Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

de kiem tra lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.82 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2009 - 2010 Người ra đề:. Nguyễn Thị Phụng. PHÒNG GIÁO ĐỤC $ ĐÀO TẠO T. P QUẢNG NGÃI. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA CHÁNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM GIỮA KÌ 1- KHỐI II NĂM HỌC: 2009 – 2010 KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng (6 điểm) Bài 1: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM (Tiếng Việt tập 1 trang 4). Câu hỏi: 1. Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? 2. Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? 3. Bà cụ giảng gải như thế nào? Bài 2: BÍM TÓC ĐUÔI SAM ( Tiếng Việt tập 1 trang 31). Câu hỏi: 1. Các bạn gái khen Hà thế nào? 2. Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào? 3. Nghe lời thầy, Tuấn đã làm gì? Bài 3: TRÊN CHIẾC BÈ (Tiếng Việt 1 tập 1 trang 34). Câu hỏi: 1. Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì? 2. Trên đường đi, đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao? Bài 4: NGÔI TRƯỜNG MỚI (Tiếng Việt tập 1 trang 50). Câu hỏi: 1. Ngôi trường mới xây có gì đẹp? 2. Tả cảm xúc của bạn học sinh dưới mái trường mới. Bài 5: NGƯỜI MẸ HIỀN (Tiếng Việt tập 1 trang 63). Câu hỏi: 1. Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu? 2. Các bạn định ra phố bằng cách nào? 3. Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo làm gì? 4. Cô giáo làm gì khi Nam khóc?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Trần Phú Họ và tên: ……………………………. Lớp: 2 Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Kiểm tra định kì lần I Môn: Tiếng Việt Thời gian: 30 phút Ngày kiểm tra:. Điểm bài KT (bằng số). Điểm bài KT (bằng chữ). Số mật mã. Số mật mã. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (4 điểm) – 30 phút A. Đọc thầm mẩu chuyện sau: Ai can đảm - Bây giờ thì mình không sợ gì hết! Hùng vừa nói vừa giơ khẩu súng lục bằng nhựa ra khoe. - Mình cũng vậy, mình không sợ gì hết! – Thắng vừa nói vừa vung thanh kiếm gỗ lên. Tiến chưa kịp nói gì thì một đàn ngỗng đi vào sân. Chúng vươn dài cổ, kêu quàng quạc, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần và chạy biến. Thắng tưởng đàn ngỗng đến giật kiếm của mình, mồm mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, cổ vươn dài, chạy biến. Nhị Hà phỏng dịch B. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: 1. Vì sao Hùng và Thắng thoạt đầu không sợ sệt gì cả? a. Vì Hùng có súng nhựa. b. Vì Thắng có thanh kiếm gỗ. c. Vì cả hai lí do trên. 2. Khi thấy đàn ngỗng chúi về phía trước, định đớp, hai bạn ấy làm gì? a. Hùng dùng súng nhựa để đuổi đàn ngỗng. b. Thắng dùng thanh kiếm gỗ để đuổi đàn ngỗng. c. Hùng chạy biến, Thắng mếu máo, nấp sau lưng Tiến. 3. Ai mới thật sự là người can đảm. a. Hùng là người can đảm. b. Tiến là người can đảm. c. Thắng là người can đảm. 4. Nối mỗi câu sau với mẫu của câu đó: 1) Na là học sinh giỏi nhất lớp. a. Cái gì – là gì? 2) Con trâu là đầu cơ nghiệp. b. Ai – là gì? 3) Sách vở là đồ dùng học tập. c. Con gì – là gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Nghĩa Chánh Họ và tên: ……………………………. Lớp: 2 Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Kiểm tra định kì lần I Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra:. Điểm bài KT (bằng số). Điểm bài KT (bằng chữ). Số mật mã. Số mật mã. ĐỀ: A. Chính tả (nghe – viết): (5 điểm) – 15 phút ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. B. Tập làm văn: (5 điểm) – 25 điểm Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em, theo gợi ý sau: a) Cô giáo hoặc thầy giáo của em tên là gì? b) Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy)? d) Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào? Bài làm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điiểm) a) Số bé nhất có một chữ số là: b) Số lớn nhất có một chữ số là: A. 1 B. 0 A. 8 B. 0 C. 2 D. 9 C. 10 D. 9 c) Số liền trước của 99 là: d) Số tròn chục liền sau 70 là: A. 88 B. 98 A. 80 B. 69 C. 97 D. 100 C. 60 D. 71 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm) a) 9 + 5 = 14 d b) 16 – 8 = 8d c) 6 + 8 = 13s 3. Số: (1 điểm) +4 16. d) 12 – 5 = 6 s +7 + 10. +3. 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 39 + 26 31 + 22 88 – 45 64 – 44 … 39….. ……….. ……….. ……….. + 2…6….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. 5. Tính: (2 điểm) 3kg + 6kg – 4kg = 8dm – 3dm + 5dm = 25kg – 10kg + 5kg = 18dm + 2dm – 7dm = 6. Bài toán: (2 điểm) Trong sân trường có 28 cây phượng và 17 cây bàng. Hỏi trong sân trường có tất cả bao nhiêu cây? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) A M B Hình bên có ……hình chữ nhật.. D. N. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG G.D $ ĐÀO TẠO T.P QUẢNG NGÃI. TRƯỜNG T. H NGHĨA CHÁNH. ĐÁP ÁN KTTIẾNG VIỆT GK I – LƠP 2 NĂM HỌC: 2009 - 2010. A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 ĐIỂM I. Đọc thành tiếng (6 điểm) - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm - Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm. - Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm - Đọc sai từ từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm. - Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1,0 điểm. - Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm. - Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm. * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm - Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu : 0,5 điểm. - Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm. * Tốc độ đọc đạt yêu cầu (40 chữ / không quá 1 phút): 1 điểm. (Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm). * Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm.(Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý: 0 điểm). II. Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) Đáp án: - Câu 1: c (1 điểm) - Câu 2: c (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Câu 3: b ( 1 điểm) - Câu 4: (1 điểm). Nối mỗi câu sau với mẫu của câu đó: 1. Na là học sinh giỏi nhất lớp. 2. Con trâu là đầu cơ nghiệp. 3. Sách vở là đồ dùng học tập.. PHÒNG GIÁO DỤC $ ĐÀO TẠO T.P QUẢNG NGÃI. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA CHÁNH. a. Cái gì – là gì? b. Ai – là gì? c. Con gì – là gì?. ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT GK I – LƠP 2 NĂM HỌC: 2009 - 2010. B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm I. Chính tả (5 điểm): 15 phút. Mẹ và cô Buổi sáng bé chào mẹ Chạy tới ôm cổ cô, Buổi chiều bé chào cô, Rồi sà vào lòng mẹ. Mặt trời mọc rồi lặn Trên đôi chân lon ton Hai chân trời của con Là mẹ và cô giáo. Trần Quốc Toàn * GV đọc cho học sinh viết. * Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài thơ : 5 điểm. * Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) : trừ 0,5 điểm. II. Tập làm văn (5 điểm) – 25 phút  Viết đoạn văn đúng yêu cầu của bài (5điểm).  Viết không đúng nội dung yêu cầu của đề bài hoặc không đầy đủ tùy theo.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> mức độ bài làm giáo viên cho điểm. * Bài làm phải viết được ý: - Cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em tên là gì? (1 điểm). - Tình cảm của cô (hoặc thầy giáo) đối với học sinh như thế nào? (1,5 điểm). - Em nhớ nhất điều gì ở cô. (1 điểm). - Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào? (1,5 điểm). * Bị chú: Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … bị trừ 1 điểm toàn bài.. PHÒNG GIÁO DỤC $ ĐÀO TẠO T.P QUẢNG NGÃI. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA CHÁNH. ĐÁP ÁN TOÁN GK I – LƠP 2 NĂM HỌC: 2009 - 2010. Bài 1: (1 điểm) * Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. a) Số bé nhất có một chữ số là: c) Số liền trước của 99 là: B. 0 B. 98 b) Số lớn nhất có một chứ số là: d) Số tròn chục liền sau 70 là: D. 9 A. 80 Bài 2: (1 điểm) Mỗi phép tính ghi đúng Đ hoặc S được 0,25 điểm. a) 9 + 5 = 14 Đ b) 16 – 8 = 8 Đ c) 6 + 8 = 13 S d) 12 – 5 = 6 Bài 3: (1 điểm) Đúng mỗi phần được 0,25 điểm. +4 16. 20. + 10. 30. +3. S. 33. +7. 40. Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. 39 + 26 31 + 22 88 – 45 64 – 44 39 + 31 - 88 - 64 + 26 22 45 44 65 53 43 20 Bài 5: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 3kg + 6kg – 4kg = 5kg 8dm – 3dm + 5dm = 10dm 25kg – 10kg + 5kg = 20kg 18dm + 2dm – 7dm = 13dm Bài 6: (2 điểm) Số cây trong sân có tất cả là: (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 28 + 17 = 45 (cây) Đáp số: 45 cây. ( 1 điểm) (0,5 điểm). Bài 1: 1 điểm Có 3 hình chữ nhật.. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I NĂM HỌC: 2009 – 2010 Người ra đề : Lê Thị Thu Hồng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2009- 20010 Lớp : 2………. Họ và tên :………………... ĐIỂM. Môn : Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra : …………………….. LỜI PHÊ. MẬT MÃ. MẬT MÃ. Phần I : Chính tả (nghe viết) (5 điểm) ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………... Phần II : Tập làm văn ( 5 điểm ) Em hãy viết một đoạn khoảng 4 , 5 câu nói về cô giáo( hoặc thầy giáo) cũ của em . Gợi ý: a) Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ? b)Tình cảm của cô( hoặc thầy )đối với học sinh như thế nào ? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy)? d)Tình cảm của em đối với cô giáo(hoặc thầy giáo) như thế nào ? Bài làm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …..………………………………………………………………………………….. … ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Lớp : 2…… Họ và tên :………………... Môn : Tiếng Việt Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra :. Điểm. Lời phê. MẬT MÃ. Giám khảo. Phần đọc hiểu : (4 điểm) A.Đọc thầm mẫu chuyện:NGƯỜI MẸ HIỀN (Sách TiếngViệt lớp 2 tập1 ,trang 63 ) B .Dựa theo nội dung bài đọc,đánh dấu x vào ô trống trước câu em cho là đúng trong các câu trả lời dưới đây : 1.Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ? a.. Ra phố xem xiếc .. b.. Ra phố đá cầu.. c.. Ra phố mua kem. 2- Các bạn ấy ra phố bằng cách nào ? a.. Ra bằng cổng trước .. b.. Ra bằng chỗ tường thủng.. c.. Ra bằng cách leo rào. 3- Cô giáo làm gì khi Nam khóc? a.. Cô đẩy Nam lọt ra ngoài .. b.. Cô phạt Nam .. c. Cô phủi đất cát lấm lem trên người Nam và đưa em về lớp. 4 –Em hãy đặt ba câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP QUẢNG NGÃI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA CHÁNH Người ra đề :GV: Lê Thị Thu Hồng. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 GIỮA KÌ I (Năm học 2009- 2010) A .PHẦN BÀI VIẾT 1.Chính tả (nghe viết) 5(điểm ). NGƯỜI MẸ HIỀN Vừa đau vừa xấu hổ, Nam bật khóc. Cô xoa đầu Nam và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào,nghiêm giọng hỏi : - Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa không ? Hai em cùng đáp : - Thưa cô, không ạ. Chúng em xin lỗi cô. Cô hài lòng, bảo hai em về chỗ, rồi tiếp tục giảng bài. ĐÁP ÁN Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả từ 10 đến 15 phút. - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng (5điểm) - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết( sai -lẫn phụ âm đầu hoặc vần,thanh,không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm .. 2. Tập làm văn (5điểm) - Học sinh viết theo yêu cầu của đề bài tập làm văn (5 điểm) - Viết không đúng nội dung yêu cầu của đề bài hoặc không đầy đủ thì tuỳ theo mức độ bài làm giáo viên cho điểm . - Bài làm phải viết được ý: a) Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ? (1điểm) b)Tình cảm của cô( hoặc thầy )đối với học sinh như thế nào ? (1,5điểm) c) Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy)?(1 điểm) d)Tình cảm của em đối với cô giáo(hoặc thầy giáo) như thế nào ? ( 1,5 điểm) *Chú ý:Chữ viết không rõ ràng , bài viết nhớp trừ một điểm toàn bài . B.PHẦN ĐỌC : (10điểm) 1. Phần đọc hiểu(4điểm) Câu 1(1điểm) ý . a . Ra phố xem xiếc . Câu 2 (1điểm) ý . b . Ra bằng chỗ tường thủng..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 3(1điểm) ý . c .Cô phủi đất cát lấm lem trên người Nam và đưa em về lớp. Câu 4(1điểm) Học sinh đặt được câu theo mẫu Ví dụ như câu : - Em là học sinh lớp 2.. 2.phần đọc thành tiếng (6điểm) * Nội dung kiểm tra: + HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học trong sách giáo khoaTiếng Việt 2 tập 1. 1. Có công mài sắt có ngày nên kim. 2. Phần thưởng . 3. Làm việc thật là vui . 4. Bạn của Nai Nhỏ. 5. Chiếc bút mực. 6. Người mẹ hiền . Trả lời câu hỏi trong đoạn văn vừa đọc * Đánh giá cho điểm theo những yêu cầu sau : + Đọc đúng tiếng đúng từ : 3 điểm + (Đọc sai dưới 3 tiếng 2,5điểm, đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2điểm; đọc sai 5hoặc 6 tiếng :1,5 điểm đọc sai 7 hoặc 8 tiếng :1 điểm đọc sai 9 hoặc 10 tiếng:0,5 điểm đọc sai trên 10 tiếng:0điểm.) * Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa (có thể mắc lỗi về ngắt nghĩ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ) 1điểm (Không ngắt nghĩ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu :o,5 điểm: (Không ngắt nghĩ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên):0điểm. *Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1điểm (Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm :đọc quá 2phút,phải đánh vần nhẩm:0điểm). *Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu :1điểm (TRả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng :0,5 điểm:Không trả lời được hoặc trả lời sai ý :0điểm ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2009- 2010 Lớp : 2………. Họ và tên :………………... Môn : toán Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra. MẬT MÃ. Đề : Bài 1 (1điểm) Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau ……… 26 ……… ……… 90 ……… Bài 2: (3điểm ) a)Đặt tính rồi tính. 42 + 38 ; 26 + 38 ; 47 - 27 ; 39 - 16 …………….. ……………. ……………… ………………. …………….. ……………. ……………… ………………. …………….. …. ………... ……………… ………………. …………….. …………….. ……………… ………………. b) Tính : 6 + 4 + 8 = ………. ; 2 + 8 + 9 = ……… = = Bài 3: (1 điểm) ? 6+ = 14 ; + 7 = 12 ; Số 8+ = 17 + 9 = 18 Bài 4 Tính : (2điểm ) 10kg + 2kg = ; 15kg - 10kg + 7kg = 24kg –13kg = 3kg + 6kg – 4kg = Bài 5: ( 2 điểm) Mẹ hái được 49 quả cam , chị hái được 19quả cam. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả cam ? Bài giải …………………………………………………………… ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. ……………………………………………………………. Bài 6:(1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a)Số hình tam giác trong hình vẽ là : A. 4 B. 3 C.2 D. 1 b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là A.1. B.2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C .3. D.4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP QUẢNG NGÃI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA CHÁNH Người ra đề :GV: Lê Thị Thu Hồng. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 GIỮA KÌ I (Năm học 2009- 2010) Bài 1:(1 điểm) Viết đúng số liền trước liền sau vào chỗ chấm : 25,26,27 ; 89,80,91 được 1 điểm . Bài 2 : (3điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. a) 42 26 47 39 + 38 ; + 38 ; - 27 ; - 16 80 64 20 23 b). 6 + 4 + 8 = 18. ;. 2 + 8 + 9 = 19. Bài 3:(1điểm) Mỗi bài điền đúng số được 0,25điểm Điền đúng số : 8 ; 5 được 0,5điểm Điền đúng số : 9 ; 9 được 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 4:(2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 10kg + 2kg = 12kg 24kg –13kg = 11kg. ;. 15kg - 10kg + 7kg = 12kg 3kg + 6kg – 4kg = 5kg. Bài 5:(2điểm) Nêu câu lời giải đúng được 0,5 ;viết đúng và làm đúng phép tính được 1 điểm ; viết đáp số đúng được 0,5 điểm Bài giải Số quả cam mẹ và chị hái được là: 39 + 16 = 55(quả) Đáp số : 55 quả cam Bài 6: (1điểm) a) Khoanh vào B có 3 hình tam giác,được 0,5điểm b) Khoanh vào C có 3 hình tứ giác,được 0,5điểm. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I NĂM HỌC: 2009 – 2010 Người ra đề : Nguyễn Thị Hoa.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Nghĩa Chánh Họ và tên: ……………………………. Lớp: 2 Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Kiểm tra định kì lần I Môn: Tiếng Việt Thời gian: 30 phút Ngày kiểm tra:. Điểm bài KT (bằng số). Điểm bài KT (bằng chữ). Số mật mã. Số mật mã. ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP (4 điểm) – 30 phút A. Đọc thầm mẩu chuyện sau: NGƯỜI THẦY CŨ Dựa vào bài tập đọc em hãy chọn câu trả đúng nhất bằng cách đánh X vào ô trống Câu 1 : Bố Dũng đến trường làm gì ? a) Bố Dũng đến trường để đón Dũng về b) Bố Dũng đến trường tìm gặp lại thầy giáo cũ c) Bố Dũng đến trường họp. Câu 2 : Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào ? a) Bố Dũng vội bỏ mũ đội trên đầu, lễ phép chào thầy b) Bố Dũng quên thầy nên không chào c) cả a và b.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 3 : Dũng nghĩ gì khi bố ra về? a) Bố mắc lỗi thầy không phạt nhưng bố vẫn nhớ mãi để không bao giờ mắc lại nữa. b) Bố thật dũng cảm. c) Mình phải học tập bố. Câu 4 : Bộ phận câu được gạch dưới trong câu : “ Chú Khánh là bộ đội” trả lời cho câu hỏi : a) Cái gì ? b) Là gì ? c) Ai ?. Trường Tiểu học Nghĩa Chánh Họ và tên: ……………………………. Lớp: 2 Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Kiểm tra định kì lần I Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra:. Điểm bài KT (bằng số). Điểm bài KT (bằng chữ). Số mật mã. Số mật mã. I) Chính tả ( 5điểm) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… II) Tập làm văn ( 5 điểm) Hãy viết một đoạn từ 4 đến 5 câu nói về cô giáo lớp 1 của em. * Gợi ý : a) Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ? b) Tình cảm của cô đối với học sinh như thế nào ? c) Em nhớ nhất điều gì ở cô ? d) Tình cảm của em đối với cô giáo như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN I) Chính tả: ( 5điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng qui định ) trừ 0,5 điểm Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn … bị trừ 1 điểm toàn bài II) Tập làm văn : ( 5điểm) Học sinh viết được đoạn văn từ 4 – 5 câu theo ý của đề bài Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ ( Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho mức điểm 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Nghĩa Chánh Họ và tên: ……………………………. Lớp: 2 Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Kiểm tra định kì lần I Môn: Tiếng Việt Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra:. Điểm bài KT (bằng số). Điểm bài KT (bằng chữ). Câu 1 : Tính nhẩm ( 1,5 điểm) 7 + 9 = 16 9 + 3 = 12 8 + 9 = 17 9 + 6 = 15 7 + 7 = 14 7 + 5 = 12 Câu 2 : Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm) 29 + 35 59 + 32 ………. ……….. ..…….. ……….. ………. ……….. Câu 3 : (2 điểm) 19 + 7 ... 19 + 9 > 17 + 7 … 17 + 9 = 17 + 9 .... 19 + 7 < 40 – 8 … 23 + 7. Số mật mã. Số mật mã. 8 + 3 = 11 8 + 8 = 16 8 + 5 = 13 7 + 79 ………. ………. ……….. Câu 4 : Đúng ghi chữ Đ sai ghi chữ S (2điểm) 38 84 32 + 9 + 1 + 28 47 94 70. 46 + 23 ……….. ……….. ………... 25 + 34 59. Câu 5 : ( 2điểm) Lớp 2C có 15 học sinh nữ, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 6 bạn. Hỏi lớp 2 C có bao nhiêu học sinh nam ? Câu 6: Số ? ( 1 điểm) Trong hình bên a) Có ……….hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> b) Có ……….hình tam giác ĐÁP ÁN Câu 1 : Học sinh tính nhẩm đúng : 1,5 điểm Câu 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) 29 59 7 35 32 79 64 91 86 Câu 3 : (1,5 điểm) 17 + 7 < 19 + 9 17 + 7 < 17 + 9 17 + 9 = 19 + 7 40 – 8 > 23 + 7 Câu 4 : Đúng ghi chữ Đ sai ghi chữ S (2 điểm) 38 84 32 25 + 9 + 1 + 28 + 34 47 Đ 94 S 70 S 59 Câu 5 : ( 2điểm) Số học sinh nam lớp 2C có là : 15 + 6 = 21 ( học sinh) Đáp số 21 học sinh Câu 6 : ( 1điểm) a) 1 hình chữ nhật b) 8 hình tam giác. ĐÁP ÁN KT GIỮA HỌC KÌ I. 46 23 69. Đ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Năm học 2009 – 2010 Môn : Tiếng Việt 2 Thời gian 40 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1 : ý (b) ( 1điểm) Câu 2 : ý (a) ( 1 điểm) Câu 3 : ý (a) (1 điểm ) Câu 4 : ý (c) (1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I NĂM HỌC: 2009 – 2010 Người ra đề : BÙI ĐỨC TƯỞNG. Trường Tiểu học Nghĩa Chánh Họ và tên: ……………………………. Lớp: 2 Chữ ký giám. Chữ ký giám. Kiểm tra định kì lần I Môn: Toán Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra:. Điểm bài KT. Điểm bài KT. Số mật mã. Số mật mã.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> khảo 1. khảo 2. (bằng số). (bằng chữ). Bài 1:( 1 đ) - Viết số bé nhất có một chữ số. - Viết số lớn nhất có một chữ số. Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là: (1,5 đ) A . 30 và 28 B . 19 và 26 C . 47 và 39 ……… ……… ……… ………. ……… ……… ………. ……… ……… Bài 3 : tính (2,5 đ) 37 + 45. 58 + 36. 29 + 59. 46 + 27. 38 + 38. Bài 4 (2 đ): Tháng chín lớp em có 17 bài viết đẹp . Tháng mười lớp em có nhiều hơn tháng chín là 8 bài viết đẹp . Hỏi tháng mười lớp em có mấy bài viết đẹp ? Bài 5 : Nối các điểm để có 2 hình chữ nhật(1 đ) . . . . .. . . . Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ có các dấu chấm…(2 đ) ==1 dm = … cm; 2 dm = …cm 30 cm = …dm; 60 cm = … dm =+ Jjjj. ĐÁP ÁN Đề thi kiểm tra định kì ( Giữa HK I ) Bài 1:( 1 đ) - Viết số bé nhất có một chữ số: Số 0 - Viết số lớn nhất có một chữ số: Số 9.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là: (1,5 đ) A . 30 và 28 B . 19 và 26 C . 47 và 39 30 19 47 + 28 + 26 + 39 58 45 86 Bài 3 : tính (2,5 đ) 37 + 45 82. 58 + 36 94. 29 + 59 88. 46 + 27 73. +. 38 + 38 76. Bài 4 (2 đ) Tháng chín lớp em có 17 bài viết đẹp . Tháng mười lớp em có nhiều hơn tháng chín là 8 bài viết đẹp . Hỏi tháng mười lớp em có mấy bài viết đẹp ? Bài giải: Số bài viết đẹp tháng mười lớp em có là: 17 + 8 = 25(bài) Đáp số: 25 bài Bài 5 : Nối các điểm để có 2 hình chữ nhật(1 đ) . . . . .. .. .. .. Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ có các dấu chấm…(2 đ) ==1 dm = … 10cm; 2 dm = …20cm 30 cm = …3dm; 60 cm = … 6dm =+ jjjjj. Trường Tiểu học Nghĩa Chánh Họ và tên: ……………………………. Lớp: 2 Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Kiểm tra định kì lần I Môn: TIếng Việt Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra:. Điểm bài KT (bằng số). Điểm bài KT (bằng chữ). Số mật mã. Số mật mã. I. Chính tả ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… II. Tập làm văn Đề: Viết một đoạn văn ngắn(từ 3-5 câu) nói về em và trường em ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Trường Tiểu học Nghĩa Chánh Họ và tên: ……………………………. Lớp: 2 Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Kiểm tra định kì lần I Môn: TIếng Việt Thời gian: 30 phút Ngày kiểm tra:. Điểm bài KT (bằng số). Điểm bài KT (bằng chữ). Số mật mã. Số mật mã. A.Đọc thầm mẫu chuyện sau: Đôi bạn Búp Bê làm việc suốc ngày, hết quét nhà lại rửa bát,nấu cơm.Lúc ngồi nghỉ.Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay.Nó bèn hỏi: -Ai hát đấy? Có tiếng trả lời: -Tôi hát đấy.Tôi là Dế Mèn.Thấy bạn vất vả,tôi hát để tặng bạn đấy..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Búp Bê nói: -Cảm ơn bạn.Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. Theo Nguyễn Kiên B.Dựa theo nội dung bài đọc,chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1.Búp Bê làm những việc gì? a) Quét nhà và ca hát b)Quét nhà ,rửa bát và nấu cơm. c)Rửa bát và học bài. 2.Dế Mèn hát để làm gì ? a) Hát để luyện giọng. b)Thấy bạn vất vả,hát để tặng bạn. c)Muốn cho bạn biết mình hát rất hay. 3.Khi nghe Dế Mèn nói,Búp Bê đã làm gì? a) Cảm ơn Dế Mèn. b) Xin lỗi Dế Mèn. c) Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn. 4.Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn? a) Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê. b) Vì tiếng hát của Dế Mèn giúp Búp Bê hết mệt. c) Cả 2 lí do trên. 5.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì? a)Tôi là Dế Mèn. b)Ai hát đấy ? c)Tôi hát đây. Đáp án Tiếng Việt Ý đúng : câu 1b , 2b ,3a ,4c , 5a Mỗi câu đúng được 1 điểm,đúng 5 câu được 5 điểm Chính tả: (5 điểm) Ngôi trường mới (từ Dưới mái trường mới…..đến hết) - Viết đúng cả bài được 5 điểm.Sai dấu thanh ,âm ,vần,không viết hoa chữ cái đầu câu mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. Tập làm văn: (5 điểm) Học sinh viết được đoạn văn từ 4 – 5 câu theo ý của đề bài Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ ( Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho mức điểm 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5).

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×