Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.06 MB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS RÔ MEN CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A1. Giáo viên thực hiện: Phạm Đăng Dũng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: A. B.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: Một số loài vẹt khác nhau.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: - Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở số lượng loài sinh vật. - Sự đa dạng về loài lại thể hiện ở sự đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính của nó..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học:.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: Đới Lạnh. Hoang mạc.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:. Rừng Nhiệt đới. Đới lạnh.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: Khí haäu. Đặc điểm của động vật. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:. Khí hậu lạnh. Đóng băng quanh năm.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: Khí haäu - Cực laïnh - Đóng băng quanh năm. - Mùa hè rất ngắn. Đặc điểm của động vật. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: Khí haäu - Cực laïnh - Đóng băng quanh năm. - Mùa hè rất ngắn. Đặc điểm của động vật Cấu tạo. Tập tính. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:. Động vật ở môi trường đới lạnh. Động vật ở môi trường nhiệt đới.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:. Động vật ở môi trường đới lạnh. Động vật ở môi trường nhiệt đới.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:. Động vật ở môi trường đới lạnh. Động vật ở môi trường nhiệt đới.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:. Động vật ở môi trường đới lạnh. Động vật ở môi trường nhiệt đới.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: Khí haäu - Cực laïnh - Đóng băng quanh năm. - Mùa hè rất ngắn. Đặc điểm của động vật - Bộ lông dày. Cấu tạo - Mỡ dưới da dày - Lông màu trắng ( mùa đông) Tập tính. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:. Săn mồi về ban ngày.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh:. Ngủ đông.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: Khí haäu - Cực laïnh - Đóng băng quanh năm. - Mùa hè rất ngắn. Đặc điểm của động vật - Bộ lông dày. Cấu tạo - Mỡ dưới da dày - Lông màu trắng ( mùa đông) - Ngủ trong mùa đông Tập hoặc di cư tránh rét tính - Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: Khí haäu - Cực laïnh - Đóng băng quanh năm. - Mùa hè rất ngắn. Đặc điểm của động vật - Bộ lông dày. Cấu tạo - Mỡ dưới da dày - Lông màu trắng ( mùa đông) - Ngủ trong mùa đông. Tập - Di cư về mùa đông tính - Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Chương 8: Bài 57:. II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: Khí haäu. Đặc điểm của động vật - Bộ lông dày. - Cực laïnh - Đóng băng quanh năm. - Mùa hè rất ngắn. Cấu tạo. - Mỡ dưới da dày - Lông màu trắng ( mùa đông). Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi - Giữ nhiệt cho cơ thể. - Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét. - Lẫn với màu tuyết, che mắt kẻ thù.. - Ngủ trong mùa đông - Tiết kiệm năng lượng Tập - Di cư về mùa đông tính - Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ. - Tránh rét, tìm nơi ấm áp - Thời tiết ấm hơn..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: - Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. - Thích nghi với điều kiệnEm khí có hậunhận lạnh. xét gì. về động vật ở môi trường đới lạnh?.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Chương 8: Bài 57: III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng:. Cảnh quang hoang mạc. Rừng nhiệt đới.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chương 8: Bài 57: III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng:. Cảnh quang hoang mạc. Rừng nhiệt đới.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chương 8: Bài 57: III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng:.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Chương 8: Bài 57: III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng: Khí haäu. Đặc điểm của động vật. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Chương 8: Bài 57: III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng: Khí haäu. - Khí hậu rất nóng và khô - Rất ít vực nước và phân bố xa nhau. Đặc điểm của động vật. Cấu tạo. Tập tính. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chương 8: Bài 57:. Ngủ đông. III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng:. Chuột nhảy. Bò cạp. Rắn hoang mạc. Lạc đà.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Chương 8: Bài 57: III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng: Khí haäu - Khí hậu rất nóng và khô - Rất ít vực nước và phân bố xa nhau. Đặc điểm của động vật. Cấu tạo. Tập tính. - Thaân cao, moùng roäng , đệm thịt dày - Di cư về mùa đông - Bứu mở lạc đà - Maøu loâng nhaït gioáng maøu caùt - Mỗi bước nhảy xa - Di chuyeån baèng caùch quaêng thaân - Hoạt động về đêm - Khaû naêng ñi xa - Khaû naêng nhòn khaùt - Chui ruùc saâu trong caùt. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Chöông 8 : Baøi 57: III . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng: Đặc điểm của động vật Trả lời C 1- Thaân cao, moùng roäng , 1-……B ấ đệm thịt dày 2-…..C u 2- Chân dài D t 3-…… ạ 3- Bướu mỡ lạc đà A 4-……. o 4- Maøu loâng nhaït gioáng maøu caùt. T aä p t í n h. 1- Mỗi bước nhảy xa, Di chuyeån baèng caùch quaêng thaân 2- Hoạt động về đêm 3- Khaû naêng ñi xa 4- Khaû naêng nhòn khaùt 5- Chui ruùc saâu trong caùt. C 1-…… 2-…… B. E 3-……. D 4-…… 5-……A. Vai troø cuûa caùc ñaëc ñieåm thích nghi a/ Deã laån troán keû thuø b/ Vò trí cô theå cao, khoâng bò luùn, đệm thịt dày để chống nóng c/ Vị trí cao so với cát nóng, nhảy xa Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng. d/ Nơi dự trữ nước a/ Choáng noùng b/ Thời tiết dịu mát hơn c/ Hạn chế tiếp xúc với cát nóng d/ Thời gian tìm được nước lâu e/ Tìm nước vì vực nước ở xa nhau.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Chương 8: Bài 57:. III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng: - Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. Em có nhận xét gì - Thích nghi với điều kiện khí hậu khô hạn.. về động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng?.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Chương 8: Bài 57:. I. Tìm hiểu sự đa dạng của sinh học: II . Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh: III. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng: * Kết luận : - Sự đa dạng của các động vật ở những môi trường có khí hậu khắc nghiệt rất thấp. - Chỉ có những loài có khả năng chịu đựng cao thì mới tồn tại được..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Chương 8: Bài 57:. Củng cố:.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Chương 8: Bài 57:. Củng cố:. Câu 1 : Nêu những đặc điểm của gấu trắng thích nghi với môi trường đới lạnh : a/Boä loâng maøu traéng daøy b/Thức ăn chủ yếu là động vật . c/Di cö veà muøa ñoâng. d/Lớp mỡ dưới da rất dày.. e/Bộ lông đổi màu trong mùa hè f/Nguû suoát muøa ñoâng.. ĐÁP ÁN.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Chương 8: Bài 57:. Củng cố:. Câu 2 :Chuột nhảy ở hoang mạc đới nóng có chân dài để : a/Đào bới thức ăn SAI b/Tìm nguồn nước c/Cơ thể cao so với mặt cát nóng và nhảy xa.. ĐÁP ÁN. ROÀI ?.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Chương 8: Bài 57:. Củng cố:. Câu 3 : Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì : a/Động vật ngủ đông dài. b/Sinh saûn ít . c/Khí haäu khaéc nghieät. SAI ROÀI ?. ĐÁP ÁN.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Chương 8: Bài 57:. Dặn dò:. + Hoïc baøi 57. + Đọc “ Em có biết ” + Trả lời câu hỏi cuối bài..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN THAM DỰ BUỔI THAO GIẢNG. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!!!.
<span class='text_page_counter'>(43)</span>