Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.61 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 37 history, love, girl, held, special, move, person, whether, college, sure. A/ Vocabulary No. Word Transcript Class 361 history. /'hɪstri/ N. Meaning lịch sử. 362. love. /lʌv/. V. yêu, thích. 363. girl. /gɜːl/. N. con gái, nữ. 364. held. /held/. V (past) tổ chức. 365 special. /'speʃl/. Adj. đặc biệt. 366 move. /muːv/. V. chuyển đi, chuyển. 367 person. /'pɜːsn / N. người, cá nhân. 368 whether /'weðə / Conj. liệu là. 369 college /'kɒlɪdʒ/ N. đại học. 370. sure. /ʃʊə/. Adj. chắc chắn, đảm bảo. Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.. B/ Notes 362. love to V: thích/muốn làm gì (tạm thời). Ví dụ: I love to go out now (Tôi muốn ra ngoài bây giờ). love Ving: thích làm gì (sở thích lâu dài). Ví dụ: I love watching football (Tôi thích xem bóng đá). 364. held: là dạng quá khứ và phân từ hai của động từ "hold". 367. person: là danh từ số ít của "people" 368. whether = if: thường sử dụng để giới thiệu câu hỏi "Yes/No" trong câu gián tiếp. Ví dụ: She asked me whether I applied for the job or not. (Cô ấy hỏi tôi liệu là tôi có nộp đơn cho công việc đó không).. C/ Examples.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HISTOR Y. LOVE. - studying history: học lịch sử - their country’s history: lịch sử của nước họ - I love the way he sings that song. - Do you love to go out for a walk?. - your girl: con gái của bạn GIRL - boy or girl: trai hay gái. HELD. SPECIAL. - special announcement: tuyên bố đặc biệt. PERSON - the right person: người phù hợp. COLLEGE. - I will have to be interviewed in person for the job. - You’re the right person for the job.. - I’m not sure whether I should quit the job or not. - We will still go on a holiday whether it rains or not.. - a college degree: một tấm bằng đại học - college friends: bạn học đại học. SURE. - The director will make a special announcement at the party tonight. - She often wears this dress for special events.. - Alan will move to another country for work. - When will you move house?. - in person: trực tiếp. WHETHE R. - How old is your girl? - Is her baby a boy or girl?. - We held a party yesterday. - The meeting will be held at the end of this month.. - special events: sự kiện đặc biệt. MOVE. - She is interested in studying history. - Nowadays, young people tend to be uncertain about their country’s history.. - The job requires you to have a college degree. - Have you often seen your college friends since you graduated?. - Are you sure that is your final answer? - I am sure that I can finish the job by this afternoon..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Unit 38 probably, either, seems, cannot, art, free, across, death, quite, street.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> A/ Vocabulary No. Word Transcript 371 probably. Class. /'prɒbəblɪ Adv /. 372 either. /'ɪːðə/. 373 seems. /sɪːmz/ V. 374 cannot. Determiner. /'kænɒt/ Modal V. Meaning có lẽ cái này hay cái kia, một trong hai dường như không thể. 375. art. /aːt/. N. nghệ thuật. 376. free. /frɪː/. Adj. rảnh rỗi/ miễn phí. 377 across. /ə'krɒs/ Prep /deθ /. N. ngang qua, qua. 378. death. 379. quite. /kwaɪt/ Adv. khá, hơi. 380. street. /strɪːt/. đường phố. N. cái chết. Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.. B/ Notes 372. either of + Ns: một trong hai cái. Động từ theo sau có thể chia số ít hoặc số nhiều. either ... or ... : danh từ xen giữa là số ít, và động từ theo sau có thể chia số ít hoặc số nhiều. * Động từ chia số nhiều mang ý nghĩa kém trang trọng hơn. 373. seem + to V: dường như làm gì seem + adj: có vẻ như thế nào 374. cannot: là dạng phủ định của động từ khuyết thiếu "can", theo sau bởi một động từ nguyên thể. 379. quite: là một trạng từ thường đi với một tính từ để nhấn mạnh về mức độ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C/ Examples. PROBABLY. EITHER. SEEMS. CANNOT. - He will probably change job next year. - This is probably his most famous song.. - Either money or professional success attracts her. - You can choose either of the photos.. - He seems unhappy today. - It seems that she has changed a lot since she and her boyfriend broke up.. - I cannot swim. - She still cannot accept the fact that her husband has gone.. - martial art: võ thuật ART. - Do you like martial art? - She intends to go to an art school.. - art school: trường nghệ thuật - free time: thời gian rảnh FREE - duty-free shops: cửa hiệu miễn thuế. ACROSS. - across the country: dọc đất nước - across this river: ngang qua sông. - What do you often do in your free time? - I like to buy stuffs in the duty-free shops because the prices are lower.. - He has traveled across the country. - There is a bridge across this river.. DEATH. - His wife’s death has come as a great shock to him. - People tend to become more afraid of death as they age.. QUITE. - It’s quite hot in this room. - He plays tennis quite well..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - on the street: trên đường STREET. - You shouldn't play football on the street. - We live on the seventh street.. - seventh street : đường số 7. Unit 39 value, anything, making, past, brought, moment, control, office, heard, problems.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> A/ Vocabulary No. Word 381. value. Transcript Class /'væljuː/ N. Meaning giá trị. 382 anything /'eniθɪŋ / Pron. bất kỳ điều gì. 383 making /'meɪkɪŋ/ V. làm, tạo nên. 384. past. 385 brought. /pɑːst/. N. /brɔːt/. V (past) mang tới. quá khứ. /'məʊmən N t/. khoảnh khắc. 387 control /kən'trəʊl/N. sự kiểm soát. 386 moment. 388. office. /'ɒfɪs /. N. 389. heard. /hɜːd/. V (past) nghe, biết. 390 problems. /'prɒbləmz N /. văn phòng. những vấn đề. Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.. B/ Notes 386. anything: là đại từ bất định thường dùng trong câu nghi vấn hoặc phủ định. 388.brought: là dạng quá khứ của động từ "bring". Ta có các cấu trúc với "to bring": - bring sb/st with sb: mang theo ai, cái gì. Ví dụ: I bring my umbrella with me. (Tôi mang theo ô). - bring sb/st to swhere: mang ai, cái gì tới đâu. Ví dụ: He will bring his wife to the company. (Anh ta sẽ mang vợ tới công ty). 387. Một số mẫu câu phổ biến với "control": - gain control: dành được sự kiểm soát. Ví dụ: He intends to gain control of the city. (Ông ta dự định dành quyền kiểm soát thành phố). - lose control: mất kiểm soát. Ví dụ: It is not good to lose control in your situation. (Mất kiểm soát trong hoàn cảnh của bạn là không tốt)..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - take control: kiểm soát. Ví dụ: The enemies took control of the country. (Kẻ thù đã nắm quyền kiểm soát đất nước). - under control: chịu sự kiểm soát. Ví dụ: I don't want to be under control of anyone. (Tôi không muốn bị ai kiểm soát).. C/ Examples. VALUE. - good value: xứng với đồng tiền bỏ ra - value of money: giá trị đồng tiền. ANYTHING. - Would you like anything to eat? - Mary is very secretive. She didn’t tell us anything about her plan.. - making a cake: làm bánh MAKING - making mistakes: mắc lỗi. PAST. - in the past: trong quá khứ/ngày xưa - his past: quá khứ của anh ta. BROUHGT. - I often concern about whether everything I buy of good value. - Inflation causes the value of money to decrease.. - They are making a birthday cake. - It’s very careless of her to keep making mistakes.. - In the past, people often wrote letters to each other. - I don’t know anything about his past.. - She was brought up by her grandparents. - He brought his girlfriend to the party last night.. - at the moment: vào lúc này MOMENT - interesting moment: khoảnh khắc thú vị - lose control: mất kiểm soát CONTROL - take control: kiểm soát OFFICE. - What are your parents doing at the moment? - Tell me about the most interesting moment that you’ve experienced.. - They made him so angry that he lost control. - We should act quickly to prevent our enemies taking control of our city.. - Is Ms. Sandy going to the office today? - I have an appointment with my doctor at his office..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HEARD. PROBLEMS. - Have you heard about the director’s plan to sell the company? - I’ve heard this song several times.. - Tell me if you have any problems with the new position. - The manager’s resignation caused a lot of problems..
<span class='text_page_counter'>(10)</span>