 4 D.5 Câu 2: Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 0,15 mol KHCO3. Sau khi kết thúc tất cả phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A.9,7 B. 3,0 C. 8,7 D.3,8 Câu 3: Phản ứng hóa học nào không xảy ra ở những cặp chất sau: A. CO2 + dd Na2SiO3 B. Si + dd NaOH C. SiO2 + Mg D. Si + dd HCl Câu 4: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 8,4 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là: A. 6,96 B. 24 C. 22,8 D. 25,2 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 thoát ra duy nhất ở đktc và số mol HNO3 (tối thiểu) đã tham gia phản ứng A. 33,6 lít và 1,4 mol B. 33,6 lít và 1,5 mol C. 22,4 lít và 1,5 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol Câu 6: Cho 0,15 mol α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh A phản ứng vừa hết với 150ml dung dịch HCl 1M tạo 25,425 gam muối. Cho tiếp lượng NaOH vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng tạo ra 35,325 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là: A. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH B. H2N- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 7: Hỗn hợp A gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y. Đốt cháy hoàn toàn một lượng A cần dùng vừa đủ 3,136 lit O 2 (ở đktc), thu được 1,792 lit CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của Y là A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10. Câu 8: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N2 và 1,5mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t0C thấy áp suất trong bình lúc này là P 1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P 2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 65%. B. 75%. C. 40 D. 60%.. Câu 9: Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS 2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung đến các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa về nhiệt độ đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hê của a, b, c là: A. a = b+c B. 4a+4c=3b C. b=c+a D. a+c=2b Câu 10: Hòa tan 2m (gam) kim loại M bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư hay hòa tan m (gam) hợp chất X (hợp chất của M với lưu huỳnh) cũng trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thì cùng thu được khí.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NO2 (sản phẩm khử duy nhất) có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Giả sử nguyên tố lưu huỳnh chỉ bị oxi hóa lên mức cao nhất. Kim loại M và công thức phân tử của X lần lượt là A. Cu và CuS. B. Cu và Cu2S. C. Mg và MgS D. Mg và MgS Câu 11: Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là: A. 0,75. B. 0,5. C. 0,45. D. 0,65. Câu 12: Cation X2+ có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 80, trong đó tỉ số hạt electron so với hạt nơtron 4 là . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc 5 A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm VIA. C.chu kì 4,nhómVIIIB. D. chu kì 4, nhóm IIB. Câu 13: Cho phương trình phản ứng Fe(NO3)2 + KHSO4→ Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O Tông hê số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trinh trên là: A. 43 B. 21 C. 27 D. 57 Câu 14: Có 5 kim loại : Mg, Ba, Zn, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết các kim loại đó là A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch NaOH D. dung dịch FeSO4. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbohiđrat X cần 13,44 lít O 2 (đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH) 2 1M thu được kết tủa có khối lượng là A. 39,4 B. 9,85 C. 19,7 D. 29,55 Câu 16:Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục O3 vào dung dịch KI trong nước (6) Nung nóng hỗn hợp tecmit (2) Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO 3 đặc nguội (7) Cho hơi nước qua tan nóng đỏ (3) Đốt cháy Mg trong khí sunfurơ (8) Sục khí CO2 vào nước Giaven (4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch sobitol (9) Đun nóng hỗn hợp NH4Cl và NaNO2 (5) Dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch Br 2 (10) Nung nóng quặng apatit với SiO2 và cacbon Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là: A.7 B.8 C.9 D.10 Câu 17:Cho các kim loại Ca, Be, Na, Ba. Kim loại không tác dụng với nước là: A. Na B. Ba C. Be D. Ca Câu 18:Phèn chua được sử dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải. Công thức của phèn chua là: A.KAl(SO4)3.12H2O B. KAl(SO4)2.12H2O C.K2SO4.Al(SO4)2 D.Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 19: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al 2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 19,035 gam. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,12. D. 0,1. Câu 20: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 6H9O4Cl. Biết rằng: X + NaOH dư  Muối của axit X1 + X2 + X3 + NaCl (X2, X3 là các ancol có cùng số nguyên tử C). Khối lượng phân tử (đvC) của X1 là A. 134 B. 90 C. 143 D. 112 Câu 21: Khi trùng ngưng 13,1 g axit -aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị của m là: A.9,04 B. 10,41 C. 11,02 D.8,43 Câu 22: Oxi hóa 16 gam ancol no, đơn chức, bậc 1 bằng oxi không khí trong điề u kiện thích hợp thi thu được 24 gam hỗn hợp X gồm anđehit, axit và nước. Công thức của ancol trên là A. CH3OH hoặc C2H5OH B. CH3OH..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. C2H5OH D. C2H5OH hoặc C3H7OH. n+ n+ Câu 23:Hợp chất E tạo từ ion X và Y . Cả X , Y đều có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6. So sánh bán kính của Y, Xn+ và Y-. A. Xn+ < Y < YB. Y < Xn+ < YC. Xn+ < Y- < Y D. Y- < Xn+ < Y Câu 24: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x Cu(NO 3)2 (điên cưc trơ,màng ngăn xốp) sau môt thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5 Câu 25: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành 2 phần bằng nhau Phần 1: tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được 86,4 gam Ag kết tủa Phần 2: tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Niken nung nóng thu được hỗn hợp ancol Y. Ngưng tụ Y rồi cho toàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng (0,5m+0,7) gam. Công thức của 2 anđehit là: A. HCHO và C2H5CHO B. CH2CHCHO và HCHO C. CH2CHCHO và CH3CHO D. HCHO và CH3CHO Câu 26: Cho x gam P2O5 tác dụng hết với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3x gam chất rắn. Giá trị của x là A. 14,2 B. 12,78 C. 11,36 D. 17,04 Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3; CuO; MgO; FeO; Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nung 2m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 70 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: A. 44,8 lít B. 22,4 lít C. 17,92 lít D. 89,6 lít. Câu 28: Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau : (1)Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A. (2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B . (3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D . (4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E . Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng A.A  D  E  B B. A  D  B  E C. E  B  A  D D. D  E  B  A Câu 30: Nung m gam hỗn hợp (Al, Fe xOy) trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp X. Chia X làm 2 phần Phần 1: Có khối lượng bằng 40,2 gam. Cho tác dụng với một lượng dư dd H 2SO4 đặc, nóng, thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) Phần 2:Cho tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H 2(đktc) và còn lại 5,6 gam chất rắn không tan. Công thức oxit và giá trị của m là: A. Fe2O3 và 28,80 gam B. Fe3O4 và 26,90 gam. C. Fe2O3 và 53,6 gam. D. Fe2O3 và 26,86 gam. Câu 31. Hòa tan 21,3 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thô bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thi thu được 6,72 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là A. 5,85 B. 16,5. C. 9,45. D. 3,56 Câu 32: Điện phân ( với điện cưc trơ, màng ngăn) dung dịch nào sau đây, pH dung dịch tăng sau khi kết thúc điện phân ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. dung dịch Cu(NO3)2 B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch HBr D. dung dịch K2SO4 Câu 33: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 thấy có 13,44 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc), nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,896 lít khí NO duy nhất bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 53,84 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g Câu 34: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh thu được hỗn hợp Y gồm FeS, Fe, S. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 2,8 lít hỗn hợp khí (ở đktc). Cho phần 2 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng thấy thoát ra 16,464 lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là A. 14,00 B. 17,84 C. 8,92 D. 7,00. Câu 35: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 48,3 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H2. Hoà tan phần hai bằng dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 79,86 gam muối và 1,5V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 25,2 và 1,008 B. 24,24 và 0,672 C. 12,12 và 0,672 D. 48,48 và 1,344 Câu 36 : Cho X có công thức C2HxOy có phân tử khối nhỏ hơn 62. Có thể có tối đa mấy chất X khi phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa: A.2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 37: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được muối Y có công thức C3H3O2Na. Tên của X là: A. amoni metacrylat B. metyl amoni acrylat. C. metyl amoni axetat. D. metyl amoni propionat. Câu 38: Một hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một axit cacboxylic no hai chức, đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được 0,24 mol CO 2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Công thức của hai axit đó là: A. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH và HOOC-COOH. C.CH3COOH và HOOC-COOH. D. HCOOH và HOOC-(CH2)4-COOH. Câu 39: Cho m kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca 3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là: A. 26,83%. B. 42,60%. C. 53,62%. D. 34,20%. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Với công thức phân tử C2H2O3 có hai hợp chất hữu cơ mạch hở có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (2) Công thức phân tử C3H5Cl có 4 đồng phân cấu tạo. (3) Với công thức phân tử C4H10O2 có 3 ancol đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)2. (4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh được chọn một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C 14H26O5N4. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-aminoaxit (các α-aminoaxit đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2). Giá trị của m là A. 47,2 gam B. 49,4 gam C. 51,2 gam D. 49,0 gam Câu 42: Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch có chứa 21,35 gam muối. Giá trị của V tương ứng là: A. 8,96 lít. B. 7,84 lít. C. 6,72 lít. D. 8,40 lít..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 43: Điện phân 200 ml dung dịch X có FeCl3 0,6M và CuCl2 0,2M (điện cưc trơ) với cường độ dòng điện là 1,34A cho đến khi Cu giải phóng hết thi thời gian đã điện phân là t giờ. Giá trị của t là. A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 44: Có các phát biểu sau: (1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước (2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. (3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu. (4) K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước (5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt. Những phát biểu đúng là A. (2), (3), (5) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (5) Câu 45: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO 3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 14,88. B. 1,92. C. 20,00. D. 9,28. Câu 46: Hỗn hợp X gồm Mg và Fe hòa tan vừa hết trong dung dịch H 2SO4 nồng độ 4,9% thì thu được dung dịch chứa hai muối trong đó nồng độ % của FeSO 4 là 3%. Nồng độ % của MgSO4 là: A. 4,65% B. 3,25% C. 3,54% D. 4,41% Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 46,5 gam hỗn hợp Al, Ba vào nước thu được dung dịch X và 13,44 lít H 2 ( đktc), cho 500 ml dung dịch H 2SO4 nồng độ a M vào X , phản ứng xong thu được 66,05 gam kết tủa. Giá trị của a bằng: A. 1 B. 0,8 C.0,5 D.0,4 Câu 48: Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có CTPT là C xHyO2 , trong đó oxi chiếm 25,8% về khối lượng. X tác dụng được với NaOH theo tỷ lệ mol là 1:1. Số công thức cấu tạo của X là A. 3 B. 5 C.6 D.4 Câu 49: Chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C 3H7O2N. X có tính bazơ còn Y là chất lưỡng tính. Cả X và Y đều tác dụng với HCl và NaOH, trong đó khi phản ứng với NaOH đều thu được muối của α-aminoaxit.X và Y lần lượt là: A. H2N-CH2-COOCH3 và CH3-CH(NH2)-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOCH3 C. H2N-CH2-COOCH3 và H2N-CH2-CH2-COOH D. CH2=CH-COONH4 và CH3-CH(NH2)-COOH Câu 50: Cho các hóa chất sau: NaOH, NaHCO3, HCl (đặc), CH3COOH (xt H2SO4 đặc), Br2 (dd), CH3OH (xt H2SO4 đặc), HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc), HCHO (xt H+). Số hóa chất tác dụng với phenol là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho một số tính chất sau: (1) là chất rắn không màu, tan tốt trong nước, tạo dung dịch có vị ngọt. (2) bị oxi hóa bởi dung dịch brom hoặc AgNO 3 trong dung dịch NH3 đun nóng. (3) dd hòa tan Cu(OH)2 ở t0 thường và tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng (4) lên men trong điều kiện thích hợp thu được etanol và anđehit axetic (5) tác dụng với (CH3CO)2O có thể tạo ra hợp chất có tối đa 5 chức este (pentaeste). (6) bị khử bởi H2 với xúc tác Ni đun nóng, tạo thành sobitol. Số tính chất đúng với glucozơ là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 52: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20 0C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 1,28 A0. B. 1,67 A0. C. 1,41A0. D. 1,97 A0. Câu 53: Hỗn hợp X gồm 1 hiđrocacbon ở thể khí và H 2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn Y có tỉ khối so với CH 4 bằng 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon trong hỗn hợp X là A. C3H4. B. C3H6 . C. C2H4 . D. C2H2 . Câu 54: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với các hoá chất sau: (1) NaNO 3, (2) khí Cl2, (3) dung dịch NaOH; (4) dung dịch KMnO4; (5) bột Cu; (6) dung dịch Na2CO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 55: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H 2 và 1,0 mol N2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình số mol N2 là A. 1,50 B. 1,71 C. 0,83 D. 2,25 Câu 56: Cho các chất và dung dịch sau: vinyl axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, dung dịch fomalin, Axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 57: Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH) 2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là: A. 3 . B. 2 . C. 5. D. 4 . Câu 58: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Thuỷ phân hoàn toàn 20 gam X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20 gam X thu được V lít khí CO2(đktc) và 12,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 22,40 lít. B. 14,56 lít. C. 17,92 lít. D. 16,80 lít. Câu 59: Một hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (với tỉ lệ mol Na : Al là 5 : 4) tác dụng với H 2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dd H 2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo cùng điều kiện). Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 33,43% B. 20,07% C. 34,80% D. 14,40% Câu 60: Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là: A. C4H11N và C5H13N B. CH5N và C2H7N C. C2H7N và C3H9N D. C3H9N và C4H11N.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×